KIỂM TRA BÀI CŨ
Hãy viết đồng phân ancol và gọi tên của công thức phân tử C 5H12O?
Bài 40:
ANCOL
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
V. ĐIỀU CHẾ
VI. ỨNG DỤNG
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Liên kết O–H phân cực do độ âm điện O > H
nguyên tử H dễ bị thay thế trong các phản ứng
hóa học.
Liên kết C–O phân cực do độ âm điện của O
> C nhóm –OH dễ bị thay thế hoặc tách ra
trong các phản ứng hóa học.
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Phản ứng thế H của nhóm OH
2. Phản ứng thế nhóm OH
3. Phản ứng tách nước
4. Phản ứng oxi hóa
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC.
1. Phản ứng thế H của nhóm OH
a. Tính chất chung của 1 ancol
Thí nghiệm
C 2 H 5O
H
+
Na
C 2 H 5O
Na
+
H2
b. Tính chất đặc trưng của glixerol
C3H5(OH)3 + Cu(OH)2
[(C3H5(OH)2O]2Cu + H2O
Đây là phản ứng phân biệt ancol đơn chức với ancol đa chức có nhóm OH nằm kề nhau trong phân tử
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Phản ứng thế H của nhóm OH
2. Phản ứng thế nhóm OH
3. Phản ứng tách nước
4. Phản ứng oxi hóa
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC.
2. Phản ứng thế nhóm OH
a. Phản ứng với axit vô cơ.
C2H5Br + H2O
b. Phản ứng với ancol
C 2 H 5 OC 2 H 5 +H 2 O
Dietyl ete
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Phản ứng thế H của nhóm OH
2. Phản ứng thế nhóm OH
3. Phản ứng tách nước
4. Phản ứng oxi hóa
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
3. . Phản ứng tách nước.
H 2SO 4
CH 2 -CH 2
→
170o C
H
CH 2 =CH 2
+
H 2O
OH
Trong điều kiện tương tự, các ancol no đơn chức mạch hở đề có khả năng tách nước tạo anken ( trừ
metanol).
Cn H 2n+1OH → Cn H 2n +H 2 O
H 2SO 4
170o C
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Phản ứng thế H của nhóm OH
2. Phản ứng thế nhóm OH
3. Phản ứng tách nước
4. Phản ứng oxi hóa
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
4. Phản ứng oxi hóa.
a. phản ứng oxi hóa không hoàn toàn.
Các ancol bậc 1 tạo thành andehit khi bị oxi hóa
Ancol bậc 2 thì bị oxi hóa thành xeton
Ancol bậc 3 không bị oxi hóa
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
4. Phản ứng oxi hóa.
b. Phản ứng oxi hóa hoàn toàn.
C2H5OH + 3O2 2CO2 + 3H2O
CTTQ:
Chú ý: đối với ancol no, đơn, hở
nH2O > nCO2
nH2O – nCO2 = n ancol
Bài 40:
ANCOL
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
V. ĐIỀU CHẾ
VI. ỨNG DỤNG
V. ĐIỀU CHẾ.
1. Phương pháp tổng hợp
a) điều chế etanol
H2SO4
CH2 = CH2 +H2O
→ CH3 − CH2 − OH
t0
b) điều chế glixerol
CH 2CHCH3 → CH 2 =CH-CH 2Cl → CH 2Cl-CHOH-CH 2Cl
Cl2
450o C
→ CH 2OH-CHOH-CH 2OH
NaOH
Cl2 +H2O
V. ĐIỀU CHẾ.
2. Phương pháp sinh hóa
Bài 40:
ANCOL
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
V. ĐIỀU CHẾ
VI. ỨNG DỤNG
Rượu, nước giải khát
Mỹ phẩm
Phẩm nhuộm
VI. ỨNG DỤNG
Nhiên liệu
Dược phẩm
Dung môi
BÀI TÂP CỦNG CỐ
Câu 1: Ancol nào sau đây khi tách H2O thu được hỗn hợp 2 anken đồng phân cấu tạo:
A. but-2-ol
C. isobutylic.
D. ancol tert-butylic.
B. n-butylic.
Câu 2: Một ancol no, đơn chức, mạch hở chứa 68,18% C về khối lượng phân tử. Hỏi số đồng phân ancol bậc 2
là bao nhiêu?
A. 2
B. 4
D. 5
C.
3 3: Dãy chất nào sau đây đều tác dụng với propan-2-ol.
Câu
B. Na, NaOH, Fe
A.
Na, HBr
C. CuO,
Na, NaOH,
HBr
Câu 4: Bài tập 5 trang 187
D. CuO, NaOH, O2