Tải bản đầy đủ (.ppt) (87 trang)

Bài 16. Luyện tập: Liên kết hoá học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.11 MB, 87 trang )

Liên kết hóa
học (tt)
ThuyếtTương Tác Các Cặp
Electron
Thuyết Liên Kết Hóa Trò
Thuyết Vân đạo Phân Tử
HĐC-A


Hình dạng phân tử
CHT

• Tính chất của các chất CHT
phụ thuộc vào hình dạng phân
tử:
– Νηιε τ 〉 ο νονγ χηαψ
– Νηιε τ 〉 ο σοι
– Κ ηα νανγ σολϖατ ηοα

HĐC-A


Công thức Lewis
• Không cho biết hình dạng của
phân tử của các hợp chất CHT.
• Ví dụ:
• Phân tử CCl4
• Thực nghiệm cho biết các góc
liên kết ClCCl đều bằng 109o.
• Như vậy 4 nguyên tử Cl không
cùng nằm trên mặt phẳng



HĐC-A


Phaân töû CCl4

HÑC-A


Caùc caùch bieåu dieãn hình
daïng

HÑC-A


Thuyết tương tác các cặp
electron
Valence Shell Electron Pair Repulsion theory(VSEPR).

Phương pháp đơn giản nhưng
hiệu quả để xác đònh hình
dạng phân tử CHT.
Nguyên tắc:
Các cặp electron quanh
nguyên tử sẽ sắp xếp sao
cho sự tương tác là nhỏ nhất.
HĐC-A


Áp dụng thuyết

VSEPR
• Vẽ công thức Lewis.

• Đếm số vò trí có electron quanh
nguyên tử
– Μο τ χαπ ελεχτρον κηονγ λιεν
κε〈τ τνη λα 1 ϖ∫ τρ
– Μο τ λιεν κε〈τ ( ∇ ν, ∇ οι ηοαχ
Βα) τνη λα µο τ ϖ∫ τρ.

• Sắp xếp các vò trí có electron
sao cho tương tác là nhỏ nhất
HĐC-A


Các cách sắp
xếp
Số vò trí Cách xếp

180°

2

Thẳng hàng
120°

3

Tam Giác
109.5°


4
HĐC-A

Tứ diện


Các cách sắp
xếp
Số vò trí Cách xếp

5

Lưỡng Tháp
Tam Giác

90°
120°
90°
90°

6
HĐC-A

Bát diện

Qu i ckTi m e M ovi e


Các dạng phân tử

Phân tử
.
kết

SO2

• •

vò trí e – cách xếp

• •

O
=C=O
• •
• •
• •

• •

• •

• •

• •

• •

góc
Liên


180°
2 - Thẳng hàng

O
S =O
• •
• •

• •

CO2

CT Lewis

3 - Tam Giác

120°

3 - Tam Giác

120°

O
C O
• •
• •

-2


• •

• •

O

• •

HĐC-A

• •

• •

CO3-2

• •

• •

O
=S O
• •
• •


Các dạng phân tử
Phân tử
.
kết


CT Lewis

vò trí e – cách xếp

góc
Liên

H
CH4

H C H

4 - Tứ diện 109.5°

H
NH3

• •

H N H
H

HĐC-A

4 - Tứ diện 109.5°


Các dạng phân tử
Phân tử

.
kết

CT Lewis

vò trí e – cách xếp

góc
Liên

• •

• •

• •

F



• •

• •

• •

F
S •F•
• •



SF4

• •

• •

• •

F
• •

Lưỡng tháp
5 - Tam giác 90°,

120°

• •

• •

• •

F



• •

• •


F
• •

• •

• •





HĐC-A

• •

F
Xe F
• •
• •


XeF4

• •

6 - Bát diện 90°


Các biến dạng

• Cặp electron không liên kết
tương tác mạnh hơn các cặp
electron liên kết.
• Liên kết đa có tương tác mạnh
hơn liên kết đơn
• Ví dụ: H2O

HĐC-A

O

H

H
104.5°


Caùc bieán daïng

H
C
H
H
H
109.5O

HÑC-A

N
H

H
H
107O

O

H
H
104.5O


Caùc bieán daïng

Cl
o

111.4

Cl
HÑC-A

C O
124.3

o


Hình daïng phaân töû

HÑC-A



Hình daïng phaân töû

HÑC-A


Hình daïng phaân töû

HÑC-A


Hình daïng phaân töû

HÑC-A


Hình daïng phaân töû

HÑC-A


Phân tử nhiều trung
tâm
• •

• •

Xác đònh sự phân bố electron
cho từng nguyên tử.

Tam giác
H O
• •
H
HC2H3O2: H C C O
• •
H
Tứ diện

HĐC-A


Moment lưỡng
phân tử

cực

của

Khi hai nguyên tử có độ âm điện
khác nhau, mật độ điện tích âm sẽ
cao hơn ở phía nguyên tử có độ âm
điện cao hơn. Tạo ra moment lưỡng
cực của liên kết. (Qui ước chiều
của moment lưỡng cực hướng về
phía nguyên tử âm điện hơn)

Trong phân tử nhiều nguyên tử

Moment lưỡng cực của phân tử là

tổng các moment lưỡng cực của tất
cả các liên kết
HĐC-A


Moment lưỡng cực của phân
tử

HĐC-A


Moment lưỡng cực của phân tử

HĐC-A


Moment lưỡng cực của
phân tử
F
• •

F B F
• •
• •

• •

• •

B


Tam giác
F

• •

F
• •

• •

BF3:

• •

120°

F

Không phân
cực

O

HĐC-A

• •

• •


CH2O:

O

H C H

Tam giác

C
H

∼ 120°

H
Phân cự


×