Tải bản đầy đủ (.pptx) (18 trang)

Bài 42. Thực hành: Quan sát một số vi sinh vật

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (231.45 KB, 18 trang )

KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM


Tiết 44:

ÔN TẬP + BÀI TẬP

I. Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở vi sinh vật
Các kiểu dinh dưỡng

Nguồn năng lượng và cacbon

Quang tự dưỡng

Quang dị dưỡng
 

Hóa tự dưỡng
 

Hóa dị dưỡng
 

Các vi sinh vật


Tiết 44:

ÔN TẬP + BÀI TẬP

I. Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở vi sinh vật


Các kiểu dinh dưỡng

Quang tự dưỡng

Nguốn năng lượng và cacbon

-

Ánh sáng và CO2

Các vi sinh vật

-

Tảo, vi khuẩn lam, vi khuẩn tía...

-

Một số vi khuẩn không chứa lưu huỳnh màu tía...

-

Vi khuẩn hidro, nitrat hóa...

-

VSv lên men hoại sinh.....

 


Quang dị dưỡng

-

Ánh sáng và chất hữu cơ

 

Hóa tự dưỡng

-

Chất vô cơ và CO2

 

Hóa dị dưỡng

 

Chất hữu cơ


Tiết 44:

ÔN TẬP + BÀI TẬP

I. Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở vi sinh vật

Đặc điểm


Đồng hóa

Dị hóa

Tổng hợp chất hữu cơ

 

 

Phân giải chất hữu cơ

 

 

Tiêu thụ năng lượng

 

 

Giải phóng năng lượng

 

 



Tiết 44:

ÔN TẬP + BÀI TẬP

I. Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở vi sinh vật
Đặc điểm

Đồng hóa

Dị hóa

Tổng hợp chất hữu cơ

+

-

Phân giải chất hữu cơ

-

+

Tiêu thụ năng lượng

+

-

Giải phóng năng lượng


-

+

Dấu (+) vơi nghĩa : có

Dấu (-) với nghĩa: không


Tiết 44:

ÔN TẬP + BÀI TẬP

I. Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở vi sinh vật
 

Phân giải

Đặc điểm

Chất hữu cơ phức tạp dưới tác động của enzim

Sản xuất thực phẩm, chất dinh dưỡng cho người, vật

  hữu cơ đơn giản và
được phân giải thành chất

nuôi...


giải phóng ATP

Tổng hợp

Ứng dụng trong đời sống sản xuất

 

 
Phân giải chất độc lạ, tạo bột giặt sinh học....

Chất hữu cơ phức tạp được tổng hợp từ các chất

Sản xuất sinh khối, các axit amin không thay

hữu cơ đơn giản nhờ xúc  tác của enzim và sử

thế..

dụng ATP

 

 
Sản xuất các chất xúc tác sinh học, gôm sinh
học


Tiết 44:


ÔN TẬP + BÀI TẬP

II. Sinh trưởng và sinh sản của vi sinh vật:
Đối tượng

Đặc điểm các hình thức sinh sản

 
Vi khuẩn

 
 

 
Nấm

 
 


Tiết 44:

ÔN TẬP + BÀI TẬP

II. Sinh trưởng và sinh sản của vi sinh vật:
Đối tượng

Vi khuẩn

Đặc điểm các hình thức sinh sản


-

-

Vi khuẩn sinh sản bằng cách phân đôi
Xạ khuẩn ( nhóm vi khuẩn hình sợi) sinh sản bằng bào tử đốt
Một số vi khuẩn sống trong nước sinh sản bằng cách nảy chồi

Đa số nấm men sinh sản theo kiểu nảy chồi. Một số ít ấm men sinh sản bằng cách phân đôi, nấm men còn
sinh sản bằng bảo tử hữu tính.

