Tải bản đầy đủ (.pptx) (36 trang)

Bài 35. Hoocmôn thực vật

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.15 MB, 36 trang )

KIỂM TRA BÀI CŨ


KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Sinh trưởng là gì, phân biệt sinh trưởng sơ cấp với sinh trưởng thứ cấp?
Câu 2: Các nhân tố bên trong ảnh hưởng đến sinh trưởng của thực vật là:
A.Di truyền,ánh sáng.
B.Di truyền, hoocmôn thực vật.
C.Nhiệt độ, hoocmôn thực vật.
D.Hoocmôn thực vật, ánh sáng


BÀI 35:

HOOCMÔN THỰC VẬT


NỘI DUNG BÀI HỌC


I. KHÁI NIỆM
II. HOOCMÔN KÍCH THÍCH
III. HOOCMÔN ỨC CHẾ
IV. TƯƠNG QUAN HOOCMÔN THỰC VẬT


AUXIN

GIBÊRELIN

Quan sát hình vẽ và cho biết đây là công


thức cấu tạo của hợp chất vô cơ hay
hữu cơ ?

AXIT ABXIXIC


Tiết
AUXIN

Tiế

t

Quan sát hình vẽ và cho
GIBÊRELIN

biết các hợp chất hữu cơ
trên có nguồn gốc từ
đâu ?

AUXIN
t
Tiế

XITÔKININ
Tiế

t



Hoocmôn thực vật là gì?


I. KHÁI NIỆM:
Hoocmôn thực vật (phitôhoocmôn) là các chất hữu cơ do cơ thể
thực vật tiết ra có tác dụng điều tiết hoạt động sống của cây.


Auxin

Ra rễ phụ

Quan sát hình trên, kết hợp nghiên cứu SGK trang 139 nêu đặc điểm
chung của hoocmôn thực vật ?


* Đặc điểm chung:
- Hoocmôn thực vật được tạo ở 1 nơi nhưng gây ra phản ứng một nơi khác trong cây.
- Hoocmôn thực vật được vận chuyển theo mạch gỗ và mạch rây.
- Với nồng độ rất thấp gây ra những biến đổi mạnh mẽ trong cơ thể.
- Tính chuyên hoá thấp hơn nhiều so với hoocmôn ở động vật bậc cao.




Hoocmôn thực vật được chia thành mấy
nhóm, là những nhóm nào?


Hoocmôn thực vật


Hooc môn kích thích

Hooc môn ức chế


II. HOOCMÔN KÍCH THÍCH

Auxin (AIA)

Hoocmôn kích thích

Gibêrelin (GA)

Xitôkinin


Quan sát hình 35.1, 35.2, 35.3, kết hợp nghiên cứu nội dung SGK trang139, 140,
thảo luận nhóm và hoàn thành nội dung phiếu học tập số 1 trong 9 phút.


Tiêu chí

Nơi tổng hợp

Tác dụng sinh


Auxin(AIA)


Gibêrelin(GA)

Xitôkinin



Ngày nay đã có hoocmôn sinh trưởng nhân tạo chưa
và điều cần chú ý khi sử dụng chúng trong nông
nghiệp như thế nào?


Tiêu chí

Auxin
Các mô phân sinh chồi, ngọn, lá non, phôi

Nơi tổng hợp

trong hạt

Tác dụng
sinh lý

- Làm tăng kéo dài tế bào->Kích thích thân,rễ
kéo dài, ra rễ bất định.
-Tăng ưu thế ngọn, ức chế chồi bên.

-

Gây hiện tượng hướng động.


- Phát triển quả, tạo quả không hạt.

-

-Ức chế rụng lá,…

Gibêrelin

Xitôkinin


Tiêu chí
Nơi tổng hợp

Auxin

Gibêrelin
Ở lá và rễ, cơ quan đang sinh trưởng như quả
non, phôi, hạt đang nảy mầm,...

Tác dụng sinh lý

-

Kích thích phân chia và phân hoá tế
bào => thân và lóng vươn dài.

-


Phá trạng thái ngủ, nghỉ của hạt.
Kích thích ra hoa, tạo quả không hạt.
Ảnh hưởng đến quang hợp, hô hấp trao
đổi nitơ.

Xitôkinin


Tiêu chí

Auxin

Gibêrelin

Xitôkinin

Nơi tổng hợp

Các tế bào đang phân chia
trong rễ, lá non, quả non.

Tác dụng sinh lý

- Kích thích phân chia tế bào
mạnh mẽ.

-

Làm yếu ưu thế ngọn, kích thích
sinh trưởng chồi bên


-

Kìm hãm hóa già.
Kích thích nảy mầm, nở hoa.


Một số ứng dụng của auxin


Giberelin

Tăng kích thước quả và tạo quả không hạt:
Kích thích sự nảy mầm của hạt, củ,…

GA kích thích cuống nho sinh trưởng, tạo
không gian cho quả phát triển


Xitokinin



Kìm hãm sự hóa già của cây

Ứng dụng trong nuôi cấy mô


III. HOOCMÔN ỨC CHẾ


Êtilen

Hooc môn

ức

chế
Axit abxixic (AAB)


Quan sát hình 35.4, kết hợp với nghiên cứu nội dung SGK trang 141, thảo luận nhóm và
hoàn thành phiếu học tập số 2 trong 6 phút:


Tiêu chí

Nơi tổng hợp

Tác dụng sinh lý

Êtilen

Axit abxixic(AAB)


Tiêu chí

Nơi tổng hợp

Tác dụng sinh lý


Êtilen

Các mô của quả chín, lá già

- Thúc đẩy quá trình chín của quả
- Ức chế sinh trưởng của cây non, mầm thân củ
- Gây rụng lá, quả

Axit abxixic


Tiêu chí
Nơi tổng hợp

Êtilen

Axit abxixic(AAB)
Chủ yếu ở lá, tích luỹ trong các cơ quan già, cơ
quan đang ngủ, nghỉ hoặc sắp rụng.

Tác dụng sinh lý

- Ức chế sinh trưởng mạnh.
- Gây rụng lá, quả.
- Kích thích đóng khí khổng trong điều kiện khô hạn.
- Kích thích trạng thái ngủ, nghỉ của hạt.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×