Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Bài 3. Các nguyên tố hóa học và nước

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.07 MB, 20 trang )


Tiết 4 – Bài 3+ 4: CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC VÀ
NƯỚC. CACBOHIĐRAT VÀ LIPIT

I- CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC:
II- NƯỚC VÀ VAI TRÒ CỦA NƯỚC TRONG TẾ BÀO:
1- Cấu trúc và đặc tính hóa – lí của nước:
2- Vai trò của nước đối với tế bào:

III- CACBOHIĐRAT( ĐƯỜNG):
1- Cấu trúc hóa học:
2- Các loại Cacbohiđrat:
3- Chức năng:


Tiết 4 – Bài 3+ 4: CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC VÀ
NƯỚC. CACBOHIĐRAT VÀ LIPIT
I- Các nguyên tố hóa học cấu tạo nên tế bào
Nguyên
Trong O
các
nguyên
tố
C,
H,
O,
N
cấu
tạo
nên
tế


bào,
nguyên
tố
C
H
N
Ca
P
K
S
Na
Cl
Mg
Nguyên
O C H N Ca P K S Na Cl Mg
Nguyên
tốvai tròKhái
niệm
Vai
trò? Vì sao ?
Ví dụ
tố
nào
đóng
đặc
biệt
quan
trọng
nhất
tố

Tỉ
18.5
3.3 1.5
1.0tạo0.4
- Cấu
các 0.3
đại 0.2
C, 0.2
H, 0.1
O,
hàm9.5
lượng
Tỉ lệ
lệ %
% 65 Có

65 18.5 9.5 3.3 1.5 1.0 0.4 0.3 0.2 0.2 0.1
ĐA
phân tử hữu cơ.
≥ 0,01% khối
N,
P,
K,
S,
LƯỢNG
- Cấu tạo TB và
lượng chất
Ca,
Na,
điều tiết quá trình

khô
TĐC trong TB.
Mg …
Nghiên
thông
tin nguyên
mục I trang
15 cơ
Dựa
vàocứu
tỉ lệ
% các
tố
trong
Cấu tạo các

hàm
lượng
Zn,
VI SGK. Hãy cho biết có bao nhiêu Mn,
thể,
người
ta
chia
chúng
thành
mấy
enzim,
hoocmon,


0,01%
khối
LƯỢNG nguyên tố tham gia cấu tạo cơ
axitamin
thể Cu, Mo, F,
điều ? tiết quá
lượng
chất
loại
sống – Những nguyên tố nào là Fe, B, I,
trình trao đổi
nguyên tố chủ yếu ?
chất trong tế bào
khô

Axit nucleic

Cr, Co,…


Tiết 4 – Bài 3+ 4: CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC VÀ
NƯỚC. CACBOHIĐRAT VÀ LIPIT

Thiếu
Iốt

ThiếuThiếu
Magiê Sắt



Tiết 4 – Bài 3+ 4: CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC VÀ
NƯỚC. CACBOHIĐRAT VÀ LIPIT
I- Các nguyên tố hóa học cấu tạo nên tế bào
được
cấu tạo từ các
tố hoá Ví
học,
NguyênTế
tố bàoKhái
niệm
Vainguyên
trò
dụ các
nguyên tố C, H, O, N chiếm khoảng 96,3% khối
- Cấu
tạonguyên
các đại tố quan
C, H,trọng
O,
lượng
lượngCócơhàm
thể,
trong đó
C là
ĐA
phân tử hữu cơ.

0,01%
khối
N,

P,
K,
S,
cấu trúc nên các đại phân
tử(
Hình
thành
bộ
khung
LƯỢNG
- Cấu tạo TB và
lượng
chất
Cacbon của các đại phân
tử).quá
Cótrình
2 nhómCa,
cơ bản:Na,
điều tiết
khô
TĐC trong TB.
Mg …
VI
LƯỢNG

Có hàm lượng
≤ 0,01% khối
lượng chất
khô


Cấu tạo các
enzim, hoocmon,
điều tiết quá
trình trao đổi
chất trong tế bào

Mn, Zn,
Cu, Mo, F,
Fe, B, I,
Cr, Co,…


Tiết 4 – Bài 3+ 4: CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC VÀ
NƯỚC. CACBOHIĐRAT VÀ LIPIT
II- Nước và vai trò của nước trong tế bào
1- Cấu trúc và đặc tính hóa-lí của nước:

Quan sát hình, Phân tích cấu trúc liên
quan đến đặc tính hóa – lí của nước?


