Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

ÔN TẬP HOÁ 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (33.64 KB, 2 trang )

OXIT – PHẢN ỨNG PHÂN HUỶ
ĐỀ BÀI
218. Hãy viết tên và công thức hoá học của 4 oxit bazơ và 4 oxit axit. Hãy chỉ ra các axit và các
bazơ tương ứng của mỗi oxit được nêu ra.
219. Có một số công thức hoá học được viết như sau:
FeOH, NaO, Ca
2
S, CaO, Cu
2
O, NaCl
2
, FeCl
2
, CuO, Al
2
O
Hãy chỉ ra những công thức viết sai và viết lại cho đúng.
220. Để sản xuất vôi sống CaO dùng trong xây dựng và khử độ chua của đất người ta thường nung
đá vôi.
a) Viết phương trình hoá học của phản ứng, biết rằng khi nung đá vôi cho vôi sống CaO và khí
CO
2
.
b) Phản ứng nung đá vôi thuộc loại phản ứng nào? Vì sao?
c) Tính khối lượng đá vôi cần dùng để điều chế 56 tấn vôi sống.
221. Cho những chất sau: sắt, cacbon, hiđro,
khí gas (butan C
4
H
10
). Cho biết sự oxi hoá


chất nào sẽ tạo ra:
a) Oxit thể rắn
b) Oxit ở thể khí
c) Oxit ở thể lỏng
d) Oxit ở thể khí và oxit ở thể lỏng
222. Lập công thức các bazơ ứng với các oxit
sau đây: BaO, K
2
O, FeO, CaO, Cr
2
O
3
223. Trong những chất sau đây, những chất
nào là oxit axit, oxit bazơ: NO, CaO, P
2
O
5
,
SO
3
, CO, ZnO, Mn
2
O
7
, N
2
O
5
, ZnO, CuO
224. Xác đònh công thức hoá học của nhôm

oxit biết tỉ lệ khối lượng của hai nguyên tố
nhôm và oxi bằng 4,5 : 4
225. Tính khối lượng kali clorat cần thiết để
điều chế được:
a) 24g khí oxi
b) 33,6 lít khí oxi
226. Khi nung nóng kali pemanganat KMnO
4
, chất này bò phân huỷ cho K
2
MnO
4
, MnO
2
và khí O
2
.
Hãy tính khối lượng KMnO
4
cần thiết để điều chế 16,8 lít khí oxi (ở đktc)
227. a) Tính số gam sắt và oxi cần dùng để điều chế 4,6g oxit sắt từ Fe
3
O
4
b) Tính số gam kali clorat KClO
3
cần dùng để có được lượng oxi dùng cho phản ứng trên
HƯỚNG DẪN GIẢI
218.- 4 oxit bazơ: Na
2

O tương ứng với bazơ
NaOH
CaO tương ứng với bazơ Ca(OH)
2
Al
2
O
3
tương ứng với bazơ Al(OH)
3
FeO tương ứng với bazơ Fe(OH)
2
219. Những công thức hoá học viết sai:
NaO viết đúng là Na
2
O
Ca
2
S viết đúng là CaS
NaCl
2
viết đúng là NaCl
FeOH viết đúng là Fe(OH)
2
hoặc Fe(OH)
3
0
0
3 2
3

2
3 2
220. ) Phương trình phản ứng:
CaCO
) Phản ứng nung đá vôi, thuộc loại phản ứng
phân huỷ vì một chất CaCO sinh ra
hai chất mới là CaO và CO
) CaCO
100 56
5
t
t
a
CaO CO
b
c CaO CO
g g
xT
→ +
→ +
3
6
56 100
100 tấn CaCO
56
T
x
×
= =
0

2 3 4
2 2
2 2 2
221. ) hoá kim loại tạo oxit ở thể rắn
3Fe+2O
) Oxi hoá phi kim tạo oxit ở thể khí
C+O
) hoá phi kim tạo oxit ở thể lỏng
2 2
) Phản ứng cháy tạo oxit ở
t
a Oxi
Fe O
b
CO
c Oxi
H O H O
d
→

+ →
4 10 2 2 2
thể khí và oxit ở thể lỏng
13
C 4 5
2
H O CO H O+ → +
222. BaO ứng với bazơ Ba(OH)
2
K

2
O ứng với bazơ KOH
FeO ứng với bazơ Fe(OH)
2
CaO ứng với bazơ Ca(OH)
2
Cr
2
O
3
ứng với bazơ Cr(OH)
3
223. Oxit axit
SO
3
tương ứng với axit H
2
SO
4
N
2
O
5
tương ứng với axit HNO
3
Mn
2
O
7
tương ứng với axit HMnO

4
Oxit bazơ:
CaO tương ứng với bazơ Ca(OH)
2
ZnO tương ứng với bazơ Zn(OH)
2
Cu O tương ứng với bazơ Cu(OH)
2
Còn CO, NO không phải là oxit axit vì không có axit tương
ứng.
224. Gọi công thức của nhôm oxit là Al
x
O
v
2
0
Al
O
2 3
O
3
3 2
m 27 4,5
Tỉ số khối lượng:
m 16 4
x 4,5 16 2
ra tỉ lệ:
y 27 4 3
thức nhôm oxit là Al
24

225. n 0,75
32
) Phương trình phản ứng nhiệt phân KClO
2KClO 2KCl+3O
2 3
t
x
y
Rút
Công O
mol
a
mol mol
xmol
= =
×
= =
×
= =
→ ↑
3
2
0
3
KClO
O
3 2
KClO
0,75
0,75 2

0,5
3
0,5 122,5 61,25
33,6
) n 1,5
22,4
2KClO 2KCl+3O
2 3
1,5
1,5 2
1
3
122,5 1 122,5
t
mol
x mol
m g
b mol
mol mol
ymol mol
y mol
m g
×
= =
= × =
= =
→
×
= =
= × =

2
4
3 4 3 4
O
4 2 4 2 2
Fe Fe
2
16,8
226. n 0,75
22,4
Phương trình phản ứng
2KMnO
2 1
0,75
0,75 2
1,5
1
1,5 158 237
4,64
227. a) M 232 ; n 0,02
232
trình phản ứng: 3Fe + 2O
KMnO
O O
mol
K MnO MnO O
mol mol
xmol mol
x mol
m g

g mol
Phương
= =
→ + +
×
= =
= × =
= = =
0
2
0
3 4
3
3 2
3 2mol 1mol
ymol xmol 0,02mol
0,02 2
x= 0,04 0,04 32 1,28
1
0,02 3
0,06 0,06 56 3,36
1
) Phương trình phản ứng nhiệt phân KClO
2 2
2 2 1mol
0,08mol 0,04
t
O
Fe
t

Fe O
mol
mol m g
y mol m g
b
KClO KCl O
mol mol
→
×
= ⇒ = × =
×
= = ⇒ = × =
→ +
3
KClO
mol
m 0,08 122,5 9,8g= × =

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×