Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Bài 13. Luyện tập: Tính chất của nitơ, photpho và các hợp chất của chúng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (356.32 KB, 20 trang )

-Líp 11b1NGêi thùc hiÖn: ThÇy gi¸o Hoµng
c«ng vinh
Tæ: ho¸- sinh-c«ng nghÖ

Tr­êng­thpt­th¹ch­thµnh­ii


KiÓm tra bµi cò
Cho biết số oxi hóa của nitơ và photpho trong các phân tử và ion sau
đây ? NH , NH +, NO -, NO -, NH HCO , P O , PBr , PO 3-, KH PO ,
3

4

2

3

4

3

2

Zn3(PO4)2.

-3

-3

+3



+5

+3

+5

-3

NH3, NH , NO2 , NO , NH4HCO3
+
4

+5

-

3

+5

+5

P2O3, PBr5, PO4 , KH2PO4, Zn3(PO4)2.
3-

3

5


4

2

4


LUYỆN TẬP

Tiết : 21

Bài 13:

TÍNH CHẤT CỦA NITƠ, PHOTPHO
VÀ CÁC HỢP CHẤT CỦA CHÚNG

I Kiến thức cần
nắm vững
1.Tính chất của
đơn chất Nitơ và
Photpho
2. Tính chất của
hợp chất Nitơ và
Phot pho
a.Tính chất của
amoniac và muối
amoni
b. Axit nitric và
Axit photphoric
c. Muối Nitrat và

muối Phot phat
II. Bài tập vận dụng

CÊu­tróc­bµi­häc


Tit : 21

Bi 13:

LUYN TP
TNH CHT CA NIT, PHOTPHO
V CC HP CHT CA CHNG

I Kiờn thc cn
Phiếuưhọcưtậpưsốư1:ưtínhưchấtưcủaưđơnưchấtưnitơưvàưphotưpho
nm vng
Hãy hoàn thành các phiếu
1.Tớnh cht cua
học tâp sau
Nitơ
Photpho
n cht Nit v
Photpho
Cấu hình electron
2. Tớnh cht cua
lớp ngoài cùng
hp cht Nit v
Phot pho Độ âm điện
a.Tớnh cht cua

tạo phân tử
amoniacCấu
v muụi
amoni
Số
b. Axit nitric
voxi hoá
Axit photphoric
chất hoá học
c. MuụiTính
Nitrat v
muụi Phot phat
II. Bi tp vn dng


Tiết : 21

Bài 13:

LUYỆN TẬP
TÍNH CHẤT CỦA NITƠ, PHOTPHO
VÀ CÁC HỢP CHẤT CỦA CHÚNG

I Kiến thức
PhiÕu­häc­tËp­sè­2:­tÝnh­chÊt­cña­amoniac­vµ­muèi­amoni
cần
nắm vững
1.Tính chất của
đơn chất Nitơ và
TÝnh chÊt vËt lÝ

Photpho
2. Tính chất của
TÝnh
hợp chất
NitơchÊt
và ho¸ häc
Phot pho
biÕt
a.Tính chất NhËn
của
amoniac và muối
§iÒu chÕ
amoni
b. Axit nitric và
Axit photphoric
c. Muối Nitrat và
muối Phot phat
II. Bài tập vận dụng

Amoniac

Muèi amoni


Tiết : 21

Bài 13:

LUYỆN TẬP
TÍNH CHẤT CỦA NITƠ, PHOTPHO

VÀ CÁC HỢP CHẤT CỦA CHÚNG

I Kiến thức cần
PhiÕu­häc­tËp­sè­3:­TÝnh­chÊt­cña­axit­nitric­vµ­axit­phot­phoric
nắm vững

1.Tính chất của
đơn chất Nitơ và
PhotphoTÝnh chÊt vËt lÝ
2. Tính chất của
hợp chất Nitơ và
TÝnh chÊt ho¸ häc
Phot pho
a.Tính chất của
amoniac và muối
§iÒu chÕ
amoni
b. Axit nitric và
Axit photphoric
c. Muối Nitrat và
muối Phot phat
II. Bài tập vận dụng

Axit nitric

Axit phot phoric


Tiết : 21


Bài 13:

