Tải bản đầy đủ (.pptx) (15 trang)

Bài 38. Hệ thống hóa về hiđrocacbon

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (272.32 KB, 15 trang )

HIDROCACBON

HIDROCACBON KHÔNG NO

HIDROCACBON NO

HIDROCACBON THƠM

Ankylbenzen và một số

Ankan

xicloankan

Anken

Ankadien

Ankin

HC thơm khác


BÀI 38: HỆ THỐNG HÓA HIDROCACBON

I. HỆ THỐNG HÓA VỀ HIDROCACBON

II. SỰ CHUYỂN HÓA GIỮA CÁC LOẠI HIDROCACBON

III. MỘT SỐ BÀI TẬP VỀ HIDROCACBON



ANKAN

CTPT
Đặc điểm cấu tạo

Tính chất vật lí
Tính chất hóa học

Ứng dụng

ANKEN



ANKIN

ANKYLBENZEN




ANKAN

CTPT

 

CnH2n+2
(n1)


ANKEN

 

CnH2n
(n

ANKIN

 

CnH2n-2
(n

ANKYLBENZEN

 

CnH2n-6
(n


ANKAN

ANKEN



Đặc điểm cấu tạo,

đồng phân

-Chỉ có liên kết đơn
C-C và
C-H,mạch hở.
-Có đồng phân
mạch cacbon..

C2H6

-Có một liên kết đôi

ANKIN

ANKYLBENZEN

 Có 1 liên kết ba C

Có 1 vòng benzen
-Đồng phân vị trí nhánh ankyl

C=C.,mạch hở
-Có đồng phân mạch cacbon.

-Đồng phân mạch cacbon

trên vòng benzen

-Có đồng phân vị trí liên kết đôi.


-Đồng phân vị trí liên kết ba

-Đồng phân mạch cacbon của
mạch nhánh

-Có đồng phân hình học.

C2H4
C2H2
Benzen


ANKAN

ANKEN

ANKIN

ANKYLBENZEN



- Ở điều kiện thường; từ C1 đến C4 là chất khí, C5 đến C17 là chất lỏng và còn lại là chất rắn.

Tính chất vật lí

- Không màu.
- Không tan trong nước.
- Nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy tăng dần khi phân tử khối tăng.



Câu hỏi thảo luận
Hãy nêu tính chất hóa học của :

Nhóm 1

Ankan. Viết phương trình phản ứng minh họa (nếu có).

Nhóm 2

Anken, viết phương trình minh họa (nếu có)

Nhóm 3

Ankin. Viết phương trình minh họa (nếu có).

Nhóm 4

Ankylbenzen. Viết phương trình minh họa (nếu có).


II. SỰ CHUYỂN HÓA GIỮA CÁC LOẠI HIDROCACBON

Ankan
 +H
2 ,N
,N
 +H 2

i, t


- H
2 ,N
i, t

Ankin
 +H2, Pd/PbCO3, t

Chú ý: một số chuyển hóa làm thay đổi số nguyên tử Cacbon

 CH4 C2H2

i, t

 C2H2 C6H6

Anken


1)

Metan

etin

eten

etan

Benzen


etylclorua

Brombenzen


2) Đốt cháy hoàn toàn 1 hidrocacbon X ở thể khí được 0,14 mol CO2 và 1,89g H2O. Tìm công thức phân tử của X. Tìm công thức cấu tạo của
X, gọi tên X. Biết X tác dụng với AgNO3 trong NH3


 

Câu 1: Cho phản ứng sau:

C6H5-CH3 + Cl2

CH2Cl

AA.

C.
Cl

Cl

B.

D.

Cl



Câu 2: Để phân biệt 3 bình khí bị mất nhãn: axetilen, etilen, etan ta dùng nhóm thuốc thử nào sau đây :

A.Dd Br , dd KMnO
2

C. Dd AgNO3/NH3

4

B. Dd AgNO3/NH3, dd Br2
D. Dd Br2

B


Câu 3: Có bao nhiêu đồng phân ankin có CTPT C5H8 tác dụng với dd AgNO3/NH3 dư tạo kết tủa
màu vàng:
A A. 2

B. 3

C. 4

D. 5


Câu 4: Cho benzen tác dụng lần lượt từng chất sau:


(1)H2 xt, Ni: (2) dd Br2;

(3) Br2 có bột Fe đun nóng; (4) dd KMnO4

B
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4


Câu 5: Cho các chất sau: metan, etilen, but-2-in và axetilen, kết luận nào sau đây đúng:

A.Cả 4 chất đều có khả năng làm mất màu dung dịch Br2
B. Có 2 chất tạo kết tủa với dung dịch AgNO3/NH3
C

C. Có ba chất có khả năng làm mất màu dung dịch nước Br2
D.Không chất nào làm nhạt màu dung dịch KMnO4



×