Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

Bài 20. Cấu tạo trong của phiến lá

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.06 MB, 28 trang )


.

Bài 28: Cấu tạo và chức năng
của hoa
Bài 29: Các loại hoa
Bài 30: Thụ phấn
Bài 31: Thụ tinh, kết quả và
tạo hạt
Chương VII: Quả và hạt
Bài 32: Các loại quả
Bài 33: Hạt và các bộ phận
của hạt
Bài 34: Phát tán của quả và
hạt
Bài 35: Những điều kiện cho
hạt nảy mầm
Bài 36: Tổng kết về cây có
hoa
Chương VIII: Các nhóm thực vật
Bài 37: Tảo
Bài 38: Rêu – Cây rêu
Bài 39: Quyết – Cây dương xỉ
Bài 40: Hạt trần – Cây thông
Bài 41: Hạt kín – Đặc điểm
thực vật Hạt kín
Bài 42: Lớp Hai lá mầm và
lớp Một lá mầm
Bài 43: Khái niệm sơ lược phân
loại thực vật
Bài 44: Sự phát triển của giới




Nội dung câu hỏi thứ 1
Nội dung câu hỏi thứ 2


Có bao nhiêu kiểu xếp lá trên thân và cành. Cho ví
dụ.Cách bố trí của lá ở mấu thân có lợi gì cho việc nhận ánh sáng
của các lá trên cây?


Đáp án câu hỏi 1
Có 3 kiểu xếp lá trên cây : Mọc cách(Lá cây mồng tơi),mọc
đối (lá cây ổi),mọc vòng(Cây Lá cây dây huỳnh). Lá trên
các mấu thân xếp so le nhau giúp lá nhận được nhiều
ánh sáng.


Phân biệt lá đơn và lá kép ?


Đáp án
LÁ ĐƠN
LÁ KÉP
Mỗi
cuống Cuống
chính
chỉ mang một phân
thành
phiến

nhiều cuống con,
mỗi
cuống
con
mang một phiến
(lá chét)
- Cả cuống và - Lá chét rụng
phiến
rụng trước, cuống chính
cùng một lúc
rụng sau.


Thứ tư, ngày 7 tháng 11 năm 2012
Tieát 22 - Baøi
20


Thịt lá
Biểu bì

Gân lá


Tieát 23 - Baøi
20

CÁC BỘ PHẬN
CỦA PHIẾN LÁ


1. BIỂU BÌ

ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO

CHỨC NĂNG


Câu 1: Những đặc điểm
nào của lớp tế bào biểu
bì phù hợp với chức
năng bảo vệ phiến lá và
cho ánh sáng chiếu vào
những tế bào bên trong ?

Biểu bì mặt trên

Biểu bì mặt dưới


Câu 1: Những đặc điểm nào của lớp tế bào biểu bì phù
hợp với chức năng bảo vệ phiến lá và cho ánh sáng
chiếu vào những tế bào bên trong ?
- Đặc điểm phù hợp với chức năng bảo vệ:
Lớp tế bào biểu bì, xếp rất sát nhau, có vách phía
ngoài dày.
- Đặc điểm phù hợp với chức năng cho ánh sáng chiếu
qua:
Lớp tế bào biểu bì không màu, trong suốt



Lỗ khí
Câu 2: Hoạt động nào của
lỗ khí giúp lá trao đổi khí
và thoát hơi nước ?

Lỗ khí đóng

Lỗ khí mở


Câu 2: Hoạt động nào của lỗ khí giúp lá trao đổi khí và
thoát hơi nước ?
Lỗ khí đóng, mở giúp lá trao đổi khí và thoát hơi nước.


Tieát 23 - Baøi
20

CÁC BỘ PHẬN
CỦA PHIẾN LÁ

ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO

CHỨC NĂNG

1. BIỂU BÌ

- Tế bào trong suốt, xếp sát nhau
vách phía ngoài dày.
- Trên biểu bì (nhất là mặt dưới)

có nhiều lỗ khí.

- Bảo vệ lá và cho ánh
sáng xuyên qua.
- Trao đổi khí và thoát
hơi nước.

