LUYỆN TẬP KIM LOẠI
Tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt,
ánh kim
I
1. Tính chất chung
TÍNH
Do electron tự do
CHẤT
VẬT LÍ
Khối lượng riêng, tính cứng,
2. Tính chất riêng
nhiệt độ nóng chảy
Kiểu MTT, rngtử,
+
rion , Z
LUYỆN TẬP KIM LOẠI
Tính khử
0
n+
M → M + ne
Rng tử lớn, số e ngoài cùng ít
→Inhỏ
II
1. Tác dụng phi kim
TÍNH
CHẤT
HÓA HỌC
Các pư
2. Tác dụng axit
minh họa
3. Tác dụng nước
4. Tác dụng dd muối
LUYỆN TẬP KIM LOẠI
1. Nguyên tắc
n+
0
M + ne → M
III
1. PP nhiệt luyện
ĐIỀU
CHẾ
2. Các
phương pháp
2. PP thủy luyện
3. PP điện phân
+ Tác dụng với oxi → oxit kim loại
M +
O2 →
M2On
+ Tác dụng với phi kim khác → Muối
M +
X2
→
MXn
Spk của HNO3 là NO2, NO, N2O, N2 hoặc NH3 tạo ra NH4NO3
Sản phẩm phụ thuộc vào tính khử của M và nồng độ axit
dk
+ Tác dụng với HCl, H2SO4 loãng
M +
+
H
→
n+
+ H2
M
M đứng trước H trong dãy hoạt
động hóa học
M có hóa trị thấp nếu có nhiều hóa trị
+2
+2
Fe , Cr
+ Tác dụng với HNO3, H2SO4 đặc
M + HNO3, H2SO4
n+
→ M
+ spk + H2O
M trừ Au, Pt
Al, Fe, Cr không tác dụng HNO3 và H2SO4
đ, ng
M có hóa trị cao nếu có nhiều hóa
trị
+3
+3
Fe , Cr
Spk của H2SO4 đặc là SO2, S hoặc H2S tùy thuộc vào tính khử
của M và nồng độ axit
dk
+ điều kiện thường:
M + H2O
→
M(OH)n + H2
M là kim loại kiềm và Ca, Sr, Ba
+ điều kiện đun nóng:
M + H2O
→
MxOy + H2
M là kim loại từ Mg đến Pb
+ Không phản ứng kể cả đun nóng:
M là kim loại sau H
tch
M + dd muối
n+
→ M dd + kim loại N
Kl (M) không tác dụng với nước ở điều kiện
thường
Điều kiện của M
Kl (M) có tính khử mạnh hơn kim loại (N)
tch
0
t
MxOy + Chất khử → kim loại M + sp khử
Chất khử thường là H2, CO, C hoặc Al
Sản phẩm khử tương ứng là H2O, CO2, CO hoặc Al2O3
Kim loại M đứng sau Al trong dãy điện hóa
dch
+ nguyên tắc: Dùng dòng điện một chiều khử ion dương kim loại tại catot
+ Với kim loại có tính khử mạnh:
Dùng phương pháp điện phân nóng chảy hợp chất của chúng
+ Với kim loại có tính khử trung binh và yếu:
Dùng phương pháp dung dịch muối của chúng trong nước
dch
M + dd muối
n+
→ M dd + kim loại N
Kl (M) không tác dụng với nước ở điều kiện
thường
Điều kiện của M
Kl (M) có tính khử mạnh hơn kim loại (N)
Kl (N) đứng sau H trong dãy điện hóa
dch