Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Bài 25. Tạo giống bằng công nghệ gen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1019.59 KB, 18 trang )

BÀI 20. TẠO GIỐNG BẰNG CÔNG NGHỆ GEN.
I. Công nghệ gen
1.1.Khái
Kháiniệm
niệm
2.2.Các
Cácbước
bướctiến
tiếnhành
hành
II. Ứng dụng công nghệ
III. Một số thành tựu

IV. Củng cố


BÀI 20. TẠO GIỐNG BẰNG CÔNG NGHỆ GEN.
I. Công nghệ gen
1.1.Khái
Kháiniệm
niệm
2.2.Các
Cácbước
bướctiến
tiếnhành
hành
II. Ứng dụng công nghệ
III. Một số thành tựu

IV. Củng cố



BÀI 20. TẠO GIỐNG BẰNG CÔNG NGHỆ GEN.
I. Công nghệ gen
1.1.Khái
Kháiniệm
niệm
2.2.Các
Cácbước
bướctiến
tiếnhành
hành
II. Ứng dụng công nghệ
III. Một số thành tựu

IV. Củng cố

I. CÔNG NGHỆ GEN
1. Khái niệm công nghệ gen
Công nghệ gen là gì?

- Là quy trình tạo ra tế bào sinh vật có gen bị
biến đổi hoặc có thêm gen mới.
- Kĩ thuật chuyển gen là kĩ thuật tạo ADN tái
tổ hợp để chuyển gen từ tế bào này sang tế
bào khác.


BÀI 20. TẠO GIỐNG BẰNG CÔNG NGHỆ GEN.
I. Công nghệ gen
1.1.Khái

Kháiniệm
niệm
2.2.Các
Cácbước
bướctiến
tiếnhành
hành
II. Ứng dụng công nghệ
III. Một số thành tựu

IV. Củng cố

I. CÔNG NGHỆ GEN
2. Các bước cần tiến hành trong kĩ thuật cấy gen.
Quan sát hình và cho
biết: Trong kĩ thuật
chuyển gen có mấy
khâu chính.


BÀI 20. TẠO GIỐNG BẰNG CÔNG NGHỆ GEN.
I. Công nghệ gen
1.1.Khái
Kháiniệm
niệm
2.2.Các
Cácbước
bướctiến
tiếnhành
hành

II. Ứng dụng công nghệ
III. Một số thành tựu

IV. Củng cố

I. CÔNG NGHỆ GEN
2. Các bước cần tiến hành trong kĩ thuật cấy gen.
a. Tạo ADN tái tổ hợp.
- ADN tái tổ hợp là gì?
- Thế

thể
truyền
? Có
- ADN tái tổ hợp là 1 phân
Tạitửnào
sao
ADN
khinhỏ
thay
được
thế lắp
ráp
Tại
sao
chỉ
dùng
loại
dạng
thể

truyền
nào?
từ các đoạn ADN từ những
các
cáctế
gen
bào
gây
khác
bệnh
nhau
ở 1
(thể
enzim
cắt

Đặc
điểm
từngcác
dạng?
truyền và gen cần chuyển)
người
bằng
genenzim
lành, người tanối?
lại sử
- Thể truyền (plasmit, virut) : là một phân tử ADN
dụng virut làm thể
nhỏ cú khả năng tự nhân đôi độc lập với hệ gen của
truyền mà không sử

tế bào cuềng nhý coỡ thờề găỡn vaèo hờũ gen
dụng plasmit?
cuềa tờỡ baèo .
+ Plasmid là phõn tử ADN nhỏ, dạng vũng năèm
trong tờỡ baèo chõỡt cuềa nhiờèu loaèi vi khuõền,
cú khả năng nhõn đụi độc lập với hệ gen của tế
bào.
+ Vi rut: Thực chất là ADN của vi rut đã bị biến đổi.
- Enzim sử dụng trong tạo AND tái tổ hợp :
+ E.cắt Restrictaza.
+ E. nối Ligaza