LUYỆN TẬP
TÍNH CHẤT CỦA NITƠ, PHOTPHO
VÀ CÁC HỢP CHẤT CỦA CHÚNG

I Kiến thức cần
nắm vữngPhiÕu­häc­tËp­sè­4:­muèi­ntrat­vµ­muèi­­phot­phat
1.Tính chất của
đơn chất Nitơ và
Photpho
TÝnh chÊt vËt lÝ
2. Tính chất của
hợp chất Nitơ và
chÊt ho¸ häc
Phot TÝnh
pho
a.Tính chất của
amoniac vàNhËn
muối biÕt
amoni
b. Axit nitric và
Axit photphoric
c. Muối Nitrat và
muối Phot phat
II. Bài tập vận dụng

Muèi nitrat

Muèi phot phat



Tit : 21

Bi 13:

LUYN TP
TNH CHT CA NIT, PHOTPHO
V CC HP CHT CA CHNG

I Kin thc cn
nm vng
1.Tớnh cht ca
n cht Nit v
Photpho
2. Tớnh cht cua
hp cht Nit v
Phot pho
a.Tớnh cht cua
amoniac v muụi
amoni
b. Axit nitric v
Axit photphoric
c. Muụi Nitrat v
muụi Phot phat
II. Bi tp vn dng

Nitơ
Cấu hình
electron lớp ngoài

cùng
Độ âm điện
Cấu tạo phân tử
Số oxi hoá

Photpho

2s22p3

3s23p3

3,04

2,19

NN

-Photưphoưtrắngưcóưcấuư
trúcưtinhưthểưP4

-Photưphoưđỏưlàư
(P4)n
-3, +1, +2, +3, +4,+5 -3, 0, +3, +5

Tính chất hoá
học

+O2

N+2(tínhưkhử


P+3,P+5(tínhư
khử
0
P
+O
2,Cl2,Br2

N20
+H2,Ca, Mg

+(Ca,Mg-3
P (tínhưoxiho
N (Oxihoa)
-3


Tit : 21

Bi 13:

LUYN TP
TNH CHT CA NIT, PHOTPHO
V CC HP CHT CA CHNG
Amoniac

I Kin thc cn
nm vng
1.Tớnh cht ca
n cht Nit v

Photpho
2. Tớnh cht ca
hp cht Nit v
Phot pho
a.Tớnh cht ca
amoniac v mui
amoni
b. Axit nitric v
Axit photphoric
c. Muụi Nitrat v
muụi Phot phat
II. Bi tp vn dng

Muối amoni

Tính chất vật -Khíưmùiưkhaiưtanư
-Dễưtanưtrongưnư

ớcư,ưđiệnưliưmạnh
nhiềuưtrongưnước
Tính chất hoá
-Tínhưbazơưyếu:ưtácư
-Tácưdụngưvớiưdungư
học
dụngưvới:ưH2O,ưAxit,ư
dịchưkiềm
Muốiưcóưhiđroxitưlàư
- Phảnưứngư
- Tínhưkhử:ưtácư
khôngưtan

nhiệtưphân
dụngưvớiO2,ưCl2,ư
CuO
Nhận biết
-Dùngưquỳưtímưẩmưhoáư -ưDùngưdungưdịchư
xanh
-DùngưHClưđặcưcóưkhóiư kiềmưcóưkhíưmùiư
khai
trắng
Điều chế

-Đunưnóngưddư
NH
N2ư3ư+ưH2ưưưưưưưưưưưưưưưư

NH3ư+ưAxit


Tit : 21

Bi 13:

LUYN TP
TNH CHT CA NIT, PHOTPHO
V CC HP CHT CA CHNG

I Kin thc cn
nm vng
1.Tớnh cht ca
Tính

n cht Nit v chất vật
Photpho

2. Tớnh cht ca
hp cht Nit v
Tính
Phot pho
chất hoá
học
a.Tớnh cht ca
amoniac v mui
amoni
b. Axit nitric v
Axit photphoric
c. Muụi Nitrat v
muụi Phot phat
II. Bi tp vn dng

