Tải bản đầy đủ (.pptx) (23 trang)

Bài 19. Luyện tập: Phản ứng oxi hoá - khử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (219.37 KB, 23 trang )

PHƯƠNG PHÁP BẢO TOÀN ELECTRON
Các bước giải bài tập theo phương pháp bảo toàn electron

Bước 1: Vẽ sơ đồ tóm tắt các phương trình phản ứng
Bước 2: Biểu diễn các số liệu đề cho vào sơ đồ
Bước 3: Tính số mol các chất đề cho theo công thức:

m
n=
M

n = CM .Vdd
,

,n =

Vkhí
22,4

Bước 4: Viết các quá trính oxi hóa và quá trình khử. Sau đó biểu diễn số
mol vào các quá trình đó
Bước 5: Bảo toàn electron: ne nhường = ne nhận


Loi 1: Kim loi R tỏc dng vi dung dch HNO3 hoc H2SO4 c

Tng quỏt 1:

0

N


2
+1


N 2 O khớ khoõ
ngmaứ
u
+2

N O


R + HNO3 R ( NO3 ) n +
+ H2O

+4
N O2 khớ maứ
unaõ
uủoỷ
3
+5
N H N O (ddmuoỏ
i)
4
3






Loại 1: Kim loại R tác dụng với dung dịch HNO3 hoặc H2SO4 đặc
Tổng qt 2:

 +4
c
 SO2 ↑ mùihắ
−2

R + H2SO4đặc → R2 ( SO4 ) n + H2 S ↑ mù
i trứ
ngthố
i +

0
S ↓ mà
uvà
ng


H2O


Lưu ý: Một số quá trình cần nhớ

Quaù
trìnhkhöû
+5

0


Quù
atrìnhoxi hoù
a 2N + 10e → N 2
0

+1

Ag → Ag
0

2+

Cu → Cu
0

+ 2e

2+

Mg → Mg
0

+ 1e

2+

Zn → Zn

+5


+1

2N + 8e → N 2 O
+5

+2

N + 3e → N O
+5

+4

+ 2e N + 1e → N O2

+ 2e

+5

−3

N + 8e → N H 4+

0

Fe → Fe3+ + 3e
0

Al → Al 3+ + 3e

+6


+4

S+ 2e → SO2

+6

−2

S+ 8e → H2 S

+6

0

S+ 6e → S


PHƯƠNG PHÁP BẢO TOÀN ELECTRON

Câu 1: Cho 0,15 mol Cu tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3. Kết thúc
phản ứng thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị V là:

A.1,12 lít
B. 2,24
lít lít
B.2,24
C. 3,36 lít
D. 4,48 lít



PHƯƠNG PHÁP BẢO TOÀN ELECTRON

Câu 2: Cho 0,56 g Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3dư. Kết thúc
phản ứng thu được V lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị V
là:

A.0,224 lít
B.0,448 lít
C. 0,672
lít lít
C. 0,672
D. 0,896 lít


PHƯƠNG PHÁP BẢO TOÀN ELECTRON

Câu 3: Cho m g Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3dư. Kết thúc
phản ứng thu được 1,344 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị
m là:

A.
B.0,56g

A. 1,12g 1,12g

C. 1,68g
D. 5,6g



PHƯƠNG PHÁP BẢO TOÀN ELECTRON

Câu 4: Cho m g Ag tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3dư. Kết thúc
phản ứng thu được 2,24 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị m
là:

A.10,8g
B.21,6g
C. 43,2g
D. 32,4g
D. 32,4g


PHƯƠNG PHÁP BẢO TOÀN ELECTRON

Câu 5: Cho mg Cu tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3dư. Kết thúc
phản ứng thu được hỗn hợp khí X gồm 0,1 mol NO; 0,1 mol NO2(phản ứng
không tạo NH4NO3). Giá trị m là:

A.6,4g
B. 12,8g
B.12,8g
C. 19,2g
D. 25,5g


PHƯƠNG PHÁP BẢO TOÀN ELECTRON

Câu 6: Cho mg Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3dư. Kết thúc phản
ứng thu được hỗn hợp khí X gồm 0,02 mol NO; 0,03 mol N2(phản ứng không

tạo NH4NO3). Giá trị m là:

A. 2,7g
B. 3,24g
B. 3,24g
C. 0,54g
D. 0,81g


PHƯƠNG PHÁP BẢO TOÀN ELECTRON

Câu 7: Cho hỗn hợp X gồm 0,1 mol Fe; 0,15 mol Cu tác dụng hoàn toàn với
dung dịch HNO3dư. Kết thúc phản ứng thu được V lít khí không màu hóa
nâu trong không khí(sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị V là:

