KÝNH CHµO QUÝ
THÇY,C¤ VÒ Dù GIê
VíI LíP 12 A1
CHUYÊN ĐỀ:
Lớp 12 – Ban nâng cao
Thực hiện : Phạm Hoài Bảo
Trường THPT Gio Linh-Quảng Trị.
NỘI DUNG BÀI GIẢNG
Ứ
1
Ứn
dụ g
ng
Ứ
d
3
2
d
Ứ
d
ĐỘ BẢO HÒA
ái
h
K
m
ệ
i
n
ôn
C
th
n
TPT
C
o
The
g
K uy ê
ng
nh
í
T
t
ấ
ch
Đại lượng
đặc trưng
cho độ
chưa no
c
Kk
âm hông
ứ
Th
eo
CT
CT
I.KHÁI NIỆM:
Đại lượng đặc trưng cho mức độ chưa no của hợp chất hữu cơ.
II. CÔNG THỨC TÍNH:
CÁCH 1:
Tính k theo CTPT
2 +
k=
∑ x .(n − 2)
i
i
2
Với xi: Số nguyên tử của nguyên tố i; ni: Hóa trị của nguyên tố i.
Ví du:
1. TÍNH ĐỘ BẤT BÃO HÒA CỦA HỢP CHẤT: CxHyOz
k=
[ 2 +x.(4-2) +y.(1-2) +z.(2-2)]
2
=
2 + 2x - y
2
2. Licopen (chất màu đỏ trong quả cà chua chín) C40H56 chỉ chứa
liên kết đôi và liên kết đơn trong phân tử.
Hãy tìm số nối đôi trong phân tử Licopen.
2 +40.(4 - 2) +56.(1 - 2)]
[
k=
2
=13.
CÁCH 2:
Tính k theo CTCT
k =Sè vßng +Sè liªn kÕt π = k gèc + kchøc
Ví du:
k =1(vßng) +4(liªn kÕt π )
=4(gèc) +1(chøc) =5.
III. TÍNH CHẤT:
k nguyên
k ∈ N⇔
Ví dụ:
k ≥ 0
HỢP CHẤT: CxHyOz
2x - y +2
k=
2
k nguyên ⇔
y chẵn
k ∈ N⇔
k≥0
⇔
y ≤ 2.x + 2
IV. MỘT SỐ ỨNG DỤNG:
Phương pháp:
b1:
CTPT: (Cx H yOz )n
CTĐGN: CxH yOz
b2:
Từ đặc điểm X
Trong đó:
kX = VX + π X = VX + (π C−C + π chøc ) (**)
Hở
+) VX
Vòng
+) No
+) πChức
b3:
2.nx + 2 − ny
kX =
(*)
2
So sánh (*) với (**)
VX = 0
VX = 1
π C− C = 0
nz
1
nz
2
Nếu anđêhit, xeton.
Nếu axit, este.
n
CTPT
Ví du 1:
CTĐGN của một H-C là CnH2n+1.
H-C thuộc dãy đồng đẳng nào?
HD:
+CTPT: (CnH2n+1)m
+ k ≥ 0 vµ k ∈ Z ⇒ m =2
+VËy H-C là ankan.
Mêtan và êtan chiếm tỷ lệ
lớn trong khí quyển Mộc
Tinh
Ví du
Ví
du2:3:
1:
Axit
cacboxylic
no,hở
mạch
hở
X cólà
thực
nghiệm
là
Este
X, no, mạch
có CTĐGN
CC
O. Tìm
CTĐGN
của
một
H-C
H
.
2H
4
n 2n+1
(C3H4Ocông
công
thức
tử của X.
3). Tìm
thức
phân
tửphân
của X.
H-C thuộc dãy đồng đẳng nào?
Hd:
(C
b1:H
m
= 2 2.nx
(C
H
O
)
n
=
2
O)
k
k
=
=
1
n
+
1
X:
C
H
O
=
n/2
=
3n/2
n
=
2
+ 62
− 86ny
3
4
3
n
2 4
n
4
62(*)
kX =
CTĐGN: CxH yOz
CTPT: (CxH yOz )n
2
Ví
b2:du 2: Axit cacboxylic no, mạch hở X có thực nghiệm là
kXTìm
= Vcông
(π Ccủa
phân
X.π chøc ) (**)
Từ đặc điểm(CX3H4O3).
X + πthức
X =V
X + tử
−C +
Hở
Trong đó:
VX = 0
n = 2 X: C6H8O6
+) VX
Vòng V = 1
X
π C− C = 0
+) No
Ví du 3: Este X no, mạch hở cón
CTĐGN
C2H4O. Tìm công
z
Nếu anđ, xet.
1
thức
+) πphân
Chức tử của X.
nz
Nếu axit, este.
2
b3:
So sánh (*) với (**)
nn=2
X: C4H8O2
CTPT
Phương pháp:
bước 1:
Tính k từ đó suy ra số liên kết π và vòng no.
bước 2:
Viết dạng mạch C, điền đúng số liên kết π vào mạch C.
bước 3:
Bố trí nhóm chức vào mạch C
bước 4:
Điền H vào sao cho đúng hóa trị của C.
Kinh nghiệm:
■ Với mạch C ta bắt đầu từ mạch thẳng → mạch nhánh (1 nhánh → 2 nhánh…).
■ Với liên kết π trong gốc H-C từng mũi tên cho nó chạy vào liên kết từ đầu
mạch đến vị trí đối xứng thì dừng lại.
