Tải bản đầy đủ (.ppt) (6 trang)

Bài 19. Luyện tập: Phản ứng oxi hoá - khử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (287.47 KB, 6 trang )


Bi 19: Luyn tp
Phn
ng
oxi
hoỏkh
A.Kin thc cn nm vng:
Sự oxi hoá là gì? Sự khử là gì?
1. Sự OXH là sự nhờng e(quá trình OXH) tăng số OXH
Sự khử là sự thu e (quá trình khử) giảm số OXH.
2. Sự OXH và sự khử là hai quá trình trái ngợc nhau nhng sảy ra
đồng thời trong một phản ứng. Đó là phản ứng OXH khử.
Chất oxi hoá là gì? Chất khử là gì?
3. Chất khử (chất bị OXH) là chất nhờng e
Chất OXH (chất bị khử) là chất thu e

Phản ứng oxi hoá-khử là gì?
4. Phản ứng OXH KHử là Phản ứng HH trong đó có sự
chuyển e giữa các chất trong phản ứng

Dấu hiệu nào giúp ta nhận biết phản ứng oxi hoá - khử?
- Sự thay đổi số oxi hoá của một số nguyên tố trong phản ứng.
Dựa vào số oxi hoá ngời ta chia phản ứng thành mấy loại?
5. Dựa vào số OXH ngời ta chia các phản ứng thành hai loại: phản ứng OXHK (Số OXH thay đổi) và phản ứng không thuộc loại phản ứng OXH K (Số
OXH không thay đổi)



Phiếu học tập 1
1) Loại PƯ nào sau đây luôn luôn không là PƯ OXH –K
A. PƯ hoá hợp.


C. PƯ thế trong hoá học vô cơ

B. PƯ phân huỷ.
D. PƯ trao đổi.

2) Loại PƯ nào sau đây luôn luôn là PƯ OXH –K ?
A. PƯ hoá hợp.
C. PƯ thế trong hoá học vô cơ.

B. PƯ phân huỷ.
D. PƯ trao đổi.

3) Câu nào đúng, câu nào sai trong các câu sau đây ?
A. Sự OXH một nguyên tố là sự lấy bớt e của nguyên tố đó, làm cho số OXH
của nó tăng lên.
B. Chất OXH là chất thu e, là chất chứa nguyên tố mà số OXH của nó tăng lên
sau PƯ.
C. Sự khử của một nguyên tố là sự thu thêm e của nguyên tố đó, làm cho số
OXH của nguyên tố đó giảm xuống.
D. Chất khử là chất thu e, là chất chứa nguyên tố mà số OXH của nó giảm sau
PƯ.
§¸p ¸n: 1-D
2- C
3: - C©u ®óng : A, C
- C©u sai: B, D


PHIẾU HỌC TẬP 2
1.Trong các PƯ hoá học, các nguyên tử kim loại
A. chỉ thể hiện tính khử.

B. chỉ thể hiện tính oxi hoá.
C. có thể thể hiện tính oxi hoá hoặc thể hiện tính khử.
D. không thể hiện tính khử hoặc tính oxi hoá.

2. Cho các PƯ:
CaCO3 CaO + CO2
SO2 + H2O  H2SO3
2Cu(NO3)2 CuO + 4NO2 + O2
Cu(OH)2  CuO + H2O
2KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2
NH4Cl  NH3 + HCl

(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)

C¸c ph¶n øng thuéc lo¹i ph¶n øng oxi ho¸ - khö lµ:





A. (1), (2), (3)
B. (4), (5), (6)
C. (3), (5)
D. (4), (6)
§¸p ¸n: C©u1: A


C©u 2: C


Phiếu học tập 3
1. Hãy xác định số OXH của các nguyên tố
a) Nitơ trong: NO, NO2
NO2, N2
N2O5, HNO3
HNO3, HNO2
HNO2,NH3
,NH3.
b) Clo trong: HCl, HClO, HClO2
HClO2, HClO3
HClO3, HClO4
HClO4
c) Mangan trong: MnO2
MnO2, KMnO4
KMnO4, K2
K2MnO4
MnO4, MnSO4
MnSO4.
d) Crom trong: K2
K2Cr2
Cr2O7, Cr2
Cr2(SO4
(SO4)3, Cr2
Cr2O3.
e) Lưu huỳnh trong: H2
H2S, SO2

SO2, H2
H2SO3
SO3, H2
H2SO4
SO4, FeS, FeS2
FeS2.
2 . Dựa vào sự thay đổi số oxi hoá, tìm chất oxi hoá và chất khử trong những PƯ sau:
a)2H2
a)2H2 + O2
O2  2H2
2H2O
b) 2KNO3
2KNO3  2KNO2
2KNO2 + O2
O2
c) NH4
NH4NO2
NO2  N2
N2 + 2H2
2H2O
d) Fe2
Fe2O3 + 2Al  2Fe + Al2
Al2O3



×