HCl
NH4+
NH3
CO2
C2H6
CH4
NaCl
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
So sánh liên kết ion với liên kết CHT
* Giống:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………
*Khác:
LOẠI LIÊN KẾT
Bản chất
Điều kiện hình thành
Đặc tính
LIÊN KẾT ION
LIÊN KẾT CHT
XÐt sù h×nh thµnh liªn kÕt ion trong ph©n tö NaCl
-
+
17+
11+
Liªn kÕt ion
Na+(2,8,1)
(2, 8)
Na+ + Cl– →
NaCl
Cl–(2,8,7)
(2, 8, 8)
Cl
LIÊN KẾT CỘNG HÓA TRỊ
Sự hình thành phân tử hiđro clorua
H
HCl
Cl
LIÊN KẾT CỘNG HÓA TRỊ
H + Cl
→
H Cl
H
Cl
2. HIỆU ĐỘ ÂM ĐIỆN - LIÊN KẾT HÓA HỌC
Hiệu độ âm điện
0≤
0 ,4≤
< 0,4
< 1,7
≥ 1,7
Loại liên kết
Liên kết ion
Liên kết CHT không
phân cực
Liên kết CHT phân cực
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2
Bài 1: Viết phương trình tạo thành các ion từ các
nguyên tử : 8O, 17Cl, 15P, 19K, 13Al, 12Mg.
P....................................................
15
O...................................................
8
Cl....................................................
17
K........................................................
19
Al.......................................................
13
Mg.......................................................
12
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3
Bài 2: Viết công thức electron và công thức
cấu tạo của:
CH4 ; NH3; Cl2; H2S; C2H4 ; C2H2.
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 4
Bài 3: Dựa vào hiệu độ âm điện hãy xác định loại liên kết
trong các phân tử sau:
H2S, NH3, CsCl, CaS, H2O, BaF2, Cl2.
Sắp xếp các nguyên tố trên theo chiều tăng dần của độ
phân cực.
(Cho độ âm điện của O = 3,44; Ba = 0,89; Cl = 3,16; Mg
= 1,2; Ca = 1,0; C = 2,5; H = 2,2; S =2,58; N = 3,04; Cs
= 0,79; F= 3,98 ).
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 5
Giải thích sự hình thành liên kết ion trong phân tử:
a. MgCl2
b. Al2O3
( cho Z của Mg = 12, Cl = 17, Al = 13, O =8)
1
56
Fe2+
Sè proton, notron, electron trong ion
26
lµ
A
26, 30, 26
C
26, 30, 28
B
24, 30, 24
D
26, 30, 24
Cho các ion : Na+, Al3+, SO42-, NO3-, Ca2+,
NH4+, Cl–. Hỏi có bao nhiêu cation ?
2
A
2
C
4
B
3
D
5
3
Cation M2+ cã cÊu h×nh electron 1s22s22p6. CÊu
h×nh electron cña nguyªn tö M lµ:
A
2
2
6
2
1s
2s
2p
3s
2
2
6
1s 2s 2p 3s2
B
2
2
4
1s
1s22s
2s22p
2p4
C
D
2
2
6
2
6
2
1s
1s22s
2s22p
2p63s
3s23p
3p64s
4s2
2
2
2
1s
2s
2p
2
2
1s 2s 2p2
4
Anion X2- cã cÊu h×nh electron líp ngoµi cïng lµ
3s23p6. VÞ trÝ cña X trong b¶ng tuÇn hoµn lµ
A
Chu k× 3, nhãm
VIIIA
B
Chu
Chuk×
k×4,
4,nhãm
nhãmIIA
IIA
C
Chu
Chuk×
k×3,
3,nhãm
nhãmIVA
IVA
D
Chu
Chuk×
k×3,
3,nhãm
nhãmVIA
VIA
5
Công thức electron của HCl là
A
B
C
D
Bµi tËp vÒ nhµ
Xem trước bài:
HÓA TRỊ - SỐ OXI HÓA