Gv: Trần Thị Thu Hương
Khối 10
TRỊ CHƠI: Ai nhanh nhẤT = 10 điểm
Hình 1. Cấu tạo tế bào nhân sơ ( Vi khuẩn)
Màng Sinh
1 Chất
Tế Bào
2 Chất
Thành
5 TB
Vùng3Nhân
4
Ribôxôm
6
Lông
Roi
7
Tiết 10. bài 8 +9 .
Tế bào nhân thực
Giới Thực vật
Giới Nấm
Giới Nguyên sinh
Giới Động vật
Click to edit Master title style
TẾ BÀO THỰC VẬT
TẾ BÀO ĐỘNG VẬT
Tế bào Động vật
Tế bào Thực vật
1. Thành xenlulozo
x
2. Lục lạp
x
3. Khơng bào
Nhỏ hoặc Khơng có
4. Trung thể
X
Có , lớn
TRÒ CHƠI: TẾ BÀO NHÂN THỰC
Bước 1. chuẩn bị: + lớp chia 6 đội: 6 người tự chọn / 1 đội
+ BGK : cô cử bạn Nga và bạn Kiều Anh( lưu ý BGK trách nhiệm nghiên cứu kĩ nội dung bài để NHẬN
XÉT và CHẤM ĐiỂM
Bước 2. trò chơi
Vòng 1: HÁI HOA DÂN CHỦ
-Đại diện nhóm lên gắp thăm chủ đề: Có 6 chủ đề tương ứng 6 nhóm
-Các nhóm sử dụng PHT cá nhân cơ đã giao về nhà để THẢO LuẬN NHÓM( 2 PHÚT), thống nhất nội dung
- Cử đại diện nhóm lên thuyết trình nội dung (2 PHÚT): dùng phiếu TLN trình bày kết hợp chỉ trên hình ảnh
BGK lưu ý TIÊU CHÍ CHẤM ĐiỂM:
1/ Nhóm trình bày tóm tắt, đúng, tốt : 10đ
2/ Mỗi ý trả lời thiếu hoặc sai: ( - 1 điểm)
3/ Nhóm khác có ý kiến bổ sung đúng: ( + 1điểm)
Vịng 2 : TÍCH - GẠCH – NỐI: trả lời bằng Phiếu học tập
Trả lời đúng + 1đ, sai: – 1đ
Tổng kết 2 vòng: đội cao điểm nhất được 10đ, sau đó điểm giảm dần trong thang điểm 10, đội khơng tham gia được 0 đ
,
VỊNG 1 : THUYẾT TRÌNH
2
3
1
4
5
TẾ BÀO THỰC VẬT
6
TẾ BÀO ĐỘNG VẬT
Nhân
2 lớp
Chức năng:
Trung tâm điều
khiển mọi hoạt động
sống của tế bào
Dịch nhân
(ADN và protein)
Chức năng:
Lưới nội chất hạt:
tổng hợp protein ( chủ
yếu là pro xuất bào)
Lưới nội chất
trơn( tổng hợp lipit,
chuyển hóa đường,
phân giải chất độc hại
RIBÔXÔM
Chức năng:
Tổng hợp protein của
tế bào
Bộ máy Gơngi
Chức năng: phân
xưởng lắp ráp, đóng
gói và phân phối sản
phẩm của Tế bào
Chức năng: thực hiện q trình HƠ HẤP:
Ti thể
N L hóa học q trình hơ hấp Năng lượng ATP
(trong chất hữu cơ)
(cung cấp cho mọi hoạt động sống TB)
LỤC LẠP
Chức năng: thực hiện quá trình QUANG HỢP
N LAS q trình QH Năng lượng hóa học
( trong chất hữu cơ)
? So sánh Ti thể và lục lạp
(AD N và
Riboxom)
VỊNG 2 : Trị chơi : “TÍCH”
u cầu : tích dấu x vào ô tương ứng
Bào quan
Tế bào nhân sơ
Tế bào động vật
1. Màng sinh chất
2. Ti thể
3. Nhân
4. Lưới nội chất
5. Bộ máy Gongi
6. Lục lạp
VỊNG 27. Riboxom
: Trị chơi : GẠCH VÀ NỐI
Yêu cầu 8.: Tếgạch
và nối bào quan với chức năng tương ứng của nó
bào chất
9.Thành xenlulozo
Tế bào thức vật
ĐÁP ÁN VỊNG 2
Trị chơi : “TÍCH”
Trị chơi : “GẠCH VÀ NỐI ”
1 –c, 2 – g, 3 – d, 4 – e, 5 - a
Trò chơi :phản ứng nhanh
Xác định tên của 1 số thành phần của TB nhân thực?
2
3
6
4
3
1
5
4
Trò chơi :phản ứng nhanh
Câu 1. Câu 4 -tr39 – SGK: Trong cơ thể người, tế bào nào sau đây có lưới nội chất hạt phát
triển mạnh nhất?
A.
Tế bào hồng cầu
C. Tế bào bạch cầu
Câu 2.
B. Tế bào biểu bì
D. Tế bào cơ
( tr 40 – SGK): Trong cơ thể người, tế bào nào trong các tế bào sau đây có nhiều TI THỂ
nhất?
A. Tế bào biểu bì
B. Tế bào xương
C. Tế bào cơ tim
D. Tế bào hồng cầu
Câu 3 .
(Tr 41 – SGK) : Tại sao lá cây có màu xanh?
BTVN
-
-
? Giải thích hình 8.2 – Tr 38 – SGK
So sánh ti thể và lục lạp
Trả lời các câu hỏi cuối bài
Đọc trước bài mới
Chân thành cảm ơn!
Chúc các em học tốt!
GV: Trần Thị Thu Hương