Bài 10
I. Về TR VAỉ CAU HèNH ELECTRON
NGUYEN Tệ
- Kớ hiu nguyờn t:
- Cu hỡnh e:
- õm in:
- Cỏc s oxh c trng:
Hon thnh cỏc thụng tin sau v nguyờn t
photpho?
II. TÍNH CHAÁT VAÄT LÍ
Thù hình là gì?
Photpho có mấy dạng
thù hình chính?
II. TÍNH CHAÁT VAÄT LÍ
photph
o
tr¾ng
photph
o
®á
II. TÍNH CHAÁT VAÄT LÍ
Chọn một phương án đúng để điền cụm từ vào chỗ trống:
P trắng
P đỏ
Trạng thái, màu sắc
Cấu trúc phân tử
Tính tan
Tính độc
Tính bền
Khả năng phát quang
(1) chất rắn, trong suốt, màu trắng hoặc vàng nhạt
(2) cấu trúc polime (Pn)
(3) không tan trong nước, tan trong dung môi hữu cơ (4) chất bột, màu đỏ
(5) phát quang màu lục nhạt trong bóng tối
(6) không độc
(7) không tan trong các dung môi thông thường
(8) bền ở nhiệt độ thường.
(9) không phát quang trong bóng tối
(10) không bền.
(11) rất độc, gây bỏng nặng khi rơi vào da.
(12) cấu trúc mạng tinh thể ptử (P4)
II. TÍNH CHAÁT VAÄT
LÍ
P trắng
Trạng thái, màu sắc
P đỏ
(4)
Cấu trúc phân tử
(1)
(12)
Tính tan
(3)
Tính độc
Tính bền
(11)
(10
(7)
(6)
Khả năng phát quang
(5)
(1) chất rắn, trong suốt, màu trắng hoặc vàng nhạt
(2)
(8)
(9)
(2) cấu trúc polime (Pn)
(3) không tan trong nước, tan trong dung môi hữu cơ (4) chất bột, màu đỏ
(5) phát quang màu lục nhạt
(6) không độc
(7) không tan trong các dung môi thông thường
(8) bền ở nhiệt độ thường.
(9) không phát quang
(11) rất độc, gây bỏng nặng khi rơi vào da.
(10) không bền.
(12) cấu trúc mạng tinh thể ptử (P4)
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
P trắng
Trạng thái, Chất rắn, trong suốt, màu
màu sắc trắng hoặc hơi vàng
Cấu trúc
Cấu trúc mạng tinh thể
phân tử
phân tử (P4)
Tính tan
Độc tính
P đỏ
Chất bột, màu đỏ
Cấu trúc polime(P)n
Không tan trong nước tan
trong các dm hữu cơ
Không tan trong các
dung môi thông thường
Rất độc và gây bỏng nặng
khi rơi vào da
Không bền
Không độc
Tính bền
Khả năng Phát quang màu lục nhạt
phát quang
Bền ở điều kiện thường
Không phát quang
II. TÍNH CHAÁT VAÄT LÍ
Sự chuyển hóa giữa Pđỏ và Ptrắng, tính phát quang của
Ptrắng.
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
P trắng
Trạng thái, Chất rắn, trong suốt, màu
màu sắc trắng hoặc hơi vàng
Cấu trúc
Cấu trúc mạng tinh thể
phân tử
phân tử (P4)
Tính tan
Độc tính
P đỏ
Chất bột, màu đỏ
Cấu trúc polime(P)n
Không tan trong nước tan
trong các dm hữu cơ
Không tan trong các
dung môi thông thường
Rất độc và gây bỏng nặng
khi rơi vào da
Không bền
Không độc
Tính bền
Khả năng Phát quang màu lục nhạt
phát quang
Bền ở điều kiện thường
Không phát quang
III. TÍNH CHAÁT HOAÙ HOÏC
Qua thí nghiệm về khả năng bốc cháy khác nhau của
photpho trắng và photpho đỏ. Em hãy cho biết dạng thù
hình nào của photpho hoạt động mạnh hơn? Vì sao?
Ptrắng Pđỏ
III. TÍNH CHAÁT HOAÙ HOÏC
1. Tính oxi hoaù
(Zn3P2: Thuốc diệt chuột)
III. TNH CHAT HOA HOẽC
1. Tớnh oxi hoaự
2. Tớnh khửỷ
III. TÍNH CHAÁT HOAÙ HOÏC
So sánh khả năng hoạt động của P và N2 ở nhiệt
độ thường và ở nhiệt độ cao? Giải thích?
III. TÍNH CHAÁT HOAÙ HOÏC
Ở nhiệt độ thường: Photpho hoạt động hơn nitơ do
phân tử N2 có liên kết ba rất bền vững
Ở nhiệt độ cao: Nitơ hoạt động hơn photpho do độ
âm điện của ni tơ(3,04) lớn hơn của photpho(2,19)
IV. ỨNG DỤNG
Pháo
hoa
Axit photphoric
Đạn pháo
Diêm
Đạn
cháy
Bom
IV. ỨNG DỤNG
Bỏng bởi P trắng
IV. ỨNG DỤNG
Sự hủy diệt của bom chứa photpho
IV. ỨNG DỤNG
Bom Napal do quân đội Mỹ đã ném xuống
Việt Nam
IV. ỨNG DỤNG
Bức ảnh 'Em bé napal'
(Bức ảnh nổi tiếng mọi thời đại)
Ảnh cô bé Kim Phúc bị bỏng bom
napal năm 1972
IV. ỨNG DỤNG
Chị Kim
Phúc
(người
trong ảnh)
giờ đây là
Tiến sĩ
trong cuộc
hội thảo về
chiến tranh
Việt nam ở
Newzeland
V. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN VÀ SẢN XUẤT
P tồn tại dưới dạng nào? Có nhiều ở đâu?
Khoaùng chaát apatit
Khoaùng chaát photphorit
3Ca3(PO4)2. CaF2
Ca3(PO4)2
V. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN VÀ SẢN XUẤT
Photpho có trong xương, bắp, tế bào não,…
Nguồn thực phẩm giàu photpho
Nguồn thực phẩm giàu photpho