Axit phot phoric

Axit nitric

Điều chế

Chấtưlỏngưkhôngưmàu,ư Tinhưthểưkhôngư
bốcưkhóiưmạnhưvàưtanư màu,ưdễưchảyưrữaư
vàưtanưvôưhạnưtrongư
vôưhạnưtrongưnước
nước
-Làưaxitưmạnhưcóưđầyưđủư

tínhưchấtưchungưcủaưaxit.ư -Làưaxitưtrungưbìnhư3
nấc
Làưchấtưoxiưhoáưmạnh
-Tácưdụngưvớiưhầuưhếtưkimư -Tácưdụngưvớiưoxitư
bazơ,bazơưmạnhưtạoư
loại
raư3ưloạiưmuốiưtuỳư
-Tácưdụngưvớiưmộtưsốưphiư
thuộcưvàoưtỉưlệưmolư
kim
cácưchất
P+HNO3
-NaOH
Tácưdụngưvớiưhợpưchấtưcóư
-Khôngưcóưtínhưoxiư
rư+ưH2SO4đưưưưưưưưHNO3+NaHSO4
Ca (PO4)2ư+H2SO4
tínhưkhử
NH
NOưưưưưưưưưNO ưưưưưưưHNO hoa3
3ưưưưưưưưưưưư

2

3


Tit : 21

Bi 13:


LUYN TP
TNH CHT CA NIT, PHOTPHO
V CC HP CHT CA CHNG

I Kin thc cn
nm vng
1.Tớnh cht ca
n cht Nit v
Photpho
2. Tớnh cht ca
hp cht Nit v
Phot pho
a.Tớnh cht ca
amoniac v mui
amoni
b. Axit nitric v
Axit photphoric
c. Mui Nitrat v
mui Phot phat
II. Bi tp vn dng

Muối nitrat
Tính
chất vật

Tính
chất hoá
học


Nhận
biết

-Cácưmuốiưnitratưđềuư
tan,ưđiệnưliưmạnhưvàư
kémưbềnưvớiưnhiệt
Phânưhuỷư
-TừưKưđếnưCaưtạoư
nhiệt
muốiưntritưvàưoxi
-TừưMgưđếnưCuưtạoư
oxitưkimưloạiưvàưNO2ư
vàưO2
-SauưCuưtạoưkimưloạiư
vàưNO2ưvàưO2
-DùngưCuưtrongư
H2SO4lưcóưkhíưmàuư
nâu

Muối phot phat
-Muốiưcủaưkimưloạiưkiềmư
vàưamoniưtan,ư
đihiđrôphtphatưtan.ư
Cácưmuốiưphotưphatưnóiư
chungưkémưbền
Cóưtínhưchấtưchungư
củaưmuối.ư
Khóưbịưnhiệtưphân

DùngưAgNO3ưcóưkếtưtủaư

vàng


Tiết : 21

Bài 13:

LUYỆN TẬP
TÍNH CHẤT CỦA NITƠ, PHOTPHO
VÀ CÁC HỢP CHẤT CỦA CHÚNG

I Kiến thức cần
nắm vững
1.Tính chất của
đơn chất Nitơ và
Photpho
2. Tính chất của
hợp chất Nitơ và
Phot pho
a.Tính chất của
amoniac và muối
amoni
b. Axit nitric và
Axit photphoric
c. Muối Nitrat và
muối Phot phat
II. Bài tập vận dụng

Bài 1: Chiều tăng dần số oxi hóa của nitơ trong các hợp chất của
nitơ dưới đây là :


A. NH4Cl,N2,NO2,NO,HNO3.
B. N2,NH4Cl,NO2,NO,HNO3.
C.NH4Cl,N2,NO,NO2,HNO3.
D.N2,NO2,NO,HNO3,NH4Cl.
ĐÁP ÁN C


Tiết : 21

Bài 13:

LUYỆN TẬP
TÍNH CHẤT CỦA NITƠ, PHOTPHO
VÀ CÁC HỢP CHẤT CỦA CHÚNG

I Kiến thức cần
nắm vững

Bµi2: Khi có sét đánh (tia lửa điện), axit nitric được tạo thành trong
nước mưa. Giải thích và viết các phương trình phản ứng