■ Với mạch vòng, ta bắt đầu từ vòng to → vòng nhỏ (1 nhánh → 2 nhánh…).
■ Chú ý tính chất của một số nhóm chức đặc trưng.
≥
Tính chất hóa học của một số nhóm chức đặc trưng
Chất PƯ
H2
Nước Br2
AgNO3/NH3
Na
NaOH
Đặc điểm cấu tạo của chất hữu cơ
• ΠC-C (kể cả vòng benzen).
• Π -C=O trong R-CH=O hoặc R-CO-R’.
• Vòng ≤ 4 cạnh
• Cộng: ΠC-C (ngoài vòng benzen) hoặc vòng 3 cạnh
• Oxi hóa: -CH=O.
• Thế: Phenol; anilin.
• ─CH=O (P/ư tráng gương).
• ─C≡CH (P/ư thế).
•
•
•
•
Cno ─ OH (ancol).
CBenzen ─OH (phenol).
─COOH (axit).
H─OH (nước)
• CBenzen ─OH (phenol).
• ─COOH (axit).
• RCOOR’ (este), t0C.
Ví du 1:
Hợp chất (A ) có CTPT là C5H10. Hãy viết CTCT của A.
Hd:
2.5 + 2 − 10
k =
=1
2
1 Π C− C
1 vßng.
Ví du 2:
Hợp chất (A ) có CTPT là C5H10. Có bao nhiêu ĐPCT của
A làm nhạt màu dung dịch Brom ở điều kiện thường?
Hd:
Nước Br2
•
•
•
Cộng: ΠC-C (ngoài vòng benzen) hoặc vòng 3 cạnh
Oxi hóa: ─CH=O.
Thế: Phenol; anilin.
Ví du 3:
Có bao nhiêu ankin có CTPT C6H10 tác dụng với
AgNO3/NH3?
Hd:
AgNO3/NH3
• ─CH=O (P/ư tráng gương).
• ─C≡CH (P/ư thế).
Ví du 4:
Số đồng phân anđehit và xeton ứng với CTPT C5H10O là?
Hd:
Đs: 4 đp anđehit và 3 đp xeton
b1:
VíViết
du 5:các mạch (n-1) nguyên tử Cacbon khác nhau.
b2: Ráp nhóm chức –CHO hoặc (-COOH) vào vị trí khác nhau của mỗi mạch C.
Số đồng phân anđehit ứng với CTPT C4H6O là bao nhiêu?
5 đp
4 đpct + 1 đphh.
Chú ý: Số đp = đpct + số trườngĐs:
hợp
có =đphh.
Ví du 6:
Este X no, mạch hở có CTĐGN C2H4O. Số đông phân của X.
Hd:
Đs: 4 đp este.
b1: Phân
bố (n-1)C
gốc R’. Sau đó rút dần C ở R’ sang R.
Hợp chất
CxHyOvào
2 ngoài đp Este còn lại đp Axit.
b2: Chú ý đp mạch C (≥3C) và trường hợp có đồng phân hình học
Dấu hiệu: + Viết đp CxHyO2 đơn chức
+ Hoặc tác dụng được với dd NaOH/KOH.
MỘT SỐ Ý KIẾN THẢO LUẬN
Hợp chất CxHy hay CnH2n+2-k
CnH2n+2-k + O2 → nCO2 + (n +1-k) H2O
n®èt =
nH2O - nCO2
1- k
+O2
k = 0 : CnH2n+2(Ankan)
→ th×:nCO2 > nH2O vµ nankan = nH2O - nCO2
+O2
k = 1 : CnH2n (Anken hoÆc Xicloankan)
→ th×:nCO2 =nH2O .
+O2
k = 2 : CnH2n-2 (Ankin hoÆ
c Anka®ien)
→ th×
: nCO2 < nH2O
vµ nankin
anka®ien
= nH2O - nCO2
BI TP CNG C
1. Axit cacboxylic no, mch h X cú thc nghim l (C3H4O3).
S ng phõn axit ti a ca X l bao nhiờu?
Hd:
X: C6H8O6 :C3H5(COOH)3
k = n +1= 3n/2 n = 2
Cú ti a 5 ng phõn axit.
2. (A) l hp cht n chc cú CTPT C5H10O2. Cú bao
nhiờu ng phõn cú phn ng trỏng gng?
Hd:
RCHO
(Anehit).
AAđ
là
fomic
HCOOR'
A là
axit hoặ
c este.
C
= 1 có
2 nguyên
O và
ơneste
chứccủaaxit
vì
tráng
g tử
ơ
ng
5HA
10Ocó
2: k P
Phn ng trỏng
gng
HCOOH; mui HCOONa; HCOONH4; HCOOR.
Fruc; Glu; Man.
3. Anđehit X có CTĐGN là C4H3O (chỉ có liên kết
πc-c trong vòng benzen). Số đồng phân X?
HD:
(C4H3O)n k = ½.(5n + 2) = 4 + n
n=2
X: C8H6O2
Đs: 3 đp anđehit.
4. A là đồng đẳng của benzen có công thức nguyên là:
(C3H4)n. Số đồng phân của A.
HD:
+ CTPT: (C3H4)n
2.3n + 2 − 4n 2.n + 2
C3nH4n
k=
=
(*)
2
2
+ Vì A là đồng đẳng benzen nên k=4 (**).
+ So sánh (*) và (**) ta có n=2
+VËy A: C9H12
Đs: 4 đpct.
Cám ơn các thầy cô và các em đã theo dõi bài
giảng….Chúc các thầy cô và các em sức khỏe.
Chúc A1 học tốt