A.2,24 lít
B.3,36 lít
C. 4,48
C. 4,48
lít lít
D. 5,6 lít


PHƯƠNG PHÁP BẢO TOÀN ELECTRON

Câu 8: Cho hỗn hợp X gồm 0,01 mol Fe; tác dụng hoàn toàn với dung dịch
H2SO4đặc, nóng, dư. Kết thúc phản ứng thu được V lít khí SO2 (sản phẩm
khử duy nhất ở đktc). Giá trị V là:

A.0,224 lít

B.lít0,336 lít
B. 0,336
C. 0,448 lít
D. 0,56 lít


PHƯƠNG PHÁP BẢO TOÀN ELECTRON

Câu 9: Cho mg hỗn hợp X gồm Fe, Cu(tỉ lệ mol 1 : 1) tác dụng hoàn toàn
với dung dịch H2SO4đặc, nóng, dư. Kết thúc phản ứng thu được 5,6 lít khí
SO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị m là:

A.6 g
B.0,6
C. 1,2g
D. 12g
D. 12g


PHƯƠNG PHÁP BẢO TOÀN ELECTRON

Câu 10: Cho 0,81g một kim loại R tác dụng hoàn toàn với dd HNO3 dư
thu được 0,672 lít khí không màu hóa nâu trong không khí(sản phẩm
khử duy nhất ở đktc). Kim loại R là?

A. Fe
B. Cu
C. Al
C. Al
D. Ag



PHƯƠNG PHÁP BẢO TOÀN ELECTRON

Câu 11: Cho 22,4g một kim loại R tác dụng hoàn toàn với dd HNO3 dư
thu được 26,88 lít khí màu nâu đỏ (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Kim
loại R là?

A.
B. Cu
C. Al
D. Ag

A. Fe Fe


PHƯƠNG PHÁP BẢO TOÀN ELECTRON
Câu 12: Cho 12,8g một kim loại R tác dụng hoàn toàn với dd HNO3 dư
thu được 8,96 lít khí A có tỉ khối so với H2 bằng 23 (sản phẩm khử duy
nhất ở đktc). Kim loại R là?

A. Fe
B. Cu
B. Cu
C. Al
D. Ag


PHƯƠNG PHÁP BẢO TOÀN ELECTRON


Câu 13: Cho 0,1 mol Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO 3 dư. Kết thúc phản
+5
ứng thu được 0,03 mol khí X(sản phẩm khử duy nhất của N ). Khí X là?

A. NO

B. NO2

C. N2

D. N2O


PHƯƠNG PHÁP BẢO TOÀN ELECTRON

Câu 14: Cho hỗn hợp A gồm 0,01 mol Al; 0,03 mol Cu phản ứng hoàn toàn với dung
dịch HNO3 dư. Kết thúc phản ứng thu được 0,672 lít khí X(sản phẩm khử duy nhất
+5
của N ). Khí X là?

A. NO

B. NO2

C. N2

D. N2O


PHƯƠNG PHÁP BẢO TOÀN ELECTRON


Câu 15: Cho hỗn hợp A gồm 0,1 mol Fe; 0,15 mol Cu tác dụng hoàn toàn với dung
dịch H2SO4 đặc, nóng, dư. Kết thúc phản ứng thu được 0,3 mol chất X (sản phẩm
khử duy nhất). Chất X là?

A. S

B. SO3

C. SO2

D. H2S


PHƯƠNG PHÁP BẢO TOÀN ELECTRON

Câu 16: Cho 5,4g Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư. Kết
thúc phản ứng thu được 0,075 mol chất X (sản phẩm khử duy nhất). Chất X là?

A. S

B. SO3

C. SO2

D.
D. H
H22SS



PHƯƠNG PHÁP BẢO TOÀN ELECTRON

Câu 17: Cho 12g hỗn hợp X gồm Fe, Cu tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO 3 dư.
Kết thúc phản ứng thu được 11,2 lít khí màu nâu đỏ(sản phẩm khử duy nhất ở đktc).
Tính % theo khối lượng của Fe trong X?

A. 53,33%

B. 66,67%

C. 33,33%

D. 46,67%


PHƯƠNG PHÁP BẢO TOÀN ELECTRON

Câu 18: Cho 0,83g hỗn hợp X gồm Al, Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO 3
dư. Kết thúc phản ứng thu được 0,448 lít khí không màu hóa nâu trong không
khí(sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Tính % theo khối lượng của Al trong X?

A.

B.

C.

D.
D.



PHƯƠNG PHÁP BẢO TOÀN ELECTRON

Câu 19: Cho 15,2g hỗn hợp X gồm Fe, Cu tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4
đặc, nóng, dư. Kết thúc phản ứng thu được 6,72 lít khí mùi hắc(sản phẩm khử duy
nhất ở đktc). Khối lượng của Fe, Cu trong X lần lượt là?

A.

B.

C.

D.
D.



×