Tải bản đầy đủ (.pptx) (112 trang)

Báo cáo kỹ thuật 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.97 MB, 112 trang )

BỘ CÔNG THƯƠNG

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP HCM

BÁO CÁO THỰC HÀNH PHÂN TÍCH CÔNG
NGHIỆP

CHƯƠNG 1: PHÂN TÍCH CÁC CHỈ TIÊU HÓA HỌC TRONG HÓA CHẤT CƠ BẢN

BÀI 1: XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NaCl TRONG MUỐI

GVHD: TRẦN CẨM THÚY
SV: PHAN THỊ LAI
MSSV: 13091871


TÀI LIỆU THAM KHẢO

-

Giáo trình phân tích công nghiệp – Trung tâm Công Nghệ Hóa ĐH Công Nghiệp
TP.HCM

-

Giáo trình thực hành Kỹ thuật phân tích 1 - Trung tâm Công Nghệ Hóa ĐH Công Nghiệp
TP.HCM

-

Slide bài giảng phân tích Công nghiệp


TCVN 3973 – 84
TI APPLICATION NOTE NO.T-1 METROHM


BÀI 1: XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NaCl TRONG MUỐI

1. Sơ lược về muối
Muối ăn hay trong dân gian còn gọi đơn giản là muối (tuy rằng theo đúng thuật ngữ khoa học thì không phải muối nào cũng là
muối ăn) là một khoáng chất, được con người sử dụng như một thứ gia vị cho vào thức ăn. Có rất nhiều dạng muối ăn: muối thô,
muối tinh, muối iốt.


BÀI 1: XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NaCl TRONG MUỐI

2. Mục Đích – Ý Nghĩa
So sánh với tiêu chuẩn muối công nghiệp:
Chỉ tiêu

Thượng hạn

Loại 1

Loại 2

Hàm lượng (%) NaCl tính trên muối khan

98,00

96,50


95,00

Độ ẩm (%)

5,00

6,00

8,00

Chất không tan (%)

0,25

0,30

0,50

Ca2+

0,15

0,20

0,40

Mg2+

O,10


0,15

0,40

SO4 2-

0,30

0,70

1,10

Hàm lượng các ion

Xác định thành phần của các mẫu muối trên thị trường nhằm tìm hiểu xem các mẫu muối ăn trên thị trường có đảm bảo yêu
cầu về sức khỏe người tiêu dùng hay không.


BÀI 1: XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NaCl TRONG MUỐI

MỘT SỐ CHỈ TIÊU THƯỜNG XÁC ĐỊNH

Độ ẩm

Hàm lượng tạp chất không tan

Hàm lượng NaCl

Hàm lượng Ca2+ và Mg2+



BÀI 1: XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NaCl TRONG MUỐI

Quy trình xác định


BÀI 1: XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NaCl TRONG MUỐI

Quy trình chuẩn bị mẫu
Cân chính xác khoảng 5g mẫu muối đã sấy
khô

Hòa tan bằng nước cất nóng,
lọc bỏ cặn

Dung dịch 1
Dùng nước cất nóng rửa hết ion

(dd 1)

Cl
Làm nguội và định mức 250ml

-


BÀI 1: XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NaCl TRONG MUỐI

3. Xác định hàm lượng NaCl


Phương pháp Clorua Bạc

Phương pháp chuẩn độ điện thế

Phương pháp đo độ đục (NaCl <0,01%)


BÀI 1: XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NaCl TRONG MUỐI

Phương pháp Mohr
Nguyên tắc:
Dựa trên cơ sở phương pháp chuẩn độ kết tủa. Định lượng ion Cl- trong mẫu bằng dung dịch AgNO3 , chỉ thị K2CrO4 ở môi
trường trung tính (pH=6-8)
Điểm dừng chuẩn độ: xuất hiện kết tủa đỏ gạch Ag2CrO4

+
Phản ứng chuẩn độ: Ag + Cl  AgCl  (trắng)
+
2Phản ứng chỉ thị : 2Ag + CrO4  Ag2CrO4  (đỏ gạch)


BÀI 1: XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NaCl TRONG MUỐI

Quy trình xác định:
Dung dịch 1
(dd 1)

Dung dịch AgNO3 0,05 N

Hút 10 mL

250

250

mL

mL
Dd có màu đỏ gạch thì dừng chuẩn
5 giọt chỉ thị K2CrO4,

độ và ghi thể tích AgNO3

lắc đều

PHẢN ỨNG CHUẨN ĐỘ:

PHẢN ỨNG CHỈ THỊ:

+
Ag + Cl

+
2Ag + CrO 4

AgCl (màu trắng)

Ag2CrO4 (màu đỏ gạch)




BÀI 1: XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NaCl TRONG MUỐI

Hàm lượng NaCl %

Tính toán kết quả:

 

 


Lưu ý:

Khi chỉnh pH dung

Nồng độ AgNO3 cần

dịch về trung tính

được chuẩn lại bằng

dùng NaOH và HNO3

dung dịch NaCl chuẩn

loãng cùng với chỉ thị
PP


BÀI 1: XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NaCl TRONG MUỐI


Phương pháp Chuẩn độ điện thế
Nguyên tắc:

Hàm lượng Cl- trong mẫu được xác định dựa phương
pháp chuẩn độ điện thế, điện cực Ag.

