Tải bản đầy đủ (.) (17 trang)

ÔN TẬP HỌC KY I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (480.98 KB, 17 trang )

CHÀO MỪNG
CÁC THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ LỚP 11A2
THPT LÊ QUÝ ĐÔN-THÁI BÌNH

Giáo viên: Nguyễn Xuân Luy
Trường THPT Bắc Đông Quan – Đông Hưng –Thái Bình
Năm học 2015-2016


NỘI DUNG ÔN TẬP HỌC KỲ 1
Tiết thứ nhất( Tiết thứ 34)
I-HỆ THỐNG HÓA CÁC
KHÁI NIỆM, KIẾN THỨC
CƠ BẢN
+CHƯƠNG 1:SỰ ĐIỆN LI
+CHƯƠNG 2: NITƠ VÀ
PHOTPHO

II-GIẢI QUYẾT MỘT SỐ
BÀI TẬP VỀ :
+DUNG DỊCH CHẤT
ĐIỆN LI
+TÍNH pH
+TÍNH CHẤT CỦA NITO ,
PHOTPHO VÀ HỢP
CHẤT CỦA CHÚNG…

PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
Nội dung:

a) Sự điện li là gì?


b) Phân loại chất điện li?
c) Khái niệm về axit, bazo, muối( axit trung hòa),
hidroxit lưỡng tính, cho các ví dụ minh họa?


Chất điện li

Chất khi tan trong nước( hoặc nóng
chảy)bị phân li thành các ion

Chất điện li bao
gồm

Axit , bazo, muối

Chất điện li mạnh,
yếu
Dung dịch chứa axit,
bazo, muối có khả
năng gì

Axit(1)
Bazơ(2)

Chất điện li mạnh: các phân tử hòa tan
đều phân li, Điện li yếu : Chỉ một phần số
phân tử hòa tan phân li

VD: NaCl Na++ Cl-


VD: HCl, NaOH, NaCl
VD: HCl H+ + ClHF ↔ H+ + F-

Dung dịch chứa axit, bazơ, muối có
khả năng dẫn điện, gọi là dung dịch
chất điện li

VD: dung dich HCl,
NaOH, NaCl

Là chất khi tan trong H2O có khả năng phân
li cho ion H+

VD: HCl H+ + Cl-

Là chất tan trong H2O có khả năng phân li
cho ion OH

-

VD: NaOHNa+ + OH-

Là các chất có thể phân li như axit(1) vừa có VD: AI(OH)3, Zn(OH)2…
thể phân li như bazo(2)
Hiđroxit lưỡng tính

Muối axit, muối
trung hòa

Muối axit : Gốc axit vẫn còn H phân li cho Na PO : muối trung

3
4
ion H+. Muối trung hòa: Gốc axit không còn
hòa.
H phân li cho ion H+

NaH2PO4 : muối axit.


Câu 1. Trong số các chất sau đây: H3PO4 , SO2, Cl2, H2SO3,
NaHCO3, C6H12O6, Ca(OH)2, HF, NaClO, C6H6 ,CH3COOH.
Số chất điện li là
B 7.
A. 8.
B.
C. 9.
D. 6.
Câu 2. Chất X khi tan trong nước tạo thành dung dịch không
dẫn điện. Vậy X là
C Saccarozo.
A. NaCl.
C.
B. NaOH.
D. H2SO4.
Câu 3. Phương trình điện li nào dưới đây viết sai?
B
A. NaOH  Na+ + OH-.
B. H3PO4 → 3H+ + PO43-.
C. HNO3 → H+ + NO3-.
D. Na3PO4 → 3Na+ +PO43-



PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2
Nội dung:

a) Nêu điều để phản ứng trao đổi ion trong dung
dịch xẩy ra?. Cho ví dụ?.
b) Các công thức tính pH của dung dịch.
c) Giá trị pH và [H+] trong 3 môi trường axit, bazo,
muối.
d) Môi trường dung dịch muối trung hòa.


