Liên kết hóa
học (tt)
ThuyếtTương Tác Các Cặp
Electron
Thuyết Liên Kết Hóa Trò
Thuyết Vân đạo Phân Tử
HĐC-A
Hình dạng phân tử
CHT
• Tính chất của các chất CHT
phụ thuộc vào hình dạng phân
tử:
– Νηιε τ 〉 ο νονγ χηαψ
– Νηιε τ 〉 ο σοι
– Κ ηα νανγ σολϖατ ηοα
HĐC-A
Công thức Lewis
• Không cho biết hình dạng của
phân tử của các hợp chất CHT.
• Ví dụ:
• Phân tử CCl4
• Thực nghiệm cho biết các góc
liên kết ClCCl đều bằng 109o.
• Như vậy 4 nguyên tử Cl không
cùng nằm trên mặt phẳng
HĐC-A
Phaân töû CCl4
HÑC-A
Caùc caùch bieåu dieãn hình
daïng
HÑC-A
Thuyết tương tác các cặp
electron
Valence Shell Electron Pair Repulsion theory(VSEPR).
Phương pháp đơn giản nhưng
hiệu quả để xác đònh hình
dạng phân tử CHT.
Nguyên tắc:
Các cặp electron quanh
nguyên tử sẽ sắp xếp sao
cho sự tương tác là nhỏ nhất.
HĐC-A
Áp dụng thuyết
VSEPR
• Vẽ công thức Lewis.
• Đếm số vò trí có electron quanh
nguyên tử
– Μο τ χαπ ελεχτρον κηονγ λιεν
κε〈τ τνη λα 1 ϖ∫ τρ
– Μο τ λιεν κε〈τ ( ∇ ν, ∇ οι ηοαχ
Βα) τνη λα µο τ ϖ∫ τρ.
• Sắp xếp các vò trí có electron
sao cho tương tác là nhỏ nhất
HĐC-A
Các cách sắp
xếp
Số vò trí Cách xếp
180°
2
Thẳng hàng
120°
3
Tam Giác
109.5°
4
HĐC-A
Tứ diện
Các cách sắp
xếp
Số vò trí Cách xếp
5
Lưỡng Tháp
Tam Giác
90°
120°
90°
90°
6
HĐC-A
Bát diện
Qu i ckTi m e M ovi e
Các dạng phân tử
Phân tử
.
kết
SO2
• •
vò trí e – cách xếp
• •
O
=C=O
• •
• •
• •
• •
• •
• •
• •
• •
góc
Liên
180°
2 - Thẳng hàng
O
S =O
• •
• •
• •
CO2
CT Lewis
3 - Tam Giác
120°
3 - Tam Giác
120°
O
C O
• •
• •
-2
• •
• •
O
• •
HĐC-A
• •
• •
CO3-2
• •
• •
O
=S O
• •
• •
Các dạng phân tử
Phân tử
.
kết
CT Lewis
vò trí e – cách xếp
góc
Liên
H
CH4
H C H
4 - Tứ diện 109.5°
H
NH3
• •
H N H
H
HĐC-A
4 - Tứ diện 109.5°
Các dạng phân tử
Phân tử
.
kết
CT Lewis
vò trí e – cách xếp
góc
Liên
• •
• •
• •
F
•
• •
• •
• •
F
S •F•
• •
•
SF4
• •
• •
• •
F
• •
Lưỡng tháp
5 - Tam giác 90°,
120°
• •
• •
• •
F
•
• •
• •
F
• •
• •
• •
•
•
HĐC-A
• •
F
Xe F
• •
• •
•
XeF4
• •
6 - Bát diện 90°
Các biến dạng
• Cặp electron không liên kết
tương tác mạnh hơn các cặp
electron liên kết.
• Liên kết đa có tương tác mạnh
hơn liên kết đơn
• Ví dụ: H2O
HĐC-A
O
H
H
104.5°
Caùc bieán daïng
H
C
H
H
H
109.5O
HÑC-A
N
H
H
H
107O
O
H
H
104.5O
Caùc bieán daïng
Cl
o
111.4
Cl
HÑC-A
C O
124.3
o
Hình daïng phaân töû
HÑC-A
Hình daïng phaân töû
HÑC-A
Hình daïng phaân töû
HÑC-A
Hình daïng phaân töû
HÑC-A
Hình daïng phaân töû
HÑC-A
Phân tử nhiều trung
tâm
• •
• •
Xác đònh sự phân bố electron
cho từng nguyên tử.
Tam giác
H O
• •
H
HC2H3O2: H C C O
• •
H
Tứ diện
HĐC-A
Moment lưỡng
phân tử
cực
của
Khi hai nguyên tử có độ âm điện
khác nhau, mật độ điện tích âm sẽ
cao hơn ở phía nguyên tử có độ âm
điện cao hơn. Tạo ra moment lưỡng
cực của liên kết. (Qui ước chiều
của moment lưỡng cực hướng về
phía nguyên tử âm điện hơn)
Trong phân tử nhiều nguyên tử
Moment lưỡng cực của phân tử là
tổng các moment lưỡng cực của tất
cả các liên kết
HĐC-A
Moment lưỡng cực của phân
tử
HĐC-A
Moment lưỡng cực của phân tử
HĐC-A
Moment lưỡng cực của
phân tử
F
• •
F B F
• •
• •
• •
• •
B
Tam giác
F
• •
F
• •
• •
BF3:
• •
120°
F
Không phân
cực
O
HĐC-A
• •
• •
CH2O:
O
H C H
Tam giác
C
H
∼ 120°
H
Phân cự