Bài 21
I.
ÔN TẬP PHẦN SINH HỌC TẾ BÀO
Mục tiêu:
- Hệ thống hóa kiến thức cơ bản của từng chương, mối liên hệ kiến thức các
chương
- Xây dựng bản dồ khái niệm
II. Phương tiên dạy học:
- Một số bản đồ khái niệm
III. Các bước lên lớp:
1.
Bài cũ:
2.
Bài mới
Thành phần hóa học của tế bào
Các nguyên tố hóa
C,học
H, chính
O, Ncấu tạo nen tế bào ?
Axit amin
Proten
Đường
đơn tử ?
CácGlixerin
đơn phân cấu tạo nên các
đại phân
Axitbeo
Lipit Các đại phân tử Cacbonhydrat
tương ứng ?
Nucleotit
Axitnucleic
Cấu tạo tế bào
Dấu hiệu so sánh
Tế bào nhân sơ
Tế bào nhân thực
Võ nhầy
Thành tế bào
có
không
Có
có ở nấm, TV,không
Màng sinh chất
Tế bào chất:
Có
có ở ĐV
có
-Riboxom
Có( nhỏ)
Có ( lớn)
- Bào quan khác
Không có
Màng nhân
Không có
Nhiều bào quan
khác
Có
Nhân con
Không có
Có
NST
Đơn giản, dạng vòng
Phức tạp, thẳng
Phân biệt cấu trúc màng, chức năng các bào quan
Bào quan
Ti thể
Lục lạp
Lưới nội chất trơn
Lưới nội chất hạt
Bộ máy Gongi
Không bào
Riboxom
Nhân
Cấu trúc màng
Màng kép
Màng kép
Màng đơn
Màng đơn
Chức năng
Hô hấp TB
Quang hợp
Vận chuyển nội bào
Vận chuyển nội bào, tổng hợp
Màng đơn
protein
Đóng gói, thu gom, chế biến tiết
Màng đơn
không màng
Màng kép
Ra ngoài sản phẩm protein
Tạo sức trương, dự trữ chất
Tổng hợp protein
Điều khiển hoạt động tế bào
Chuyển hóa vật chất và năng lượng
Hô hấp
Đường phân- chu trình Crep
Quang hợp
Pha sáng- pha tối
- chuỗi truyền điễn tử
CO2 , H2O, ATP
GLUCÔ, O2
So sánh quang hợp – hô hấp
Đặc điểm
PT tổng quát
Hô hấp
C6H12O6+ 6O2 -> 6CO2+
Quang hợp
CO2 + 2H20 + NLAS
Nơi thực hiện
6H2O + NL
Ti thể, mọi lúc, mọi nơi
( CH2O) + O2
Lục lạp, TB có diệp lục,
Năng lượng
Giải phóng
có ánh sáng
Tích lũy
Các giai đoạn
3 giai đoạn
2 pha
Phân biệt 3 giai đoạn hô hấp tế bào
Đường phân
Chu trình Crep
Chuỗi truyền
Vị trí
Tế bào chất
Chất nền ti thể
Điện tử
Màng trong ti thể
Nguyên
Gluco, ATP
axitPiruvic, NAD, FAD
NADH, FADH2
Liệu
Sản
Axetyl-CoA, ADP
ADP, NAD
axitPiruvic, NADH CO2, NADH,
ATP, H2O
Phẩm
Năng
ADP, ATP
4ATP- 2ATP =
32ATP- 34ATP
Lượng
2ATP
FADH2,ATP
2ATP
So sánh pha sáng- pha tối
Điều kiện
Pha sáng
Có ánh sáng
Pha tối
Có AS, hoặc trong tối
Diễn ra
Màng tilacoit
Chất nền lục lạp
H2O
CO2, ATP, NADPH
ATP, NADPH, O2
ADP, NADP, ( CH2O)
Nguyên liệu
Sản phẩm
Phân chia tế bào
Nguyên phân
1 lần phân bào
NST nhân đôi 1 lần
Tạo 2 tế bào con có
số NST giống TB mẹ
Tăng số lượng TB, tái sinh mô,
cơ quan, tạo cá thể con
Giảm phân
2 lần phân bào
NST nhân đôi 1 lần
Tạo 4 tế bào con có số NST
giảm ½ so với TB mẹ
Hình thành giao tử
Những diễn biến cơ bản các kỳ nguyên phân
Các kỳ
Kỳ đầu
Diễn biến
các NST co xoắn, màng nhân, nhân con biến mất,
thoi
Kỳ giữa
Phân
xuất hiện
Các NST xoắn cực
đại,bào
tập trung
thành một hàng, mặt
Kỳ sau
phẳng xích đạo thoi vô sắc
Các NST con tách nhau ra, di chuyển trên thoi vô sắc
Kỳ cuối
về 2 cực tế bào
NST tháo xoắn, màng nhân, nhân con xuất hiện, thoi
vô sắc biến mất
Những diễn biến cơ bản của NST
Các kỳ
Kỳ đầu
Giảm phân 1
NST tự nhân đôi tạo NST kép dính
Giảm phân 2
Không có tự nhân đôi
nhau ở tâm động, các NST tương
các NST co xoắn lại
Kỳ giữa
đồng tiếp hợp, trao đổi chéo
Các NST kép xếp thành 2 hàng
Kỳ sau
mặt phẳng xích đạo
1 hàng
Mỗi NST kép trong cặp tương đồng
Các NST con tách
Kỳ cuối
tiến về 2 cực tế bào
NST doãn xoắn, mỗi TB con có
nhau ra tiến về 2 cực
NST doãn xoắn,TB
bộ NST đơn bội kép
con mang bộ NST đơn
Các NST kép tập trung
bội