Điều kiện để
phản ứng trao
đổi ion trong
dung dịch
xảy ra?
pH và [H+]
trong 3 môi
trường

Công thức
tính pH

Ion kết hơp với nhau
tạo thành ít nhất
một trong các chất:
+ Có chất kết tủa.
+Có chất bay hơi.

+Có chất điện ly yếu.
+ Môi trường axit:
có pH <7 hoặc
[H+]>1,0.10-7(M)

BaCl2 + Na2SO4  BaSO4 + 2NaCl.
NaHCO3 + HCl  NaCl + CO2 + H2O.
NaOH + HCl  NaCl + H2O.

+ Môi trường
trung tính: có pH
=7, hoặc
[H+]=1,0.10-7(M)

Nếu [H+]= 10-a (M)
↔ pH = a
Với dd kiềm, nếu [OH-]=
10-b (M) pOH = b và
pH=14- pOH

Môi trường của
các dung dịch
muối trung hòa

Tạo bởi Am và
By pH<7:
NH4Cl, FeCl3…

+ Môi trường
kiềm có pH >7

[H+]<1,0. 10-7(M)

Vd: [H+]= 10 -4(M)
Vd: pH=2

pH =4

 [H+]= 10 -2(M)

Vd: [OH-]= 10-3(M)
 pOH = 3 và pH =14-3=11

Tạo bởi Am và
Bm pH=7:
NaCl, KNO3…

Tạo bởi Ay và Bm
pH>7: Na3PO4,
Na2CO3…


Câu 4: Dung dịch chứa muối nào sau đây có môi trường pH<7
B NH4Cl.
A. NaCl.
B.
C. Na3PO4.
D. NaOH.
Câu 5: Nhận biết hai dung dịch MgCl2 và AlCl3 có thể dùng
A
A. Dung dịch NaOH dư.

B. Dung dịch HCl dư.
C. Dung dịch NH3 dư.
D. Dung dịch NaCl dư.
Câu 6: Phương trình nào sau đây có phương trình ion rút gọn
duy nhất là: OH‑ + H+  + H2O.
A. H2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4+ 2H2O.
B.
C Fe(OH)3 +3HCl → FeCl3 + 3H2O.
C. HCl + NaOH → NaCl + H2O.
D. Cu(OH)2 + H2SO4 → CuSO4 + 2H2O.


Câu 7: Muối nào sau đây không phải là muối axit?
A. NaHSO4.
B.NaH2PO4.
CC.NH4Cl
D. NaHCO3.
Câu 8:Một dung dịch X có [OH-] =10-10(M). Môi trường của
dung dịch X là môi trường
A. Kiềm.
B. Trung tính.
CC. Axit.
D. Lưỡng tính.
Câu 9: Dung dịch có chứa các ion có thể phản ứng với nhau

A
A. Ba2+, OH-, Na+, SO42-.
B. K+, Cl-, OH-, Ca2+.
C. Na+, NO3-, F-, Ag+
D. OH-, Na+, Ba2+, NO3-. 



PHIẾU HỌC TẬP SỐ 03:
TÍNH CHẤT CỦA NITƠ, PHOTPHO,VÀ CÁC HỢP CHẤT CỦA CHÚNG
BẢNG 1. TÍNH CHẤT CỦA ĐƠN CHẤT NITƠ VÀ PHOTPHO
NITƠ

Cấu hình e
Độ âm điện
Cấu tạo phân tử

Các số oxi hóa
Tính chất hóa học
So sánh khả năng hoạt
động hóa học

1s22s22p3

PHOTPHO

1s22s22p63s23p3

3,04

2,19

N≡N

Thù hình thường gặp
P trắng, P đỏ


-3,0,+1,+2,+3,+4,+5
Tính khử và oxi hóa

-3, 0, +3, +5
Tính khử và oxi hóa

Ở điều kiện thường: N2 kém hoạt động vì liên kết ba
bền.Khi nhiệt độ cao, có xt, áp suất, liên kết ba bị phá
vỡ, nitơ hoạt động mạnh hơn.


