Tải bản đầy đủ (.pptx) (21 trang)

Bài 32. Hiđro sunfua - Lưu huỳnh đioxit

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.24 MB, 21 trang )

Trường PT Vùng cao Việt Bắc
Bộ môn Lý - Hóa - Sinh
Bài giảng
Bài 44

Người thực hiện: Nguyễn Thị Thơm
Giáo viên hướng dẫn: Đoàn Minh Đức
HIĐROSUNFUA


NỘI DUNG BÀI HỌC
Tính chất vật lý

Cấu tạo phân tử

Hiđrosunfua(H2S)

Tính chất hóa học

Trạng thái tự nhiên. Điều chế
Tính chất của muối Sunfua


I. CẤU TẠO PHÂN TỬ


I. CẤU TẠO PHÂN TỬ


I. CẤU TẠO PHÂN TỬ


CTPT: H2S
CTCT: H- S- H (2 liên kết cộng hoá trị
S- H) Lai hoá sp3 , góc liên kết HSH=
92,10
Số oxi hóa: - 2 => H2S thể hiện tính
khử mạnh




II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ

H2S là chất khí, không màu, mùi trứng thối và rất độc.
d = 1,17=> Nặng hơn không khí
Nhiệt độ hóa lỏng ở -600C, hóa rắn ở -860C
Độ tan: 0,38 g/100 g H2O(ở 200C và 1atm)


III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC

1.

Tính axit yếu

.H2S tan trong nước tạo thành dung dịch axit rất yếu, yếu hơn axit Cacbonic
PT:

H2S + Na2CO3  Na2S + CO2 + H2O

. Làm quỳ tím hóa hồng

.Mang đầy đủ tính chất của axit
H2S + CuSO4  CuS↓+ H2SO4
4Ag + 2H2S + O2  2Ag2S + 2H2O


III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC

PƯ với Kiềm
H2S + NaOH  NaHS + H2O
1 mol
H2S
1 mol

1 mol
+ 2NaOH  Na2S + H2O
2 mol

Hệ số tỷ lệ:
a = nNaOH/n H2S

 

a ≤ 1: NaHS
a ≥ 2 : Na2 S
1 < a < 2: hỗn hợp hai muối


III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
VD: cho 200ml NaOH 1M phản ứng với 0,1 mol dd H2S. Sản phẩm muối thu được có khối
lượng bằng bao nhiêu?


Xem video sau đây C:\Users\MISS THOM\Documents\Downloads\Video\h2s + o2.FLV


III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
2. Tính khử mạnh
a/ Tác dụng với oxi

Trong điều kiện thiếu oxi
-2

to

0

2H 2 S+O 2 → 2S ↓ vàng +2H 2O

Trong điều kiện đủ oxi
-2

to

+4

2H 2 S+3O2 → 2SO2 +2H 2O


III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
Xem video sau đâyC:\Users\MISS THOM\Documents\Downloads\Video\h2s+ so2.FLV



III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
b/ Tác dụng với SO2

SO 2 +2H 2S → 3S ↓ +2H 2 O
Chất oxi hóa

Chất khử

Đây là phản ứng sản xuất S từ các khí thải độc hại .


III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
c/ Tác dụng chất oxi hóa khác

H 2S+4Cl 2 +4H 2 O → H 2SO 4 +8HCl

H 2S+4Br2 +4H 2O → H 2SO 4 +8HBr
Dấu hiệu nhận biết H2S: làm mất màu dung dịch nước brom , clo


IV. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN.


TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN


TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN



TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN


TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN


ĐIỀU CHẾ

Trong công nghiệp, người ta không sản xuất H2S.
Trong PTN hiđrosunfua được điều chế bằng phản ứng: xem video

C:\Users\MISS THOM\Documents\Downloads\Video\videoplayback_3.FLV

FeS+2HCl → FeCl 2 +H 2S ↑
Nguyên tắc: cho muối sunfua( trừ PbS, CuS, Ag2S…) tác dụng với axit mạnh (HCl, H2SO4)


V. TÍNH CHẤT CỦA MUỐI SUNFUA
Muối sunfua

Tan trong nước và axit (HCl ,

Không tan trong nước và axit (HCl ,

H2SO4)

H2SO4 )

Muối kim loại nhóm IA , IIA
VD: Na2S , CaS…


2. Màu sắc:

Muối kim loại nặng
VD : PbS, CuS , Ag2S , HgS

Na2S: không màu; CdS: màu vàng
FeS, CuS, PbS…: màu đen

Không tan trong nước
tan trong axit (HCl , H2SO4 )

Muối các kim loại còn lại
VD : FeS, ZnS…




×