1.Tính chất của
đơn chất Nitơ và
Photpho
2. Tính chất của
hợp chất Nitơ và
Phot pho
a.Tính chất của
amoniac và muối

amoni
b. Axit nitric và
Axit photphoric
c. Muối Nitrat và
muối Phot phat
II. Bài tập vận dụng

ĐÁP ÁN
N 2 + O2

t0cao

2NO

2NO + O2
4NO2 + O2 + 2H2O

2 NO2
4HNO3


Tiết : 21

Bài 13:

LUYỆN TẬP
TÍNH CHẤT CỦA NITƠ, PHOTPHO
VÀ CÁC HỢP CHẤT CỦA CHÚNG

I Kiến thức cần

nắm vững
1.Tính chất của
đơn chất Nitơ và
Photpho
2. Tính chất của
hợp chất Nitơ và
Phot pho
a.Tính chất của
amoniac và muối
amoni
b. Axit nitric và
Axit photphoric
c. Muối Nitrat và
muối Phot phat
II. Bài tập vận dụng

Bài 3: a) Lập các phương trình hóa học sau đây?
2 NH3 + 3Cl2 (dư) → N2 + …
6HCl
N2
8 NH3 (dư) + 3 Cl2 → 6 NH4Cl + …
NH3 + CH3COOH →….CH3COONH4

(1)
(2)
(3)

b) Lập các phương trình hóa học ở dạng phân tử và dạng
ion rút gọn của phản ứng giữa các chất sau đây trong
dung dịch.

(1)
K3PO4 và Ba(NO3)2
(2)
Na3PO4 và CaCl2
Ca(H2PO4)2 và Ca(OH)2
(3)


Tiết : 21

Bài 13:

LUYỆN TẬP
TÍNH CHẤT CỦA NITƠ, PHOTPHO
VÀ CÁC HỢP CHẤT CỦA CHÚNG

I Kiến thức cần
nắm vững
1.Tính chất của
đơn chất Nitơ và
Photpho
2. Tính chất của
hợp chất Nitơ và
Phot pho
a.Tính chất của
amoniac và muối
amoni
b. Axit nitric và
Axit photphoric
c. Muối Nitrat và

muối Phot phat
II. Bài tập vận dụng

b)
2K3PO4 + 3Ba(NO3)2 → Ba3(PO4)2↓ + 6KNO3 (1)
2PO43- + 3Ba2+ → Ba3(PO4)2↓
2Na3PO4 + 3CaCl2 → Ca3(PO4)2↓ + 6NaCl

(2)

2PO43- + 3Ca2+ → Ca3(PO4)2↓
Ca(H2PO4)2 + Ca(OH)2 → 2CaHPO4 + 2H2O
H2PO4- + OH- → HPO42- + H2O

(3)


Tiết : 21

LUYỆN TẬP

Bài 13:

TÍNH CHẤT CỦA NITƠ, PHOTPHO
VÀ CÁC HỢP CHẤT CỦA CHÚNG

I Kiến thức cần
nắm vững
1.Tính chất của
đơn chất Nitơ và

Photpho
2. Tính chất của
hợp chất Nitơ và
Phot pho
a.Tính chất của
amoniac và muối
amoni
b. Axit nitric và
Axit photphoric
c. Muối Nitrat và
muối Phot phat
II. Bài tập vận dụng

Bài4:Từ hiđro, clo, nitơ và các hóa chất cần thiết, hãy
viết các phương trình hoá học ( có ghi rõ điều kiện phản
ứng ) điều chế phân đạm amoni clorua.
GIẢI

H2
N2
HCl

t0


→ 2HCl

+ Cl2
+ 3H2
+


xt ,t 0 , p



¬

t0

2NH3

→ NH4Cl
NH3 


Tiết : 21

Bài 13:

LUYỆN TẬP
TÍNH CHẤT CỦA NITƠ, PHOTPHO
VÀ CÁC HỢP CHẤT CỦA CHÚNG

I Kiến thức cần
nắm vững
1.Tính chất của
đơn chất Nitơ và
Photpho
2. Tính chất của
hợp chất Nitơ và