2. THỊT LÁ


Tế bào biểu
bì mặt trên
Tế bào thịt lá

Lục lạp

Gân lá gồm
các bó mạch

Khoang chứa
không khí
Tế bào biểu
bì mặt dưới

Lỗ khí
CO2

O2 ,hơi nước



Câu 1: Lớp tế bào (TB) thịt lá phía trên và lớp tế bào thịt
lá phía dưới giống nhau ở những điểm nào ? Đặc điểm
này phù hợp với chức năng nào ?
Câu 2: Hãy tìm điểm khác nhau giữa chúng ?
ĐẶC ĐIỂM SO SÁNH

Hình dạng tế bào
Cách xếp của tế
bào
Lục lạp (số lượng)
Chức năng chính

LỚP TB THỊT LÁ PHÍA TRÊN

LỚP TB THỊT LÁ PHÍA DƯỚI


Câu 1: Lớp tế bào (TB) thịt lá phía trên và lớp tế bào thịt
lá phía dưới giống nhau ở những điểm nào ? Đặc điểm
này phù hợp với chức năng nào ?
Tế bào
thịt lá
mặt
trên
Tế bào
thịt lá
mặt
dưới



Câu 1: Lớp tế bào thịt lá phía trên và lớp tế bào thịt
lá phía dưới giống nhau ở những điểm nào ? Đặc
điểm này phù hợp với chức năng nào ?
- Gồm nhiều tế bào có vách mỏng chứa lục lạp.
- Chức năng thu nhận ánh sáng, chế tạo chất hữu cơ
cho cây.


Tế bào
thịt lá
mặt
trên
Tế bào
thịt lá
mặt
dưới

Câu 2: Hãy tìm điểm khác nhau giữa chúng ?


Câu 2: Hãy tìm điểm khác nhau giữa chúng ?
ĐẶC ĐIỂM SO SÁNH

Hình dạng tế bào
Cách xếp của tế
bào
Lục lạp (số lượng)
Chức năng chính

LỚP TB THỊT LÁ PHÍA TRÊN


LỚP TB THỊT LÁ PHÍA DƯỚI

Những tế bào dạng dài

Tế bào ở dạng tròn

Xếp thẳng đứng, sát nhau
Nhiều
Chế tạo chất hữu cơ

Xếp lộn xộn, không sát nhau
Ít
Chứa và trao đổi khí


Thứ tư, ngày 07 tháng 11
Tiết 22 - Bài
năm 2012
20

CÁC BỘ PHẬN
CỦA PHIẾN LÁ

ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO

CHỨC NĂNG

1. BIỂU BÌ


- Tế bào trong suốt, xếp sát nhau
vách phía ngồi dày.
- Trên biểu bì (nhất là mặt dưới)
có nhiều lỗ khí.

- Bảo vệ lá và cho ánh
sáng xun qua.
- Trao đổi khí và thốt
hơi nước.

2. THỊT LÁ

- Tế bào có vách mỏng, có lục lạp
ở bên trong.
- Giữa các tế bào có khoảng khơng

3. GÂN LÁ

- Thu nhận ánh sáng để
Chế tạo chất hữu cơ.
- Chứa và trao đổi khí.


Đặc điểm cấu tạo và chức năng của gân lá ?
Tế bào biểu
bì mặt trên
Tế bào thịt lá

Khoang chứa
không khí


Lục lạp

Gân lá gồm
các bó mạch

Tế bào biểu
bì mặt dưới
Lỗ khí


Đặc điểm cấu tạo và chức năng của gân lá ?
Tế bào biểu
bì mặt trên

Gân

Tế bào thịt lá
gồm các
bó mạch
Khoang chứa
không khí

Lục lạp

Gân lá gồm
các bó mạch

Tế bào biểu
bì mặt dưới

Lỗ khí


Tieát 23 - Baøi
20

CÁC BỘ PHẬN
CỦA PHIẾN LÁ

ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO

CHỨC NĂNG

1. BIỂU BÌ

- Tế bào trong suốt, xếp sát nhau
vách phía ngoài dày.
- Trên biểu bì (nhất là mặt dưới)
có nhiều lỗ khí.

- Bảo vệ lá và cho ánh
sáng xuyên qua.
- Trao đổi khí và thoát
hơi nước.

- Tế bào có vách mỏng, có lục lạp
ở bên trong.

- Thu nhận ánh sáng để
Chế tạo chất hữu cơ.


- Giữa các tế bào có khoảng không

- Chứa và trao đổi khí.

2. THỊT LÁ

3. GÂN LÁ

- Nằm xen giữa phần thịt lá
- Có mạch rây và mạch gỗ

Vận chuyển các chất


×