Tải bản đầy đủ (.pptx) (12 trang)

Bài 22. Luyện tập: Tính chất của kim loại

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.11 KB, 12 trang )

LUYỆN TẬP KIM LOẠI
Tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt,
ánh kim
I

1. Tính chất chung

TÍNH

Do electron tự do

CHẤT
VẬT LÍ
Khối lượng riêng, tính cứng,
2. Tính chất riêng

nhiệt độ nóng chảy

Kiểu MTT, rngtử,
+
rion , Z


LUYỆN TẬP KIM LOẠI

Tính khử
0
n+
M → M + ne

Rng tử lớn, số e ngoài cùng ít


→Inhỏ

II
1. Tác dụng phi kim

TÍNH
CHẤT
HÓA HỌC

Các pư

2. Tác dụng axit

minh họa
3. Tác dụng nước

4. Tác dụng dd muối


LUYỆN TẬP KIM LOẠI

1. Nguyên tắc

n+
0
M + ne → M

III
1. PP nhiệt luyện


ĐIỀU
CHẾ
2. Các
phương pháp

2. PP thủy luyện

3. PP điện phân


+ Tác dụng với oxi → oxit kim loại
M +

O2 →

M2On

+ Tác dụng với phi kim khác → Muối
M +

X2



MXn


Spk của HNO3 là NO2, NO, N2O, N2 hoặc NH3 tạo ra NH4NO3
Sản phẩm phụ thuộc vào tính khử của M và nồng độ axit


dk


+ Tác dụng với HCl, H2SO4 loãng
M +

+
H



n+
+ H2
M

M đứng trước H trong dãy hoạt
động hóa học

M có hóa trị thấp nếu có nhiều hóa trị
+2
+2
Fe , Cr

+ Tác dụng với HNO3, H2SO4 đặc
M + HNO3, H2SO4

n+
→ M
+ spk + H2O


M trừ Au, Pt
Al, Fe, Cr không tác dụng HNO3 và H2SO4
đ, ng

M có hóa trị cao nếu có nhiều hóa
trị
+3
+3
Fe , Cr


Spk của H2SO4 đặc là SO2, S hoặc H2S tùy thuộc vào tính khử
của M và nồng độ axit

dk


+ điều kiện thường:
M + H2O



M(OH)n + H2

M là kim loại kiềm và Ca, Sr, Ba

+ điều kiện đun nóng:
M + H2O




MxOy + H2

M là kim loại từ Mg đến Pb

+ Không phản ứng kể cả đun nóng:
M là kim loại sau H
tch


M + dd muối

n+
→ M dd + kim loại N

Kl (M) không tác dụng với nước ở điều kiện
thường
Điều kiện của M

Kl (M) có tính khử mạnh hơn kim loại (N)

tch


0
t
MxOy + Chất khử → kim loại M + sp khử

Chất khử thường là H2, CO, C hoặc Al


Sản phẩm khử tương ứng là H2O, CO2, CO hoặc Al2O3

Kim loại M đứng sau Al trong dãy điện hóa

dch


+ nguyên tắc: Dùng dòng điện một chiều khử ion dương kim loại tại catot

+ Với kim loại có tính khử mạnh:
Dùng phương pháp điện phân nóng chảy hợp chất của chúng

+ Với kim loại có tính khử trung binh và yếu:
Dùng phương pháp dung dịch muối của chúng trong nước

dch


M + dd muối

n+
→ M dd + kim loại N

Kl (M) không tác dụng với nước ở điều kiện
thường

Điều kiện của M
Kl (M) có tính khử mạnh hơn kim loại (N)

Kl (N) đứng sau H trong dãy điện hóa

dch



×