Trường THCS Minh Khai
Môn : Sinh
Kiểm tra bài cũ
1. Dương xỉ có những đặc điểm gì chứng
tỏ chúng tiến hóa hơn rêu ?
A.
Đã có rễ, thân, lá thật sự
B.
Đã có mạch dẫn
C.
Sinh sản bằng bào tử
D.
Cả A và B
2. Cơ quan sinh dưỡng của dương xỉ là :
A.
Các tế bào sinh dục
B.
Các trứng
C.
Các túi bào tử nằm ở dưới mặt lá cây
D.
Các túi bào tử nằm ở ngọn cây
Tiết 49 : §40 :
HẠT TRẦN–CÂY THÔNG
Ti ết 49 : §40 : HẠT TRẦN–CÂY THÔNG
1. Cơ quan sinh dưỡng của cây
thông
biết gìTHÔNG
về cây
Tiết 49 : §40 : HẠT Em
TRẦN–CÂY
20 → 30m
thông ?
-Thông là cây gỗ to cao từ 20 →
30m
-Thông mọc trên vùng núi cao, khí
hậu khô hoặc lạnh
Thân, cành màu nâu, xù xì (cành có
vết sẹo
rụng
để lại)ảnh và cho biết
Emkhi
hãy lá
quan
sát hình
đặc điểm của thân cây thông.
thông rễ gì ?
Rễ Cây
cọc
Lá nhỏ, hình kim, mọc từ 2 – 3 chiếc trên cành con
rất ngắn.
Em hãy nêu đặc điểm của lá cây thông
Ti ết 49 : §40 : HẠT TRẦN–CÂY THÔNG
1. Cơ quan sinh dưỡng của cây
thông
•
2. Cơ quan sinh sản (nón)
Cơ quan sinh dưỡng của cây thông gồm: rễ, thân,
lá.
•
•
•
•
Rễ cọc to, khỏe, mọc sâu.
Có hệ thống mạch dẫn (mạch rây, mạch gỗ).
Thân, cành màu nâu, xù xì (cành có vết sạo khi lá
rụng để lại).
Lá nhỏ, hình kim, mọc từ 2 – 3 chiếc trên cành con
rất ngắn.
Click icon to add picture
2. Cơ quan sinh sản (nón)
Thông có hai loại nón : nón đực, nón cái.
Ti ết 49 : §40 : HẠT TRẦN–CÂY THÔNG
1. Cơ quan sinh dưỡng của cây
thông
•
2. Cơ quan sinh sản (nón)
Cơ quan sinh dưỡng của cây thông gồm: rễ, thân,
lá.
•
•
•
•
Rễ cọc to, khỏe, mọc sâu.
Có hệ thống mạch dẫn (mạch rây, mạch gỗ).
Thân, cành màu nâu, xù xì (cành có vết sạo khi lá
rụng để lại).
Lá nhỏ, hình kim, mọc từ 2 – 3 chiếc trên cành con
rất ngắn.
So sánh nón đực – nón cái
Đặc điểm phân biệt
Vị trí
Cách mọc
Kích thước
Màu sắc
Cấu tạo
Nón đực
Nón cái
Đặc điểm phân biệt
Nón đực
Vị trí
Ngọn cành
Cách mọc
Kích thước
Màu sắc
Cấu tạo
Nón cái
Thấp, ngay dưới nón đực
Đặc điểm phân biệt
Nón đực
Vị trí
Ngọn cành
Cách mọc
Mọc thành cụm
Kích thước
Màu sắc
Cấu tạo
Nón cái
Thấp, ngay dưới nón đực
Mọc riêng rẽ
Em hãy nêu kích thức của nón thông cái và nón thông
đực
Đặc điểm phân biệt
Nón đực
Vị trí
Ngọn cành
Cách mọc
Mọc thành cụm
Mọc riêng rẽ
Kích thước
Nhỏ
Lớn
Màu sắc
Cấu tạo
Nón cái
Thấp, ngay dưới nón đực
Đặc điểm phân biệt
Nón đực
Vị trí
Ngọn cành
Cách mọc
Mọc thành cụm
Mọc riêng rẽ
Kích thước
Nhỏ
Lớn
Màu sắc
Vàng
Cấu tạo
Trục, vảy (nhị) mang túi phấn chứa hạt
phấn
Nón cái
Thấp, ngay dưới nón đực
Xanh
V
Nâu
Trục, vảy (lá noãn) mang noãn
Ti ết 49 : §40 : HẠT TRẦN–CÂY THÔNG
1. Cơ quan sinh dưỡng của cây
thông
2. Cơ quan sinh sản (nón)
So sánh nón đực – nón cái
So sánh hoa và nón
-
Nón chưa có bầu nhụy chứa noãn nên không thể xem
như 1 hoa.
- Hạt không nằm trên lá noãn hở (hạt trần) nó chưa có quả
thật sự
3. Giá trị của hạt trần
Pơ-mu
Lấy gỗ
Thông ba lá
Kim giao
Hoàng đàn
3. Giá trị của hạt trần
•
Làm gỗ (VD: thông ba lá, kim giao, hoàng đàn, pơ-mu,...)
Vạn tuế
Làm cảnh
Thiên tuế
Trắc bách diệp
Bách tán
3. Giá trị của hạt trần
•
Làm gỗ (VD: thông ba lá, kim giao, hoàng đàn, pơ-mu,...)
•
Làm cảnh (VD: thiê tuế, vạn tuế, trắc bách diệp, bách tán,...)
Làm thuốc
Thông đỏ bắc
Bạch quả