KỸ THUẬT CẤY GEN DÙNG PLASMIT LÀM THỂ TRUYỀN

BÀI 20. TẠO GIỐNG
BẰNG CÔNG NGHỆ GEN.
TB Vi
khuẩn

E.Restrictaza

I. Công nghệ gen
1.1.Khái
Kháiniệm
niệm
2.2.Các
Cácbước
bướctiến
tiếnhành

hành

Gắn đoạn bị cắt vào plasmit nhờ enzim nối Ligaza

II. Ứng dụng công nghệ

ADN tái tổ hợp

III. Một số thành tựu

IV. Củng cố

Chuyển đến tế bào nhận

AND
tái tổ
hợp

ADN của tế
bào nhận


BÀI 20. TẠO GIỐNG BẰNG CÔNG NGHỆ GEN.
I. Công nghệ gen
1.1.Khái
Kháiniệm
niệm
2.2.Các
Cácbước
bướctiến

tiếnhành
hành
II. Ứng dụng công nghệ
III. Một số thành tựu

IV. Củng cố


BÀI 20. TẠO GIỐNG BẰNG CÔNG NGHỆ GEN.
I. Công nghệ gen

Chuyển gen trừ sâu từ vi khuẩn vào cây bông
1.1.Khái
Kháiniệm
niệm
2.2.Các
Cácbước
bướctiến
tiếnhành
hành
II. Ứng dụng công nghệ
III. Một số thành tựu

IV. Củng cố

Cây bông chuyển gen Bt kháng sâu bệnh (bên phải )
và cây bông không chuyển gen Bt mẫn cảm với sâu bệnh (bên trái )


Biến nạp gen và ứng dụng trong chọn giống ở thực vật


BI 20. TO GING BNG CễNG NGH GEN.
Một số thành tựu biến nạp gen ở Thực vật
I. Cụng ngh gen
1.1.Khỏi
Khỏinim
nim
2.2.Cỏc
Cỏcbc
bctin
tinhnh
hnh
II. ng dng cụng ngh
III. Mt s thnh tu

Cây đu đủ (Carica papaya L.) đợc
IV. Cng c
chuyển gen kháng bệnh virút (trái) và
cây đối chứng (phải)
Có khả năng khang virút CMV
Đợc đánh giá là góp phần vào việc phục
hồi nền công nghiệp sản xuất đu đủ ở
Hawaii.


BI 20. TO GING BNG CễNG NGH GEN.
Biến nạp gen và ứng dụng trong chọn giống ở thực vật
I. Cụng ngh gen
1.1.Khỏi
Khỏinim

nim
2.2.Cỏc
Cỏcbc
bctin
tinhnh
hnh
II. ng dng cụng ngh
III. Mt s thnh tu

IV. Cng c

Một số thành tựu biến nạp gen ở Thực vật

1.Cây đậu tơng chuyển gen
Kháng sâu (Bt)
Kháng sâu bệnh (insect resistance)
Góp phần làm giảm lợng thuốc trừ
sâu cần sử dụng (bảo vệ môi trờng
và giảm chi phí sản xuất)
Thay đổi thành phần axít béo
Làm thay đổi thành phần và giá trị
dinh dỡng


Biến nạp gen và ứng dụng trong chọn giống ở thực vật

BI 20. TO GING BNG CễNG NGH GEN.
Một số thành tựu biến nạp gen ở Thực vật
I. Cụng ngh gen


Giống lúa đợc chuyển gen
1.1.Khỏi
Khỏinim
nim
tổng
hợp -carotene (giống
2.2.Cỏc
hnh
lúa
vàng).
Sau quá trình
Cỏcbc
bctin
tin
hnh
tiêu hoá, -carotene đợc
II. ng dng cụng ngh
chuyển hoá thành vitamin
A.
Khoảng
120 triệu trẻ em
III. Mt s thnh
tu
trên thế giới bị các rối loạn
do
IV. Cng
c thiếu vitamin A. Giống
lúa vàng mang lại niềm hy
vọng trong việc bảo vệ
khoảng 1 đến 2 triệu

bệnh nhân bị các rối loạn
do thiếu vitamin A.

Gạo
bình
thờng

Gạo hạt
vàng


Biến nạp gen và ứng dụng trong chọn giống ở thực vật

BI 20. TO GING BNG CễNG NGH GEN.
Một số thành tựu biến nạp gen ở Thực vật

Cây cà chua chuyển
1.1.Khỏi
nim
Khỏi
nim
gen

I. Cụng ngh gen

Gen kéo dài thời gian
chín
II. ng dng cụng ngh
2.2.Cỏc
Cỏcbc

bctin
tinhnh
hnh

Làm chậm quá trình
chín
nhũn quả
III. Mt s thnh
tu
Tăng cờng chất lợng
IV. Cng c
quả và kéo dài thời
gian bảo quản sau thu
hoạch