Phản ứng chỉ thị
AgAgCl Cl : AgCl + e  Ag +Clo
E = +0.2222 V


BÀI 1: XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NaCl TRONG MUỐI
Quy trình:

Dung dịch 1
(dd 1)

Đặt điện cực và buret tự động
Hút 10 mL
250

250

mL

mL

5 mL HNO3


Ghi nhận thể tích
AgNO3


BÀI 1: XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NaCl TRONG MUỐI
Lưu ý:




Điện cực sử dụng là điện cực Ag
Thông số chuẩn độ



Mode MET U



Parameter

Titration parameter

Stop condition

V Step

0.1 mL

Stop V


Abs

Tirtr. Rate

Max mL/min

Stop V

99 mL

Signal. Drif

50s

Stop pH

OFF

Start V

OFF

Stop EF

5

Pause

5s


Filling rate

Max.mL/min

Meas.input

1

Evaluation

Temperature

25oC

EPC

30

EP recognition

All


BÀI 1: XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NaCl TRONG MUỐI



Tính toán kết quả
Hàm lượng NaCl %


 

 


BÀI 1: XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NaCl TRONG MUỐI



Kết quả thực nghiệm:

Lần thí nghiệm

Thể tích AgNO3

(%) NaCl

1

10,00

99,66

2

12,20

99,38


3

10,20

99,08

Vtb= 10,80

% NaCl =99,38 ± 0,72

(%) NaCl ( có kèm sai số Student với độ tin cậy
p=95%)


THANK YOU!


BỘ CÔNG THƯƠNG

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP HCM

BÁO CÁO THỰC HÀNH PHÂN TÍCH CÔNG
NGHIỆP

CHƯƠNG 1: PHÂN TÍCH CÁC CHỈ TIÊU HÓA HỌC TRONG HÓA CHẤT CƠ BẢN

Bài 2: XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NAOH VÀ NA2CO3 TRONG NAOH KỸ THUẬT BẰNG
PHƯƠNG PHÁP ACID BAZ

GVHD: TRẦN CẨM THÚY

SV: PHAN THỊ LAI
MSSV: 13091871


TÀI LIỆU THAM KHẢO

-

Giáo trình phân tích công nghiệp – Trung tâm Công Nghệ Hóa ĐH Công Nghiệp
TP.HCM

-

Giáo trình thực hành Kỹ thuật phân tích 1 - Trung tâm Công Nghệ Hóa ĐH Công Nghiệp
TP.HCM

-

Slide bài giảng phân tích Công nghiệp
TCVN 3795 – 83


Bài 2: XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NAOH VÀ NA2CO3 TRONG NAOH KỸ THUẬT BẰNG PHƯƠNG
PHÁP ACID BAZ

Sơ lược về xút

Natri hidroxit hay hydroxit natri (NaOH) thường gọi
là xút . Trong công nghiệp xút tồn tại dưới hai dạng
chính thức là rắn và lỏng. Trên thực tế dạng rắn

thường là dạng viên, dạng vảy hay hạt tuy nhiên dạng vảy là chủ yếu ; xút có màu trắng
đục, dễ chảy rửa ngoài không khí. Dối với đạng lỏng thường là chất lỏng nhớt, không
màu, không mùi và tan hoàn toàn trong nước phân li thành ion:

+
NaOH (dd)  Na (dd) + OH (dd)


Bài 2: XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NAOH VÀ NA2CO3 TRONG NAOH KỸ THUẬT BẰNG PHƯƠNG
PHÁP ACID BAZ

Ứng dụng của xút


Bài 2: XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NAOH VÀ NA2CO3 TRONG NAOH KỸ THUẬT BẰNG PHƯƠNG
PHÁP ACID BAZ

Phạm vi áp dụng

TCVN 3795 – 83: phương pháp xác định hàm lượng natri hydroxit, tổng lượng bazo và natri cacbonat
(Na2CO3)
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp chuẩn độ xác định natri hydroxit với hàm lượng lớn hơn 10%, tổng
lượng bazo trên 10% và natri cacbonat trong khoảng 0,1% đến 3%


Nguyên tắc
Xác định
định hàm
hàm lượng
lượng NaOH

NaOH
Xác
Xác định hàm lượng bazo và Na2CO3

Dùng dd HCl chuẩn độ mẫu thử với chỉ thị
Dùng dd HCl để chuẩn độ tổng lượng bazo với chỉ
thị MO.
Hàm lượng NaOH = tổng hàm lượng bazo – hàm
lượng Na2CO3

PP, MO.
Sự chuyển màu theo chỉ thị PP ứng với lượng
NaOH và 1/2 lượng Na2CO3.
Sự chuyển màu theo chỉ thị MO ứng với 1/2
lượng Na2CO3 còn lại

Phương trình phản ứng:
NaOH + Na2CO3 + 2HCl  2NaCl + NaHCO3 + H2O
NaHCO3 + HCl  NaCl + H2O + CO2


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×