1
Nitơ tham gia phản ứng với oxi cần
điều kiện nào sau đây ? Giải thích?
a/ Sấm sét hay tia lửa điện .
b/ Nhiệt độ trên 3000OC .
c/ Nhiệt độ 500O C .
d/ a , b đúng.
Giải thích
Ở điều kiện bình thường, nitơ rất trơ. Vì
có liên kết ba bền vững. Chỉ có
những điều kiện đặc biệt như trên,
phân tử nitơ mới bị phân tích thành 2
Với các phát biểu sau:
I/ Khi tác dụng với hidro, nitơ là chất
khử ?
II/ Khi tác dụng với oxi, nitơ là chất
oxi hóa?
a/ I , II đều đúng
b/ I , II đều sai
d/ I sai , II đúng
c/ I đúng , II sai
Giải thích
Với hidro, nitơ nhận electron là chất
oxi hóa:
0
–3
0
+2
N2nhường
+ 3H2electron
⇌ 2NH
Với oxi, nitơ
là3 chất
khử:
N
+
O
⇌
2NO
3
OÂNG THÖÙC CAÁU TAÏO
4
Để thu khí NH3 , thì theo em phải để
bình úp xuống hay ngửa lên. Giải
thích.
Giải thích
Để thu khí NH3, thì phải để
bình úp xuống vì NH3 nhẹ hơn không khí
5
Mơ tả và giải thích các hiện tượng của thí nghiệm sau :
Cho vài giọt nước vào bình chứa đầy khí
NH3, lắc mạnh. Sau đó lật úp bình rồi
nhúng vào chậu nước có chứa
Mực nước trong chậu
phenolphtalein
từ từ dââng lên và
phun
vào bình .
phenolphtalein
trong
chậu khi vào bình thì
chuyển mầu đỏ tím.
Khí NH3 tan rất nhiều
trongnước làm áp
suấp khí trong bình
giảm đã đẩy nước
trong
chậu
bình.
Khi hoà tan trong
nước,
NH3vào
tạo thành
dung dịch có tính bazo làm phenolphtalein6
7
8
Thí nghiệm phản ứng với axit
NH3 + HCl
→
NH4Cl
Vai trò của
NH3
NH3
bazo
Dung dòch NH3
là
Dung dòch HCl đậm đặ
9
Phản ứng oxi hóa :
4NH3 + 3O2
=
2N2
+ 6H2O
2NH3 + 3Cl2
= N2 + 6HCl
Trong các phản ứng trên , NH3 đóng vai :
a/ Chất oxi hóa
b/ Chất khử
Giải thích
Trong các phản ứng trên số oxi hóa của nitơ tăng , do
đó nó đóng vai chất khử .
4
NH + 3O0 2
–3 3
→
2N02
+ 6H2–O2
Khi có xúc tác , NH3 cháy tạo NO
4NH3 + 5O2
xt , tO
=
4NO + 6H2O
10
Keỏt luaọn
Cht khớ muứi khai tan nhiu trong
nc
N2 + H2
Vi nhit
+
Mui NH4
Vi axit
NH3
Vi cht
oxi hoaự
N2 + H2O
NO + H2O
N2 + HCl
11
1/ Viết các phương trình phản ứng
theo sơ đồ sau
NH4NO2 → N2 → NH3 → (NH4)2SO4 → NH3
2/ Làm thế nào để nhận
biết các bình khí mất nhãn
chứa các chất:
N2 , NO , NH3.
12