Nấm

-

Nấm sợi sinh sản bằng cả bào tử vô tính và hữu tính


Tiết 44:

ÔN TẬP + BÀI TẬP

II. Sinh trưởng và sinh sản của vi sinh vật:
Nuôi cấy không liên tục

 

- Không bổ sung chất dinh dưỡng mới vào môi
trường

Đặc điểm

Ứng dụng

 

Nuôi cấy liên tục
- Bổ sung thường xuyên chất dinh dưỡng vào
môi trường.

- Rút bỏ không ngừng các chất thải và sinh khối
- Không rút bỏ các chất  thải và sinh khối của các
 
của các tế bào dư thừa.
TB
 

- Nghiên cứu đường cong sinh trưởng của vi
 

- Để thu được nhiều sinh khối hay chế phẩm

sinh vật qua 4 pha để sử dụng có hiệu quả
 

VSV trong công nghệ sinh học
 

 



Tiết 44:

ÔN TẬP + BÀI TẬP

III. Sinh trưởng và sinh sản của vi sinh vật:

Các pha

Tiềm phát

Lũy thừa

Cân băng

Suy vong

 

 

 

 
Đặc điểm

 
 



Tiết 44:

ÔN TẬP + BÀI TẬP

III. Sinh trưởng và sinh sản của vi sinh vật:

Các pha

Tiềm phát

Lũy thừa

Suy vong

Tổng hợp ADN và enzim

Phân bào diễn ra, số

Tốc độ sinh trưởng và chuyển

Số tế bào chết lớn hơn

 

lượng tế bào tăng theo

hóa vật chất giảm dần, số tế

số tế bào sống.


 

lũy thừa, chuyển hóa vật

bào sống và chết bằng nhau

chất diễn ra ạnh mẽ
Đặc điểm

Cân băng


Tiết 44:

ÔN TẬP + BÀI TẬP

Câu hỏi ôn tập
Câu 1: Vi sinh vật quang tự dưỡng cần nguồn năng lượng và nguồn cácbon chủ yếu từ:

A.

Ánh sáng và CO2

C. Chất vô cơ và CO2

B. Ánh sáng và chất hữu cơ

D. Chất hữu cơ



Tiết 44:

ÔN TẬP + BÀI TẬP

Câu 2: Trong nuôi cấy không liên tục, vi khuẩn bắt đầu sinh trưởng ở pha nào?

A.

Pha tiềm phát

C. Pha cân bằng

B. Pha lũy thừa

D. Pha suy vong


Tiết 44:

ÔN TẬP + BÀI TẬP

Câu 3: Trong nuôi cấy không liên tục, tốc độ sinh trưởng của vi sinh vật giảm dần ở pha nào?

A.

Pha tiềm phát

C. Pha cân bằng

B. Pha lũy thừa


D. Pha suy vong


Tiết 44:

ÔN TẬP + BÀI TẬP

Câu 4:
Quần thể E.coli ban đầu có số lượng cá thể là 2000 cá thể. Biết rằng cứ sau 20 phút E.coli lại phân đôi
1 lần, hỏi sau 360 phút số cá thể E.coli có trong quần thể là bao nhiêu ?

A.
C.

2000.2

2000. 2

36

18

B.

D.

2000. 2

2000. 2


12

27


Tiết 44:

ÔN TẬP + BÀI TẬP

Câu 5: Loài cà chua có 2n=24. Có 5 tế bào của loài trải qua nguyên phân liên tiếp 6 lần. Hãy xác định số
NST đơn môi trường cần cung cấp cho các tế bào con?

A. 7560

C. 320

B. 2500

D. 7850


Tiết 44:

ÔN TẬP + BÀI TẬP

Câu 6: Ở loài đậu Hà Lan (2n= 14). Xét một tế bào của loài nguyên phân 5 lần liên tiếp tạo ra các tế bào
con. Các tế bào con này đều giảm phân tạo giao tử. Hỏi cả quá trình này môi trường cần cung cấp bao
nhiêu NST?


 

A. 720

B. 882

C. 448

D. 434




×