Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Bài 6. Axit nuclêic

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.17 MB, 19 trang )


KIEÅM TRA BAØI CUÕ
Viết công thức tổng quát của Axitamin? Protein có mấy
bậc cấu trúc, bậc nào quan trọng nhất? Vì sao?
Phân biệt thuật ngữ: axit amin – polipeptit – Protein?


TạiCơ
saosởcon
vậtcái
chất
sinh
của
rahiện
lại giống
tượngnhau và
digiống
truyền
vớilàbố
gì mẹ
? ?


TIẾT 6 – BÀI 6

AXIT

NUCLÊIC


Tiết 6 – Bài 6: AXIT NUCLÊIC


AXIT NUCLÊIC

I- AXIT ĐÊÔXIRIBÔNUCLÊIC

( ADN)

SẮC THỂ
II- AXIT NHIỄM
RIBÔNUCLÊIC
CHỨA ADN

( ARN)

1- Cấu trúc của ADN:

1- Cấu trúc của ARN:

2- Chức năng của ADN:

2- Chức năng của ARN:


Quan sát hình, thảo luận nhóm nêu : Đặc điểm cấu tạo của phân tử
ADN ? Trình bày cấu trúc không gian của phân tử ADN ?
Chuỗi polinucleotit
Chuỗi polinucleotit
Timin(T)
(3’

5’)

(5’ – 3’)Ađênin(A)
Liên kết Hiđrô

Liên kết
photphođieste

photphat

photphat

Đường đêôxiribôzơ

NUCLÊÔTIT

Liên kết
photphođieste

Đường đêôxiribôzơ

Baz¬ nit¬
Ađênin(A)
Xitozin(X)

Các loại nuclêôtit giống
và khác nhau ở thành phần nào ?
Guanin(G)

photphat
Đường đêôxiribôzơ


photphat
Đường đêôxiribôzơ


Tiết 6 – Bài 6: AXIT NUCLÊIC
I. AXIT ĐÊÔXIRIBÔNUCLÊIC (ADN)

Mô hình công bố năm 1953
James Watson (người Mỹ) & Francis Crick (người Anh)
cùng Uynkin được trao giải thưởng Nôbel năm 1962


Quan sát hình, thảo luận nhóm: Trình bày cấu trúc không gian của
phân tử ADN ? Các Nu trên 2 mạch liên kết với nhau bằng liên kết gì?
Chuỗi polinucleotit
Chuỗi polinucleotit
(3’ – 5’)
(5’ – 3’)
Liên kết
photphođieste

Liên kết Hiđrô
Liên kết
photphođieste

Vai trò của lk Hiđrô trong nhân đôi và phiên mã của ADN ?


Tiết 6 – Bài 6: AXIT NUCLÊIC
I- AXIT ĐÊÔXIRIBÔ NUCLÊIC ( ADN )

1- Cấu trúc của ADN:

Gen là gì ?
- Gen là một đoạn
phân tử ADN,
trong đó trình tự
xác định của các
nuclêôtit
trên
ADN mã hóa cho
một sản phẩm
nhất
ADNđịnh
ở tế(Prôtêin
bào nhân thực
haycấu
ARN
). mạch thẳng.

trúc

ADN ở tế bào nhân sơ
có cấu trúc dạng vòng.


HOẠT ĐỘNG NHÓM HOÀN THÀNH NỘI DUNG
Ghép nối cho phù hợp giữa cấu tạo và chức năng của ADN
CẤU TẠO ADN
1- Cấu tạo đa phân, đơn phân là
nuclêôtit (số lượng, trình tự các

nuclêôtit là thông tin di truyền)
2- Cấu trúc gồm 2 mạch polinucleotit
liên kết với nhau theo nguyên tắc bổ
sung (khi 1 mạch bị hỏng, mạch kia
làm khuôn mẫu để sửa chữa)
3- Hai mạch polinucleotit liên kết với
nhau bằng liên kết hiđrô (không bền)
giữa các bazơ nitơ.(2 mạch dễ dàng
tách nhau trong quá trình nhân đôi và
phiên mã)

CHỨC NĂNG

a,
Mang
th«ng tin di
truyÒn
b, B¶o qu¶n
th«ng tin di
truyÒn
c,
®¹t
tin

TruyÒn
th«ng
di


Tiết 6 – Bài 6: AXIT NUCLÊIC

I- AXIT ĐÊÔXIRIBÔ NUCLÊIC ( ADN )
2- Chức năng của ADN:

Mang - Bảo quản – Truyền đạt thông tin di
truyền ( TTDT ).
ADN được cấu tạo 2 mạch theo nguyên tắc bổ
sung nên TTDT được bảo quản rất chặt chẽ. Nếu
có sai sót sẽ có hệ thống enzim sửa sai trong tế
bào sửa chữa.
 


