Tải bản đầy đủ (.pptx) (11 trang)

Bài 13. Luyện tập: Tính chất của nitơ, photpho và các hợp chất của chúng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.58 MB, 11 trang )

Tiết 25.
Luyện tập tính chất của photpho
và các hợp chất của photpho


1

P
P

H

H



3

O

4

2

5

K

M

E



6
7

A

O

T

P

H

O

T

R

X

I

H

Ó

A


T

R

U

N

G

B

Ì

N

H



T

A

P
P

H

O


T

P

H

O

R

I

C

Đ

I

H
H

I

Đ

R

O


P

H

O

T

P

g

N

O

3

N

G

H

A

3- độc, phát quang trong bóng tối, dễ tan trong
1.Tên thức
dạnghóa
thùchất

hìnhhay
củadùng
photpho
tínhgốc
chất:
7.Công
nhậncóbiết
POmềm,
4 ?
0 4P + 5O → 2P O
2.Trong
phản
ứng
sau hữu
P thể
tính
gì?
5.Đun
3.Trong
6.Loại
nóng
muối
phản
axit
photphat
ứng
photphoric
thể
đến


hiện
hầu
400-500
tính
hết
gì?
tan
Ctính
ta
được
2Pthu
+ trong
được
3Ca
nước?
chấtCa
2 →
2nào?
một
số
dung
môi
cơhiện
4.Axit
photphoric
làsau
axitPnào
ba
lần
axit



axit
như
thế
nào?
3P52

T


BÀI TẬP

1. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau

1
2
3
4
P 
→ P O 
→ H PO 
→ Na PO 
→ Ag PO
2 5
3 4
3 4
3 4
5


6
Ca (PO ) 
→ Ca(H PO )
3
4 2
2 4 2


t0

(1) 4 P + 5O2 
→ 2 P2O5
(2) P2O5 + 3H 2O 
→ 2 H 3 PO4
(3) H 3 PO4 + 3 NaOH 
→ Na3 PO4 + 3H 2O
(4) Na3 PO4 + 3 AgNO3 
→ 3NaNO3 + Ag3 PO4
(5) 2 H 3 PO4 + 3Ca (OH ) 2 
→ Ca3 ( PO4 ) 2 + 3H 2O
(6) Ca3 ( PO4 ) 2 + 4 H 3 PO4 
→ 3Ca( H 2 PO4 ) 2


2. Nhận biết
Câu 1: Nhận biết 4 dung dịch: Na2 CO3, NaNO3, NaCl, Na3PO4
Kết tủa vàng:

Hoá xanh:


Na3PO4
Na2 CO3

Quì tím Na3PO4, Na2CO3

NaNO3

Na3PO4

dd
AgNO3

Kết tủa trắng: NaCl

Không đổi màu:

NaCl

NaNO3, NaCl

Kết tủa trắng: Na2CO3

dd
AgNO3

Không hiện tượng: NaNO3

PTHH:
Na2CO3+ 2AgNO3  Ag2CO3 ↓+ 2NaNO3
↓ + 3NaNO3

Na Cl + AgNO3  Ag Cl ↓ + NaNO3

Na3PO4+ 3AgNO3  Ag3PO4


Câu 2: Thuốc thử để nhận biết 3 dung dịch HCl, HNO3 và H3PO4 là
A. Đồng, dung dịch AgNO3
B. Quì tím, dung dịch NaOH
C. Đồng, quì tím
D. Kết quả khác


3. Bài toán: dung dịch kiềm + H3PO4

Câu 1: Cho 44 g NaOH vào dung dịch chứa 39,2 g H3PO4. Sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn, đem cô dung dịch thu được đến cạn khô. Hỏi muối
nào được tạo thành và khối lượng muối khan thu được là bao nhiêu?


44
nNaOH =
= 1,1 mol
40
39, 2
nH 3 PO 4 =
= 0, 4mol
98
n
1,1
T = NaOH =

= 2, 75
nH 3 PO4
0, 4
PTHH:
2NaOH + H3PO4  Na2HPO4 + 2H2O
2a

a

a

mol

3NaOH + H3PO4  Na3PO4 + 3H2O
3b

b

b

mol


Câu 2: Cho 0,1 mol P2O5 vào dung dịch chứa
0,35 mol KOH. Dung dịch thu được có các chất

A.K3PO4, K2HPO4
B.K2HPO4, KH2PO4
C.K3PO4
D.H3PO4, KH2PO4


nKnK n0,35
KOH
TT
= =T =
nP nP 0,1.2
nP O

2
1

4
2

6
3

2 5

KH
KH22PO
PO44

KK22HPO
HPO44

KK33PO
PO44



3
Câu 3: Cho 40,32m NH3 (đktc) tác dụng với 147 kg H3PO4 tạo thành
một loại phân bón amophot có tỉ lệ số mol NH4H2PO4 và (NH4)2
HPO4 là 4:1. Khối lượng amophot là

A.177,6kg
40,32 3
nNH = nN =
.10 = 1,8.103 mol
B.180,0kg
22, 4
C.157,6kg
147 3
nH PO = nP =
.10 = 1,5.103 mol
D.145,3kg
98
3

3

4

6 N : 5P
1,8.103 1,5.103

Phản ứng vừa đủ không có chất dư

a = n( NH 4 )2 HPO4
→ 4a + 2a = 1,8.103 → a = 0,3.103

m = 4.0,3.103.115 + 0,3.103.132 = 177, 6.103 g = 177, 6 kg


Câu 4: Cho 1,98g (NH4)2SO4 tác dụng với NaOH dư thu được một sản phẩm khí. Hoà tan khí này
vào dung dịch chứa 5,88g H3PO4. Muối thu được là

A.NH4H2PO4
B.(NH4)2HPO4
C.(NH4)3PO4
D.Không xác định được

( NH 4 ) 2 SO4 → 2 NH 3
0, 015
0, 03 mol
nH3 PO4 = 0, 06mol
1
nNH3
T=
nH3 PO4
NH4H2PO4

2

(NH4)2HPO4

3

(NH4)3PO4




×