Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Bài giảng sinh học 9 thao giảng lai 2 cặp tính trạng ( tiếp) (7)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (660.15 KB, 13 trang )

Ptc:

Vàng, trơn x Xanh, nhăn

F1:

100% Vàng, Trơn

Em có nhận xét gì về đặc điểm trội lặn của 2
cặp tính trạng trên?
Quy ước:
A: hạt vàng
a: hạt xanh
B: vỏ trơn
b: vỏ nhăn

Cơ thể P thuần chủng
có kiểu gen như thế nào?


Hạt vàng, vỏ trơn thuần chủng :

AABB

Hạt xanh, vỏ nhăn thuần chủng :

aabb

Ptc:

AABB



GP:

AB

x aabb
ab

Kết quả F1 về kiểu gen và kiểu hình như thế nào?


F1xF1:

AaBb

x AaBb

Cơ thể lai F1 dị hợp 2 cặp gen. Nếu các gen phân li
độc lập và tổ hợp tự do, F1sẽ tạo ra mấy loại giao tử ?
B

AB

A

AaBb
a

b


Ab

B

aB

b

ab

Có 4
loại
giao
tử tạo
thành


Thảo luận nhóm, thực hiện
kênh lệnh ∇ sgk trang 17
• Giải thích tại sao ở
F2 lại có 16 hợp tử?
• Điền nội dung phù
hợp vào bảng 5


• Giải thích tại sao ở F2 lại có 16 hợp tử?
♂ , ♀ F1 có kiểu gen : AaBb

♂ F1 cho 4 loại giao tử : AB,Ab, aB, ab
♀ F1 cho 4 loại giao tử : AB,Ab, aB, ab

Số hợp tử F2 = 4 (♂) x 4 (♀) = 16


BẢNG PHÂN TÍCH KẾT QUẢ LAI HAI CẶP TÍNH TRẠNG
Kiểu hình
F2
Vàng trơn
Tỉ lệ

1 AABB
Tỉ lệ mỗi
Kiểu gen ở
F2

2
2 AABb
AaBB
4 AaBb
9 A-B-

Vàng nhăn

Xanh trơn

Xanh nhăn

2 Aabb
1 AAbb

1 aaBB


1 aabb

3 A- bb

2 aaBb

3 aaB-

1 aabb

Tỉ lệ mỗi
Kiểu hình ở 9Vàng trơn 3Vàng nhăn 3xanh trơn 1xanh nhăn
F2


Bài 5. LAI 2 CẶP TÍNH TRẠNG
III. Menđen giải thích kết quả thí nghiệm
IV. Ý nghĩa của quy luật Phân li độc lập





Trong chọn giống : là cơ sở khoa học và phương
pháp tạo giống mới
Trong tiến hóa : giải thích được sự phong phú, đa
dạng ở những loài sinh vật giao phối nhờ xuất hiện
của Biến dị tổ hợp.
Các BDTH là nguồn nguyên liệu quan trọng trong

chọn giống và tiến hóa


Chọn giống cây trồng, vật nuôi dựa trên các BDTH


P: ♀
Lôïn Æ

x

♂ Lôïn Đại Bạch

F : ÑB –Ỉ


CỦNG CỐ
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Ở người, A: tóc
a. AaBb
xoăn; a: tóc thẳng; B:
mắt đen, b: mắt xanh.
b. AaBB
Các gen PLĐL. Bố tóc
thẳng, mắt xanh. Mẹ sẽ
c. AABb
có kiểu gen như thế để
d. AABB
con sinh ra đều có mắt
đen, tóc xoăn?



CỦNG CỐ
Câu 2: Cho P: AaBb x aaBb , số hợp tử tạo ra
ở F1 là :
a. 16
b. 8
c. 4
d. Không có câu nào đúng


CỦNG CỐ
Tại sao ở loài sinh
sản giao phối, biến dị
lại phong phú hơn
nhiều so với những
loài sinh sản vô tính ?


DẶN DÒ
 Ôn Bài 5
 Làm bài tập rèn luyện
trên web trường
 Chuẩn bị bài thực hành
số 1 : xem trước nội dung
bài, mang theo phiếu thức
hành




×