-

-

O

+

H


H
-

+

-

O
H

+

-

-

H

O

+

H

H

+

+



Tiết 4 – Bài 3+ 4: CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC VÀ
NƯỚC. CACBOHIĐRAT VÀ LIPIT
Quan sát hình, hãy giải thích tại sao nước đá lại nổi
lạnh dưới
trên nước thường?Điều gì sẽ xảy ra nếu đưa Khi
tếKhi
bào đông
ở ngăn
đá,
4°C, các phân tử nước
sống vào ngăn đá tủ lạnh?
H
trong
chất
2O dời
phải
xa nhau
để
tạo liên kết
tinh của
thể
nguyên
sinh
lục
giác
mở.
tế bào đông cứng,
khoảng cách các

phân tử xa nhau 
không thực hiện
được các quá
trình trao đổi
chất, thể tích tế
bào tăng lên  cấu
trúc tế bào bị phá
 tế tửbào
bị
Em có nhận xét gì về mật độ và sự liên kết giữavỡ
các phân
nước ở
trạng thái rắn( nước đá ) và lỏng ( nước
thường ) ?
chết.


Tiết 4 – Bài 3+ 4: CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC VÀ NƯỚC.
CACBOHIĐRAT VÀ LIPIT

O

O

H

H

H


H

H

O
O

H

H

H

Phân tích vai trò của nước trong tế
Tính
Với
cấuphân
trúc cực
nhưcủa
vậynước
nướccó
cótác
đặcdụng
tính gì
gì ??
bào và cơ thể ?


Tiết 4 – Bài 3+ 4: CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC VÀ
NƯỚC. CACBOHIĐRAT VÀ LIPIT

II- Nước và vai trò của nước trong tế bào
1- Cấu trúc và đặc tính hóa-lí của nước:
2- Vai trò của nước đối với tế bào: Phản ứng của cơ

thể
khi
trờigia
nóng
Phản ứng
quang
lá-có
sự
tham
của
nước
Khả
nănghợp
hòaởtan
muối
NaCl
của
nước
Nước trong tế bào

thể
hoặcO
sau
để giải phóng
2 khi chạy ?
luôn luôn được đổi mới.


Một người nặng 60kg cần
cung cấp 2-3 lít nước/ngày.
CO2
H2O

- Đối với người bị sốt cao lâu
ngày hay bị tiêu chảy,
cơ thể
Cabohidrat
mất nước da khô nên phải bù
lại lượng nước bị mất bằng
cách uống Ôrezon theo chỉ dẫn
của bác sĩ.O
2


Tiết 4 – Bài 3+ 4: CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC VÀ
NƯỚC. CACBOHIĐRAT VÀ LIPIT
II- Nước và vai trò của nước trong tế bào
1và đặc
tínhđối
hóa-lí
2- Cấu
Vai trúc
trò của
nước
vớicủa
tế nước:
bào: Mỗi chúng ta cần có

-- Là
hòa Oxi
tan +
nhiều
chấtHcần
thiết
Cấudung
trúc:môi
1 ng/tử
2 ng/tử
bằng
liêncho
kết
hành
động

để
bảo
sự
sống.
cộng
hóa trị.
vệ
nguồn
nước?
- Đặc
Là thành
nêntích
tế bào


tính: phần
Phân chính
tử H2Ocấu
có tạo
2 đầu
điệnvàtrái
môi
cho các
phản ứng
xảykéo
ra. lệch
dấu trường
do đôi điện
tử trong
mối sinh
liên hóa
kết bị
phía ổn
Oxiđịnh
nên phân
nước
có tính
phân

-vềLàm
nhiệt tử
của
cơ thể
sinh
vậtcực

cũng
các phân
tử của
nướcmôi
này
hút phân tử nước kia và
như
nhiệt độ
trường.
hút các phân tử phân cực khác  Tạo mạng lưới
nước có vai trò đặc biệt quan trọng đối với cơ thể
sống.

Hậu quả gì sẽ xảy ra khi nguồn nước bị ô nhiễm?


Tiết 4 – Bài 3+ 4: CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC VÀ
NƯỚC. CACBOHIĐRAT VÀ LIPIT
III- Cacbohiđrat ( đường )
 Hãy chọn những hợp chất hữu cơ phù
hợp với sản phẩm
Dạng mạch
sau:
vòng
ARN
ADN
Kitin , xelulose, saccarose, tinh bột, glycogen,
glucose, fructose, galactose
1. Lúa, gạo …………………….
2. Các loại rau xanh…………………………..