Bảng 2
PT điện li
Số oxi hóa
của N, P

Axit nitric (HNO3)
HNO3  H+ + NO3-

Axit photphoric (H3PO4)
H3PO4 ↔ H+ + H2PO4H2PO4- ↔ H+ + HPO42-

HPO42- ↔ H+ + PO43+5

+5

Tính axit
(H+ đảm nhận)


Axit mạnh

Axit trung bình, ba nấc.

Tính oxi hóa.

+Tính oxi hóa mạnh do N+5
đảm nhận: Khi tác dụng với
các chất khử: N+5 bị khử 
N+4, N+2, N+, N0, N-3

+H3PO4 không có tính oxi hóa
như axit HNO3

Điều chế

PTN:
PTN: P+HNO3 NO2+H3PO4+H2O.
NaNO3+H2SO4 đặc HNO3 +
NaHSO4
CN:
CN: +Tinh khiết: P
P2O5H3PO4
+ Nhiều và không
NH3 NO NO2 HNO3
tinh khiết: Lấy quặng apatit hoặc
photphorit tác dụng với H2SO4


TÍNH CHẤT CÁC HỢP CHẤT CỦA NITƠ VÀ PHOTPHO


Bảng 3
Tính chất vật


NH3
Chất khí, tan nhiều trong
nước → dung dịch bazơ yếu

MUỐI AMONI
Tan trong nước, là
chất điện li mạnh.

Tính chất hóa +Có tính bazơ yếu:
+Dễ bị nhiệt phân
học
-TD chỉ thị màu:
Quỳ tím xanh,
NH4HCO3(bột nở)
Phenolphtalein hồng.
NH3+CO2+ H2O.
--TD với axit  muối amoni.
NH4NO2  N2+ 2H2O( dùng
-TD muối một số
điều chế N2 trong PTN.
kim loại…)
+Có tính khử:
+Tham gia phản ứng trao
NH3 NO, N2.
đổi: NH4+ + OH-  NH3 +

H2O
 Nhận biết muối
amoni bằng dung dịch kiềm
Điều chế và
ĐỌC SÁCH GIÁO KHOA
ĐỌC SÁCH GIÁO KHOA
ứng dụng:


Bảng 4

+Tính tan

+ Nhiệt phân

Muối nitrat

Muối photphat
+ Muối H2PO4- đều tan
+ Muối HPO42-, PO43- thì
chỉ có muối của kim loại
kiềm và NH4+ tan, còn
lại kết tủa.

+ Tan

2KNO3  2KNO2 + O2
2Cu(NO3)2 CuO +4NO2 +O2
2AgNO3  2Ag + 2NO2 + O2


+ Nhận biết
Đọc sách giáo khoa
Trang 34

3Ag+ + PO43Ag3PO4( vàng) /tan
trong axit HNO3


Câu 1. Amoniac không phản ứng được với chất nào sau đây
A. HNO3.
B. Cl2.
C. O2.
D. NaOH.
D
 Câu 2. Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 là
A. Ag, NO, O2.
B. Ag2O, NO2, O2.
D
C. Ag2O, NO,O2.
D. Ag, NO2, O2.
Câu 3. Trong công nghiệp, NH3 được tổng hợp theo phản ứng:
N2 + 3H2  2NH3 H<0. Yếu tố nào làm cân bằng chuyển dịch theo chiều
thuận?
A.giảm nhiệt độ và giảm áp suất.
B. tăng nhiệt độ và giảm áp suất.
D giảm nhiệt độ và tăng áp suất.
C. tăng nhiệt độ và tăng áp suất.
D.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Phân lân có độ dinh dưỡng tính bằng % khối lượng P.