Nghiên cứu về ADN có ý nghĩa gì trong thực tiễn?
Nêu một số ví dụ minh họa?

PCR là một kỹ thuật phổ biến trong sinh học phân tử nhằm khuyếch
đại (tạo ra nhiều bản sao) một đoạn ADN mà không cần sử dụng
các sinh vật sống như E. coli hay nấm men. PCR được sử dụng
trong các nghiên cứu sinh học và y học phục vụ nhiều mục đích
khác nhau, như phát hiện các bệnh di truyền, nhận dạng, chẩn
đoán những bệnh nhiễm trùng, tách dòng gene, và xác định huyết
thống.


AD
N

PHIÊN MÃ

mAR

N

ATP

NHA
ÂN
TẾ

O

Enzim

rARN
tARN

mARN di chuyển
ra tế bào chất

TẾ BÀO
CHẤT
Ribosom
e

DỊCH MÃ
20 loại


Tiết 6 – Bài 6: AXIT NUCLÊIC
II- AXIT RIBÔ NUCLÊIC ( ARN )
1- Cấu trúc của ARN:



II- AXIT RIBÔ NUCLÊIC ( ARN )

2- Phân loại và chức năng của ARN:
Các loạiCó mấy loại
CẤUARN
TRÚC
CHỨC
? Tiêu chí để phân
loại NĂNG
ARN ?
ARN

Mạch thẳng, gồm 1 chuỗi
mARN pôlyribônuclêôtit.

tARN

rARN

Truyền thông tin di truyền và
dùng làm khuôn để tổng hợp
Prôtêin.


II- AXIT RIBÔ NUCLÊIC ( ARN )

2- Phân loại và chức năng của ARN:
Các loại

ARN

mARN

tARN

rARN

CẤU TRÚC

CHỨC NĂNG

Mạch thẳng, gồm 1 chuỗi
pôlyribônuclêôtit.

Truyền thông tin di truyền và
dùng làm khuôn để tổng hợp
Prôtêin.

Có cấu trúc 3 thùy, 1
thuỳ mang bộ ba đối mã,
1 đầu đối diện là vị trí
gắn các axit amin.

Vận chuyển axit amin
đến ribôxôm để tổng hợp
prôtein.


II- AXIT RIBÔ NUCLÊIC ( ARN )


2- Phân loại và chức năng của ARN:
Các loại
ARN

CẤU TRÚC

ARN ribôxôm
Mạch thẳng, gồm 1 chuỗi
mARN

tARN

rARN

CHỨC NĂNG

pôlyribônuclêôtit.

Truyền thông tin di truyền và
dùng làm khuôn để tổng hợp
Prôtêin.

Có cấu trúc với 3 thùy, 1
thuỳ mang bộ ba đối mã,
1 đầu đối diện là vị trí
gắn các axit amin.

Vận chuyển axit amin
đến ribôxôm để tổng hợp

prôtein.

Cấu trúc mạch đơn,
nhiều vùng các nuclêôtit
liên kết nhau → vùng
xoắn kép cục bộ.

Là thành phần cấu tạo
nên ribôxôm


? Giữa ADN – ARN – Prôtêin có mối quan hệ với nhau như thế nào ?

S¬ ®å Mèi quan hÖ gi÷a ADN – mARN –
Pr«tªin
mARN
Gen
Pr«tªin
(ADN)
U
A
T

A

G

X

G


X

A
A

Phiªn


Met

DÞch
Glu
U

U

A

U

X

G

T

A

Thr



Bài tập: Nêu những điểm khác nhau cơ bản
giữa ADN với ARN?
Điểm so sánh
Số mạch, khối
lượng phân tử
Thành phần của
1 đơn phân

Liên kết H
Chức năng

ADN

ARN



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×