Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Bài 16. Luyện tập: Liên kết hoá học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (662.77 KB, 15 trang )


1

K I

2

M L O A I

ĐA 1

A N I

ĐA 2

3

I

4

O X I

5
6
7

O N

O N


ĐA 3

H O A

C O C Ư C
C Ô N G H O A T R I
E L E C T R O N

ĐA 4
ĐA 5
ĐA 6
ĐA 7

ĐA tử
CK
L
Ikết
E
Ntạo
K
E
T
Otử
A
H
O
C
Từ chìa
Câu
khoá:

6:Liên
Sự
kết
kết
được
hợp
giữa
nên
các
giữa
nguyên
2Hnên
nguyên
đểtử
tạo
bằng
thành
1 hình
hay
phân
Câu
3
:
Liên
Câu
7:
được
Các
hình
hạt

cấu
thành
tạo
giữa
1
hầu
kim
hết
loại
điển
Câu
Câu
4:
5:
Điền
Điền
từ
từ
còn
còn
thiếu:
thiếu
Câu 1 : Các Câu
nguyên
tử cótừ
1,2,3
ethiếu:
lớp ngoài cùng
2electron
:được

Điền
còn
nhiều
cặp
gọi
chung

gì?

liên
kết gì?

1
phi
vỏ
kim
nguyên
điển
hình
tử


hạt
liên
gì?
kết……..
Trong
Hiệu
hầu
độ

âm
hết
điện
các
hợp
giữa
chất,
2
nguyên
số…………..của
tử

1,25
thì
H liên
là +kết
1,
thường
là nguyên
tử của
nguyên tố nào?
Ion âm
còn được
gọi là…………….
Giữa 2 nguyên tử đó
củalàOliên
là -2
kết cộng hoá trị……..



CHUYÊN ĐỀ: LIÊN KẾT HOÁ HỌC
I. SỰ HÌNH THÀNH ION, CATION, ANION
Nội dung 1:
Liên kết ion ( 2tiết)

II. SỰ TẠO THÀNH LIÊN KẾT ION
I. SỰ HÌNH THÀNH LIÊN KẾT CỘNG HOÁ TRỊ

Nội dung 2:

II. ĐỘ ÂM ĐIỆN VÀ LIÊN KẾT HOÁ HỌC

Liên kết CHT (2tiết)
Nội dung 3:
Hoá trị và số oxi hoá

I. HOÁ TRỊ CỦA NGUYÊN TỐ
II. SỐ OXI HOÁ

(1 tiết)
Nội dung 4:
Luyện tập về liên kết
hoá học (2 tiết)

I. SO SÁNH LK ION, LK CHT CÓ CỰC, LK CHT KHÔNG CỰC
II. VIẾT SỰ HÌNH THÀNH ION, LK ION
III. VIẾT CÔNG THỨC ELECTRON, CTCT CỦA CÁC CHẤT
IV. XÁC ĐỊNH SỐ OXI HOÁ CỦA CÁC NGUYÊN TỐ



CHUYÊN ĐỀ : LIÊN KẾT HÓA HỌC

TIẾT 7: LUYỆN TẬP
VỀ LIÊN KẾT HÓA HỌC


PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
Bài tập 1: Dựa vào giá trị hiệu độ âm điện của 2 nguyên tử, hãy xác
định loại liên kết trong các phân tử sau:
Phân tử

Hiệu độ âm
điện

Loại liên kết

H2S
NH3
CaS
H2O
BaF2
Cl2
Cho các giá trị độ âm điện của các nguyên tố như sau
Ca

Ba

H

S


N

Cl

O

F

1,0

0,89

2,2

2,58

3,04

3,16

3,44

3,98


PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
Đáp án
Phân tử
H 2S


Hiệu độ âm điện
2,58 – 2,2 = 0,38 <0,4

Loại liên kết

NH3

3,04 - 2,2 = 0,84 > 0,4

Lk CHT có cực

CaS

2,58 – 1,0 = 1,58 >0,4

Lk CHT có cực

H 2O

3,44 – 2,2 = 1,24 >0,4

Lk CHT có cực

BaF2

3,98 –0,89 =3,09 >1,7

Lk CHT ion


Cl2

0

Lk CHT không cực

Lk CHT không cực


Bài tập 2: Viết công thức electron và công thức cấu tạo
của:
Nhóm 1:

CH4; O2

Nhóm 2: NH3, Cl2
Nhóm 3: H2O; N2
Biết H (Z=1); C (Z = 6); N ( Z = 7); O (Z = 8) ; Cl (Z=17)


PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2
Bài tập 3: Xác định số oxi hoá (gọi là x) của các
nguyên tố trong các chất sau:
Nhóm 1: của S trong H2SO4; SO2; H2S; SO32Nhóm 2: của N trong NH3 ; NO2; HNO3; NH4+
Nhóm 3: của Cl trong HCl; Cl2; Cl2O7; HClO


Cho các ion : Na+, Al3+, SO42-, NO3-, Ca2+,
NH4+, Cl–. Hỏi có bao nhiêu cation ?


1
A

2

C

4

B

3

D

5


2

Cho cấu hình electron của nguyên tử A là 1s22s22p5 và nguyên
tử B là 1s22s22p63s1. Liên kết hình thành giữa nguyên tử A và
nguyên tử B là

A

Liªn
LiªnkÕt
kÕtion
ion


B

Liªn
LiªnkÕt
kÕtcéng
céngho¸
ho¸trÞ
trÞkh«ng
kh«ngcùc
cùc

C

Liªn
LiªnkÕt
kÕtcéng
céngho¸
ho¸trÞ
trÞcã
cãcùc
cùc

D

Liªn
LiªnkÕt
kÕtkim
kimlo¹i
lo¹i



3

Cation M2+ cã cÊu h×nh electron 1s22s22p6. CÊu
h×nh electron cña nguyªn tö M lµ:

A

2
2
6
2
1s
2s
2p
3s
2
2
6
1s 2s 2p 3s2

B

2
2
4
1s
1s22s
2s22p

2p4

C
D

2
2
6
2
6
2
1s
1s22s
2s22p
2p63s
3s23p
3p64s
4s2

2
2
2
1s
2s
2p
2
2
1s 2s 2p2



4

Công thức electron của HCl là
A

B

C

D


Câu 5: Liên kết hoá học trong NaCl được hình thành là
do:
A. Hai hạt nhân hút electron rất mạnh.
B. Mỗi nguyên tử Na và Cl góp chung 1 electron
C. Mỗi nguyên tử đó nhường hoặc thu electron để trở
thành các ion trái dấu hút nhau.
D. Na → Na+ + 1e; Cl + 1e →Cl - ; Na+ + Cl- → NaCl

Đáp án


Câu 6: Cho nguyên tố X có cấu hình electron
lớp ngoài cùng là: 4s2. Ta xác định được?

1 X có tính kim loại.
2 X có 4 electron lớp ngoài cùng.
3 X có cấu hình e : 1s22s22p63s23p64s2
4 X là nguyên tố Mg.


Đáp án


Câu 7: Xác định số proton, số e trong các nguyên
tử và ion sau:
19

K, 19K+, 20Ca, 20Ca2+, 18Ar, 16S, 16S2-, 7N, 7N3-

Trả lời
K+ Ca Ca2+ Ar

S

S2-

N

N3-

19

19

20 20

18

16


16

7

7

Số electron 19

18

20 18

18 16

18

7

10

K
Số proton



×