Tải bản đầy đủ (.pptx) (11 trang)

Bài 13. Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 - 1918)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.61 MB, 11 trang )

2
DIỆN TÍCH MẪU QUỐC ( Km )

DIỆN TÍCH THUỘC
2)
ĐỊA (Km

Năm

Thứ nhất

Thứ hai

Thứ ba

Thứ tư

ANH

151.000

34.910.000

1870

Anh

Pháp

Đức




PHÁP

536.000

10.250.000

9.420.000

1.850.000

1913



Đức

Anh

Pháp

TÊN ĐẾ QUỐC



I- TA -LI –A

286.000


1.400.000

NHẬT BẢN

418.000

288.000
BẢNG SO SÁNH VỊ TRÍ CÁC NƯỚC ĐẾ QUỐC TRONG SẢN XUẤT
CÔNG NGHIỆP Ở HAI THỜI ĐIỂM (1870,1913)

BSL VỀ DIỆN TÍCH THUỘC ĐỊA CỦA CÁC
NƯỚC ĐẾ QUỐC


Vợ chồng thái tử Áo – Hung bị ám sát tại Xa-ra-e-vô


NA UY
THUY ĐIỂN

Ailen

NGA

ANH
PhầnLan

ĐỨC

PHÁP


ÁO-HUNG

Thụysĩ

Hunggari

i

Biên giới Q. gia

Bungari

n
Anba

Phe hiệp ước

bi
Xec

Phe liên minh

lia
Ita

CHÚ GIẢI

Hy lạp


THỔNHĨ KỸ

Lược đồ hai khối quân sự trong chiến tranh thế giới thứ nhất.
3



Một số vũ khí, phương tiện chiến tranh mới

Sử dụng máy bay

Sử dụng hơi độc

Xe tăng quân Anh

Company Logo


Tàu ngầm Đức

Trọng pháo Pháp

Tàu chiến Anh



Company Logo




,


BSL VỀ THIỆT HẠI CỦA CÁC NƯỚC ĐẾ QUỐC TRONG CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ NHẤT(1914-1918)

Thiệt hại

Về người
( triệu người )

Về tài sản
( triệu USD)

Nước

Nga

2,30

7. 658

Pháp

1,40

11. 208

Anh

0,70


24. 143



0,08

Đức

2,00

Áo-Hung

1,40

17. 37
19. 884
11

5. 499



×