3. Gan lợn…………………………………….
4. Nho chín, trái cây chín…………………………….
5. Sữa………………………………….
Dạng mạch
6.
Nấm, vỏ côn trùng………………………………
thẳng
Glucôzơ
7.
Mía
…………………………………………………..

mấy
nguyên tử
oxioxi
trong
phân
tửphân
đườngtử
Có mấy nguyên
tử Cacbon,
Cacbon,hidro
hidrovàvà
trong
mỗi
Galactơ
vàPentôzơ?
Fructozơ ?
Glucôzơ?
đường



Tiết 4 – Bài 3+ 4: CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC VÀ
NƯỚC. CACBOHIĐRAT VÀ LIPIT
III- Cacbohiđrat ( đường )
1- Cấu trúc hóa học:

Nêu đặc điểm cấu tạo của hợp chất hữu cơ
- Là hợp chấtCacbohiđrat
hữu cơ, cấu
tạo
từ
C,
H,
?
O.
- Công thức TQ:(CH O) theo tỉ lệ 1: 2 : 1
2

n

(n≥6)
- Tan nhanh trong nước.
- Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân
( từ đường đơn ).

Có mấy loại Cacbohiđrat ? Kể tên đại
diện cho từng loại?



Tiết 4 – Bài 3+ 4: CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC VÀ
NƯỚC. CACBOHIĐRAT VÀ LIPIT
III- Cacbohiđrat ( đường )
2- Các loại Cacbohiđrat:


Tiết 4 – Bài 3+ 4: CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC VÀ
NƯỚC. CACBOHIĐRAT VÀ LIPIT
III- Cacbohiđrat ( đường )
2- Các loại Cacbohiđrat:

- Đường đơn ( Monosaccarit):
→ Hexôzơ (6 cacbon) gồm:Glucozơ (nho); Fructozơ (quả);
Galactozơ (sữa)

→ Pentôzơ (5 cacbon) gồm: Ribôzơ(C5H10O5) và
Đeoxiribozơ(C5H10O4)

ARN

GLUCOZƠ

ADN

FRUCTOZƠ

GALACTOZƠ


Tiết 4 – Bài 3+ 4: CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC VÀ

NƯỚC. CACBOHIĐRAT VÀ LIPIT
III- Cacbohiđrat ( đường )
2- Các loại Cacbohiđrat:

Đường đôi được tạo thành như thế nào?
- Đường đôi ( Đisaccarit ): do 2 phân tử đường
đơn( Glucozơ) liên kết với nhau ( lk glicôzit ) và
loại 1 phân tử H2O.
Gồm: Saccarozơ ( đường mía ); Mantozơ ( đường
mạch nha ); Lactozơ (đường sữa)
CTC : C12H22O11
Khi thủy phân đường đôi dưới tác dụng của
Đường đôi không có tính khử
enzim hoặc nhiệt độ thì thu được sản phẩm gì ?
Glucôzơ
Glucôzơ+ +Galactôzơ
Glucôzơ
Fructôzơ
Mantôzơ
Saccarôzơ
Lactôzơ


Tiết 4 – Bài 3+ 4: CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC VÀ
NƯỚC. CACBOHIĐRAT VÀ LIPIT
III- Cacbohiđrat ( đường )
2- Các loại Cacbohiđrat:

Đường đa được tạo thành như thế nào?
Tinh

bột cấu tạo nên thành tế bào của Nấm, bộ
Kitin:
chất
xương ngoài của ĐV thuộc ngành chân khớp.
Xenlulôzơ

Glicôgen

Kitin


Tiết 4 – Bài 3+ 4: CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC VÀ
NƯỚC. CACBOHIĐRAT VÀ LIPIT
III- Cacbohiđrat ( đường )
2- Các loại Cacbohiđrat:
- Đường đa ( Polysaccarit): Gồm các phân tử Glucozơ
liên kết thành dạng mạch thẳng( Xenlulozơ) hay mạch
phân nhánh( Tinh bột, Glicogen, Kitin ).
Các đơn phân trong phân tử đường đa liên kết với
nhau bằng liên kết glicôzit.
CTC : ( C6H10O5 )n
Glucoz¬

Xenlulôzơ

Tinh bột


Tiết 4 – Bài 3+ 4: CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC VÀ
NƯỚC. CACBOHIĐRAT VÀ LIPIT

III- Cacbohiđrat ( đường )
3- Chức năng:

Cacbohiđrat

chức
năng

?
- Là nguồn
lượng dự
trữcalo
của tế bào và
1gnăng
cacbohiđrat
= 4,2
cơ thể.
- Là thành phần cấu tạo nên tế bào và các
bộ phận của cơ thể.
-Cacbohiđrat
Cacbohidrat
liên
kết
với
Protein
tạo
nên
+ prôtêin
Glycôprôtêin
Xenlulôzơ là loại

đường đa cấu tạo
các nên
phân
tử
glicôprotein
cấu
tạo
các
thành
thành tế bào thực vật
phần khác nhau của tế bào.
Hình 10.2. Cấu trúc màng sinh chất theo mô hình khảm động


Tiết 4 – Bài 3+ 4: CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC VÀ
NƯỚC. CACBOHIĐRAT VÀ LIPIT



×