A
B. Amoniac được dùng để điều chế đạm ure và đạm amoni.
C. Axit photphoric chủ yếu được dùng sản xuất phân lân.
D. Phốtpho trắng được bảo quản bằng cách ngâm trong H 2O.
Câu 5. Khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra hiện tượng mưa axit làm phá
hủy công trình kiến trúc, phá hủy mùa màng, ảnh hưởng đến môi trường?
A. CO và CO2 BB. SO2 và NO2
C. NO2 và CO
D. CO2 và CH4


Câu 6. Các chất khí điều chế trong phòng thí nghiệm thường được thu theo
phương pháp đẩy không khí (cách 1, cách 2) hoặc đẩy nước (cách 3) như các
hình vẽ:

Có thể dùng cách nào trong 3 cách trên để thu khí NH3 ?
D Cách 1
A.Cách 2
B. Cách 2 hoặc Cách 3 C. Cách 3
D.
Câu 7: Trong công nghiệp ,để điều chế H3PO4 có độ tinh khiết và nồng độ cao
người ta thường:
A. Cho H2SO4 đặc tác dụng với quặng photphorit hoặc quặng apatit.
B. Dùng HNO3 đặc, nóng để oxi hóa phốt pho.
C
C. Đốt cháy P trong O2 dư thu P2O5 , rồi hòa tan P2O5 vào H2O.
D. Nung hỗn hợp Ca3(PO4)2 + SiO2+ C ở nhiệt độ cao.


CỦNG CỐ

Câu 1: Trong một dung dịch có chứa 0,1 mol Na+, 0,1 mol Mg2+, 0,2
mol Cl- và x mol SO42- . Giá trị của x là
B 0,05.
A. 0, 15.
B.
C. 0,10
D. 0,20.
Câu 2. Hòa tan hết 3,2 gam Cu bằng HNO3 thu được V lít khí NO2
là sản phẩm khử duy nhất ở đktc. Giá trị của V là
A 2,24.
A.
B. 1,12.
C. 3,36.
D. 4,48.
Câu 3: Dung dịch NaOH 0,001M có pH là
D 11.
A. 10.
B. 12.
C. 13.
D.
Câu 4: Trung hòa hoàn toàn 100 ml dung dịch NaOH x (M) cần hết
50 ml dung dịch H2SO4 1M. Giá trị của x là
A
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 5. Trộn 100 ml dung dịch H3PO4 1 M với 100ml dung dịch
NaOH 1,6M thu được dung dịch X. Thành phần chất tan có trong
dung dịch X là

A. Na3PO4 và NaOH
B. Na3PO4 và Na2HPO4
D
C. NaH2PO4 và H3PO4
D. Na2HPO4 và NaH2PO4


Câu 6: Cho sơ đồ điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm:

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quá trình điều chế HNO3?
A
A. HNO3 là axit yếu hơn H2SO4 nên bị đẩy ra khỏi muối.
B. HNO3 sinh ra dưới dạng hơi nên cần làm lạnh để ngưng tụ.
C. Đốt nóng bình cầu bằng đèn cồn để phản ứng xảy ra nhanh hơn.
D. HNO3 có nhiệt độ sôi thấp (830C) nên dễ bị bay hơi khi đun nóng.
Câu 7 :Hòa tan hoàn toàn m gam Zn trong dung dịch HNO3 loãng, dư thu được
dung dịch X và 0,280 lít duy nhất là N2O(đktc). Khối lượng muối trong dung dịch X
là 19,90. Giá trị củaBm là:
A. 9,75 gam B. 6,5 gam.
C. 13,0 gam
D. 18,9 gam

Câu 8. Hòa tan hết m gam Al trong HNO3 thu được 448 ml hỗn hợp X gồm
hai khí ( NO và N2O) sản phẩm khử duy nhất, ở đktc, tỷ khối X/H2=18,5.
D trị của m?
Giá


CHÂN THÀNH CẢM ƠN CÁC THẦY CÔ.


CẢM ƠN TẬP THỂ LỚP 11A2.
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT VÀ THÀNH ĐẠT
TRONG CUỘC SỐNG.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×