KÍNH CHÀO THẦY CÔ
VÀ CÁC EM HỌC SINH
CHÀO MỪNG
LUYỆN TẬP: NHÓM HALOGEN (tiết 1)
9 Flo
HALOGEN
Bảng tóm tắt:
Kí hiệu nguyên tử
9F
17Cl
35Br
53I
KLNT
18.998
35.453
79.904
129.905
Tên nguyên tố
Flo (Fluorum)
Clo (Chlorum)
Brom (Bromum)
Iot (Iodum)
Cấu hình e lớp ngoài cùng
2 5
2s 2p
2 5
3s 3p
2 5
4s 4p
2 5
5s 5p
Độ âm điện
4.0
3.0
2.8
2.4
Đơn chất X2
F2
Cl2
Br2
I2
0
Độ sôi[t ]
0
-188.1 C
0
-34.1 C
0
59.2 C
0
185.5 C
Trạng thái vật lý ở điều kiện
Khí màu lục nhạt
Khí màu vàng lục
Lỏng màu đỏ nâu
Tinh thể màu tím
thường
đen (thăng hoa)
FLO
Tác
CLO
BRÔM
IỐT
dụng
kim loại
Phản ứng với một số kim loại
Tác dụng tất cả các kim loại
Phản ứng hầu hết kim loại
Oxihóa được một số kim
3F2 +2Fe2FeF3
,phản ứng cần đun nóng.
loại.phản ứng cần đun nóng.
Cu+Cl2 CuCl2
3Br2 +2Al 2AlBr3
o
ĐK: t ,xt
2Al+3I2
Hiđro
Hiđro halogenua
halogenua là
là các
các hợp
hợp chất
chất khí
khí dễ
dễ tan
tan trong
trong nước
nước tạo
tạo ra
ra các
các dung
dung dịch
dịch axit
axit halogenhiđric.
halogenhiđric.
HF
HF
Với Hiđro
HCl
HCl
HBr
HBr
HI
HI
Tính
chất
axit
tăng
dần
Tính
axit
tăng
Phảnchất
ứng nổ
mạnh
xảy dần
ra ngay
Flo
Clo
Iot
chiếu sáng Brom
FloPhản ứng cần
Clo
BromPhản ứng
Iotở nhiệt độ cao.
trong
bóngkhử
tối , nhiệt
thấp
Tính
chất
tăng
Tính
chất
khử
tăngđộdần
dần
H2 +Br2 2HBr
.
H2 +F2 2HF
H2O
2AlI
3
Cl2+H2 2HCl
as
Phản ứng ở nhiệt độ cao và
có Pt làm xúc tác.
H2 +I2
Tính oxi hoá giảm dần
2HI
O
350-500 C,Pt
Với nước
Phân hủy mãnh liệt ngay
nhiệt độ thường
F2+2H2O 4HF + O2
Phản ứng chậm hơn clo, xảy
Phản ứng thuận nghịch
ra thuận nghịch
Cl2 + H2O
Br2 +2H2O
HCl +HClO
HBrO
HBr +
Hầu như không tác dụng
FLO
CLO
BRÔM
IỐT
Điều chế
+ Cho axit HCl đặc tác dụng với
chất oxi hoá mạnh : MnO2,
Điện phân hỗn hợp KF
và HF
Dùng Cl2 để oxi hoá ion
−
KMnO4…
Br trong NaBr, KBr (có
+ Điện phân dung dịch NaCl có
trong nước biển) thành Br2.
màng ngăn.
Tách NaI từ rong biển,
sau đó oxi hoá ion I
−
trong NaI thành I2.
B
A
C
N
I
1
T
O
H
4
O
P
H
A
H
I
N
O
X
I
H
O
O
A
T
R
M
A
M
N
G
H
6
J
A
V
E
N
B
R
O
Y
T
I
U
C
T
O
Q
A
Ô CHỮ
Y
C
7
R
U
5
8
T
T
H
2
3
I
Tên của một chất?
M
Axit
không
đựng
trong
bình
làm
từ vật
liệu này
Liên
kết
giữa
2nước
nguyên
tửtại
halogen
? nào?
Trong
tự flohidrit
nhiên,
các
yếu
tồn
ởlỏng
dạng
Tênhalogen
một
loạichủ
tẩy
Ở điều
kiện
thường,
nguyên
tố
này
là
chất
?
Tính chất Chất
hoá học
halogen?
chỉ cơ
thị bản
dùngcủa
đểcác
nhận
biết các khí Cl2 và HCl?
Chất nào gây nên hiện tượng này?
T
A
I
T
- DUNG DỊCH AgNO3 PHÂN BIỆT CÁC ION F , Cl , Br , I
Muối chứa gốc F không phản ứng.
•
NaF+AgNO3
•
Không tác dụng
Các muối Cl tạo kết tủa trắng
NaCl + AgNO3
AgCl + NaNO3
(Trắng)
•
Muối Br tạo kết tủa vàng nhạt
NaBr + AgNO3
AgBr + NaNO3
(vàng nhạt)
•
Muối I tạo kết tủa vàng đậm.
NaI + AgNO3
AgI + NaNO3
(vàng đậm)
NHẬN
NHẬN BIẾT
BIẾT
Nhận biết các dung dịch mất nhãn sau bằng phương pháp hoá học:
NaCl, NaBr, NaI, HCl, H2SO4, NaOH
NHẬN
NHẬN BIẾT
BIẾT
NaCl, NaBr, NaI, HCl, HNO3, NaOH
QUỲ
QUỲ TÍM
TÍM
Không
Không đổi
đổi màu
màu
Hóa xanh
Hóa đỏ
NaOH
NaCl,
NaCl, NaBr,
NaBr, NaI,
NaI,
HCl, HNO3
AgNO3
AgNO3
Trắng
Vàng nhạt
NaCl
NaBr
Không hiện tượng
Vàng đậm
Trắng
NaI
HCl
HNO3
HOÀN
HOÀN THÀNH
THÀNH CHUỖI
CHUỖI PHẢN
PHẢN ỨNG
ỨNG
2
1
3
5
4
6
KMnO4 →Cl2→NaCl → HCl →FeCl2→FeCl3 → AgCl→ Cl2→ Br2→ I2 → AlI3
10
Clorua vôi
Gia-ven
11
Giải:
1
2KMnO
4+16HCl 2KCl+2MnCl2+5Cl2+8H2O
as
2
Cl2 + H2 2HCl
3
2NaCl + H2SO4 Na2SO4 +2HCl
4
3HCl+Fe(OH)2 FeCl2 + 2H2O
5
2FeCl2 + 3Cl2 2FeCl3
6
FeCl3 + 3AgNO3 as
Fe(NO3)3 + 3AgCl
7
2AgCl 2Ag + Cl2
8
9Cl2+
10
2NaBr 2NaCl + Br2
H2O
Br2 + 2NaI 2NaBr + I2
11
2Al+3I2
2AlI3
10
Cl +Ca(OH) CaOCl +H O
7
12
8
9
Cảm ơn quý thầy cô cùng các em học sinh