Gen kháng bệnh virút
Kháng với virút CMV
Góp phần giảm lợng
thuốc trừ sâu sử dụng

Cây cà chua chuyển gen kháng virút
(bên trên) trong khi cây không đợc
chuyển gen kháng mẫn cảm với virút
CMV - Cucumber mosaic Virus - khi
trồng trọt trên đồng ruộng (bên dới)


BÀI 20. TẠO GIỐNG BẰNG CÔNG NGHỆ GEN.
I. Công nghệ gen
1.1.Khái

Kháiniệm
niệm
2.2.Các
Cácbước
bướctiến
tiếnhành
hành
II. Ứng dụng công nghệ
III. Một số thành tựu

IV. Củng cố

Cñng
cè 85-SGK
- §äc phÇn ghi nhí (trang
SH12)
- Tr¶ lêi c©u hái (trang 85-SGK
SH12)


BI 20. TO GING BNG CễNG NGH GEN.
I. Cụng ngh gen
1.1.Khỏi
Khỏinim
nim
2.2.Cỏc
Cỏcbc
bctin
tinhnh
hnh

II. ng dng cụng ngh
III. Mt s thnh tu

IV. Cng c

Để tạo ra các giống chủng vi
khuẩn có khả năng sản xuất trên
quy mô công nghiệp các chế
phẩm sinh học nh axit amin,
vitamin, enzim, hoocmon, ngời
ta sử dụng:

A. Đột biến nhân tạo

B. Các phơng pháp lai
C. Chọn lọc cá thể
D.Kĩ thuật di truyền


BÀI 20. TẠO GIỐNG BẰNG CÔNG NGHỆ GEN.
I. Công nghệ gen
1.1.Khái
Kháiniệm
niệm
2.2.Các
Cácbước
bướctiến
tiếnhành
hành
II. Ứng dụng công nghệ

III. Một số thành tựu

IV. Củng cố

Người ta phải dùng thể truyền để
chuyển một gen từ tế bào này sang tế
bào khác là vì:
A. nếu không có thể truyền thì gen cần chuyển sẽ
không chui vào được tế bào nhận.
B. nếu không có thể truyền thì gen có vào được tế
bào nhận cũng không thể nhân lên và phân li
đồng đều về các tế bào con khi tế bào phân
chia.
C. nếu không có thể truyền thì khó có thể thu
được nhiều sản phẩm của gen trong tế bào
nhận.
D. nếu không có thể truyền thì gen sẽ không tạo ra
sản phẩm trong tế bào nhận.


BÀI 20. TẠO GIỐNG
CôngBẰNG
nghệ CÔNG
gen là:NGHỆ GEN.
I. Công nghệ gen

A. quy trình công nghệ dung để tạo ra các sinh
1.1.Khái
Kháiniệm
niệm

vật
có gen bị biến đổi
2.2.Các
Cácbước
bướctiến
tiếnhành
hành
B.quy trình công nghệ dùng để tạo ra các sinh
II. Ứng dụng công nghệ
vật có gen bị biến đổi hoặc có thêm gen mới
III. Một
số thành
tựu
C.kĩ
thuật
gắn gen cần chuyển vào thể truyền.
D.kĩ
IV. Củng
cố thuật đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận


BÀI 20. TẠO GIỐNG BẰNG CÔNG NGHỆ GEN.

ADN t¸i tæ hîp
lµ:thể truyền và gen cần chuyển
A. ADN của

I. Công nghệ gen
1.1.Khái
Kháiniệm

niệm

2.2.Các
Cácbước
bướctiến
tiếnhành
hành

B. ADN của thể truyền và ADN của tế bào nhận
II. Ứng dụng công nghệ
C. ADN của plasmid và gen cần chuyển
ADN
của virut và gen cần chuyển
III. Một số D.
thành
tựu
IV. Củng cố


Câu hỏi và bài tập về nhà

BI- Học
20. bài
TO
GING BNG CễNG NGH GEN.
cũ theo
SGK.
- áp dụng kiến thức học đợc vào
I. Cụng ngh gen
thực tế.

- Chuẩn bị nội dung
1.1.Khỏi
Khỏinim
nim
bài 21.
2.2.Cỏc
Cỏcbc
bctin
tinhnh
hnh
II. ng dng cụng ngh

kính chúc quý thầy cô luôn luôn mạnh khoẻ và công tác tốt
Chúc các em học sinh gặt hái đợc nhiều kết quả tôt trong học tập !

III. Mt s thnh tu

IV. Cng c



×