Phot pho
a.Tính chất của
amoniac và muối
amoni
b. Axit nitric và
Axit photphoric
c. Muối Nitrat và
muối Phot phat
II. Bài tập vận dụng

Bài 6: Viết phương trình hóa học thực hiện các dãy
chuyển hoá sau đây:
(2)
(1)

→ NH4NO3
a) N2
NH3 ¬


→

(3)

(4)

NO




¬

(7)
(6)

(5)

NO2

HƯỚNG DẪN GIẢI

HNO3

0

t , p→

(1) N2 + 3 H2 ¬ 
xt ,

(8)

2NH3

(2) NH3 + HNO3 → NH4NO3
(3) NH4NO3 + NaOH → NaNO3 + H2O + NH3
t0

(4) N2 + O2 → 2NO



Tiết : 21

Bài 13:

LUYỆN TẬP
TÍNH CHẤT CỦA NITƠ, PHOTPHO
VÀ CÁC HỢP CHẤT CỦA CHÚNG

I Kiến thức cần
nắm vững
1.Tính chất của
đơn chất Nitơ và
Photpho
2. Tính chất của
hợp chất Nitơ và
Phot pho

(6) 4NO2 + 2H2O + O2 → 4HNO3
(7) Cu + 4 HNO3 đặc, nóng → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
(8) HNO3 + NH3 → NH4NO3
O2 , t 0

→ C 

b) Photpho → B 
(3)
+ Ca ,t 0
(1)


HCl
(2)

a.Tính chất của
amoniac và muối
amoni

(1)

2P + 3 Ca → Ca3P2

b. Axit nitric và
Axit photphoric

(2)

Ca3P2 + 6HCl → 2PH3 + 3CaCl2

c. Muối Nitrat và
muối Phot phat

(3) 2PH3 + 4O2 → P2O5 + 3 H2O

II. Bài tập vận dụng

P2O5


Bài 7: Khi cho 3,00 g hỗn hợp Cu và Al tác dụng với dung dịch HNO3 đặc dư, đun
nóng, sinh ra 4,48 lít khí duy nhất là NO2(đktc). Xác định phần trăm khối lượng của

mỗi kim loại trong hỗn hợp.
Hướng Dẫn Giải

• Cách 1
Theo giả thiết : n NO 2 = 4,48/22,4 = 0,2(mol)
P.t.h.h xảy ra:
Al + 6HNO3 → Al(NO3)3 + 3 NO2 + 3 H2O(1)
x
3x
Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 3 H2O(2)
y
2y
Gọi x, y lần lượt là số mol của Al,Cu
Theo đề ra ta có : 27x + 64 y = 3(a)
Theo (1),(2) ta có: 3x + 2y = 0,2 (b)
Giải (a) và (b) ta được: x = 0,049 mol.
y = 0,026 mol
Suy ra: nAl = 0,026( mol)
→ mAl = 0,026 * 27
= 1,332 g
nCu = 0,049 (mol)→mCu = 0,049 * 64
= 1,668 g
%Al = 1,332/3 *100% = 44,4%
%Cu = 100 % - 44,4 % = 55,6 %

Cách 2
Al - 3e → Al3+
x
3x
Cu – 2e → Cu2+

y 2y
Theo nguyên lí bảo toàn electron ta có
Tương tự ta có hệ phương trình :

Giải (a) và (b) ta được: x = 0,049 mol.
y = 0,026 mol
Ta cũng có kết quả tương tự như cách 1
nhưng sẽ ngắn hơn và đúng với bản chất
phản ứng oxi hóa khử.


Tiết : 21

Bài 13:

LUYỆN TẬP
TÍNH CHẤT CỦA NITƠ, PHOTPHO
VÀ CÁC HỢP CHẤT CỦA CHÚNG

I Kiến thức cần
nắm vững
1.Tính chất của
đơn chất Nitơ và
Photpho
2. Tính chất của
hợp chất Nitơ và
Phot pho
a.Tính chất của
amoniac và muối
amoni

b. Axit nitric và
Axit photphoric
c. Muối Nitrat và
muối Phot phat
II. Bài tập vận dụng



×