Tải bản đầy đủ (.pptx) (11 trang)

Bài 26. Luyện tập: Nhóm halogen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.37 MB, 11 trang )

KÍNH CHÀO THẦY CÔ
VÀ CÁC EM HỌC SINH
CHÀO MỪNG


LUYỆN TẬP: NHÓM HALOGEN (tiết 1)

9 Flo


HALOGEN
Bảng tóm tắt:
Kí hiệu nguyên tử

9F

17Cl

35Br

53I

KLNT

18.998

35.453

79.904

129.905



Tên nguyên tố

Flo (Fluorum)

Clo (Chlorum)

Brom (Bromum)

Iot (Iodum)

Cấu hình e lớp ngoài cùng

2 5
2s 2p

2 5
3s 3p

2 5
4s 4p

2 5
5s 5p

Độ âm điện

4.0

3.0


2.8

2.4

Đơn chất X2

F2

Cl2

Br2

I2

0
Độ sôi[t ]

0
-188.1 C

0
-34.1 C

0
59.2 C

0
185.5 C


Trạng thái vật lý ở điều kiện

Khí màu lục nhạt

Khí màu vàng lục

Lỏng màu đỏ nâu

Tinh thể màu tím

thường

đen (thăng hoa)


FLO

Tác

CLO

BRÔM

IỐT

dụng

kim loại

Phản ứng với một số kim loại

Tác dụng tất cả các kim loại

Phản ứng hầu hết kim loại

Oxihóa được một số kim

3F2 +2Fe2FeF3

,phản ứng cần đun nóng.

loại.phản ứng cần đun nóng.

Cu+Cl2 CuCl2

3Br2 +2Al  2AlBr3

o
ĐK: t ,xt

2Al+3I2 
Hiđro
Hiđro halogenua
halogenua là
là các
các hợp
hợp chất
chất khí
khí dễ
dễ tan
tan trong

trong nước
nước tạo
tạo ra
ra các
các dung
dung dịch
dịch axit
axit halogenhiđric.
halogenhiđric.

HF
HF

Với Hiđro

HCl
HCl

HBr
HBr

HI
HI

Tính
chất
axit
tăng
dần
Tính

axit
tăng
Phảnchất
ứng nổ
mạnh
xảy dần
ra ngay

Flo
Clo
Iot
chiếu sáng Brom
FloPhản ứng cần
Clo
BromPhản ứng
Iotở nhiệt độ cao.

trong
bóngkhử
tối , nhiệt
thấp
Tính
chất
tăng
Tính
chất
khử
tăngđộdần
dần


H2 +Br2 2HBr

.
H2 +F2  2HF

H2O
2AlI
3

Cl2+H2  2HCl
as

Phản ứng ở nhiệt độ cao và
có Pt làm xúc tác.

H2 +I2

Tính oxi hoá giảm dần

2HI

O
350-500 C,Pt

Với nước
Phân hủy mãnh liệt ngay
nhiệt độ thường
F2+2H2O 4HF + O2

Phản ứng chậm hơn clo, xảy

Phản ứng thuận nghịch

ra thuận nghịch

Cl2 + H2O

Br2 +2H2O

HCl +HClO

HBrO

HBr +

Hầu như không tác dụng


FLO

CLO

BRÔM

IỐT

Điều chế
+ Cho axit HCl đặc tác dụng với
chất oxi hoá mạnh : MnO2,
Điện phân hỗn hợp KF
và HF


Dùng Cl2 để oxi hoá ion


KMnO4…

Br trong NaBr, KBr (có

+ Điện phân dung dịch NaCl có

trong nước biển) thành Br2.

màng ngăn.

Tách NaI từ rong biển,
sau đó oxi hoá ion I



trong NaI thành I2.


B

A

C

N


I

1

T

O

H

4

O

P

H

A
H

I

N

O

X

I


H

O

O

A

T

R

M
A

M

N

G

H

6

J

A


V

E

N

B

R

O

Y

T

I

U

C

T

O

Q

A


Ô CHỮ

Y

C

7

R

U

5

8

T

T

H

2
3

I

Tên của một chất?

M


Axit
không
đựng
trong
bình
làm
từ vật
liệu này
Liên
kết
giữa
2nước
nguyên
tửtại
halogen
? nào?
Trong
tự flohidrit
nhiên,
các
yếu
tồn
ởlỏng
dạng
Tênhalogen
một
loạichủ
tẩy
Ở điều

kiện
thường,
nguyên
tố
này

chất
?
Tính chất Chất
hoá học
halogen?
chỉ cơ
thị bản
dùngcủa
đểcác
nhận
biết các khí Cl2 và HCl?
Chất nào gây nên hiện tượng này?

T

A
I

T


- DUNG DỊCH AgNO3 PHÂN BIỆT CÁC ION F , Cl , Br , I
Muối chứa gốc F không phản ứng.




NaF+AgNO3



Không tác dụng

Các muối Cl tạo kết tủa trắng
NaCl + AgNO3

AgCl + NaNO3
(Trắng)



Muối Br tạo kết tủa vàng nhạt

NaBr + AgNO3

AgBr + NaNO3
(vàng nhạt)



Muối I tạo kết tủa vàng đậm.

NaI + AgNO3

AgI + NaNO3

(vàng đậm)


NHẬN
NHẬN BIẾT
BIẾT

Nhận biết các dung dịch mất nhãn sau bằng phương pháp hoá học:

NaCl, NaBr, NaI, HCl, H2SO4, NaOH


NHẬN
NHẬN BIẾT
BIẾT

NaCl, NaBr, NaI, HCl, HNO3, NaOH
QUỲ
QUỲ TÍM
TÍM

Không
Không đổi
đổi màu
màu

Hóa xanh

Hóa đỏ


NaOH

NaCl,
NaCl, NaBr,
NaBr, NaI,
NaI,

HCl, HNO3

AgNO3

AgNO3

Trắng

Vàng nhạt

NaCl

NaBr

Không hiện tượng
Vàng đậm

Trắng

NaI

HCl


HNO3


HOÀN
HOÀN THÀNH
THÀNH CHUỖI
CHUỖI PHẢN
PHẢN ỨNG
ỨNG
2

1

3

5

4

6

KMnO4 →Cl2→NaCl → HCl →FeCl2→FeCl3 → AgCl→ Cl2→ Br2→ I2 → AlI3
10

Clorua vôi

Gia-ven

11


Giải:
1
2KMnO
4+16HCl  2KCl+2MnCl2+5Cl2+8H2O
as

2

Cl2 + H2  2HCl
3
2NaCl + H2SO4  Na2SO4 +2HCl
4

3HCl+Fe(OH)2 FeCl2 + 2H2O

5

2FeCl2 + 3Cl2  2FeCl3

6

FeCl3 + 3AgNO3 as
Fe(NO3)3 + 3AgCl

7

2AgCl  2Ag + Cl2
8

9Cl2+

10

2NaBr  2NaCl + Br2
H2O

Br2 + 2NaI  2NaBr + I2


11

2Al+3I2

2AlI3

10

Cl +Ca(OH) CaOCl +H O

7
12

8

9


Cảm ơn quý thầy cô cùng các em học sinh




×