NhiÖt liÖt Chµo mõng c¸c thÇy c« gi¸o
Kiểm tra bài cũ
NH4NO2 →N2→ NO→NO2
NH3
I. Cấu tạo phân tử
II. Tính chất vật lí
III.- Tính
hóamàu,
học
Là chấtchất
khí không
mùi khai, hơi xốc, độc
1. Tính bazơ yếu
- Nhẹ
hơn không khí xấp xỉ 0,6 lần
a) Tác dụng với nước NH3 + H2O → NH4+ + H2O
- Tan
tốtdụng
trong
tạo dd Amoniac
b) Tác
vớinước
dd muối
Fe3+ + 3NH3 + 3H2O → Fe(OH)3↓ + 3NH4+
c) Tác dụng với axit
NH3 + H+ → NH4+
I. Cấu tạo phân tử
II. Tính chất vật lí
III. Tính chất hóa học
1. Tính bazơ yếu
2. Tính khử
to
4NH3 + 3O2 → 2N2 + 6H2O
to
2NH3 + 3CuO → 3Cu + N2 + 3H2O
I. Cấu tạo phân tử
II. Tính chất vật lí
III. Tính chất hóa học
IV. Điều chế
1. Trong PTN
Đun nhẹ muối amoni tác dụng với chất kiềm
2. Trong CN
P,to,xt
N2 + H2
2NH3
Câu 1: Thuốc thử dùng đê nhận biết khí NH3 trong số các khí NH3, HCl,
O2, Cl2 là:
A. Giấy quỳ ẩm
B. Tàn đóm đỏ
C. Dd NaOH
D. dd NaCl
Câu 2: pư với chất nào sau đây thể hiện tính bazơ của dd NH3?
A. CuO
B. O2
C. Cl2
D. dd AlCl3
Câu 3: NH3 pư với dãy các chất nào sau đây?
A. Cl2, O2, dd NaOH, dd AlCl3
B. O2, CuO, dd CuSO4, dd FeCl2
C. O2, H2O, dd KOH, dd FeCl2
D. Cả A và C đúng
Câu 4: Cần bao nhiêu lít khí N2 (đktc) để điều chế được 179,2 lít amoniac
(đktc). Biết H = 25%
A. 22,4
B. 89,6
C. 358,4
D. 448,0