Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Bài 5. Kí hiệu bản đồ. Cách biểu hiện địa hình trên bản đồ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.74 MB, 17 trang )

Bài 5:
KÍ HIỆU BẢN ĐỒ
CÁCH BIỂU HIỆN ĐỊA HÌNH TRÊN BẢN ĐỒ


Lược đồ địa hình và khoáng sản

Lược đồ địa hình, khoáng sản

miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ

và sông hồ châu Á


Lược đồ tự nhiên vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ


Quan sát hệ thống kí hiệu trong bảng sau và cho biết
hệ thống đó có đặc điểm gì?

Hệ thống kí hiệu rất phong phú, đa dạng, có tính quy ước và được gọi
là ngôn ngữ bản đồ


Bảng chú giải trên bản đồ thường đặt ở đâu?


Hãy nhận biết các loại kí hiệu trên bản đồ


Hãy nhận biết các dạng kí hiệu trên bản đồ



A



Quan sát 2 hình dưới đây cho biết: Có mấy cách biểu
hiện độ cao địa hình trên bản đồ? 500m
400m
300m
200m
100m

500mx
Thang màu

Đường đồng mức


Cách biểu hiện địa hình bằng thang màu

-Thang màu: Màu sắc đậm hoặc nhạt
để thể hiện độ cao, độ sâu.

Quy ước:
0 -200m : xanh lá cây
200- 500m : vàng hoặc hồng nhạt
500-1000m : Đỏ
2000m trở lên : Nâu

Tại sao trên bản đồ tự nhiên ta

thấy các màu sắc loang lổ ?


Cách biểu hiện địa hình bằng đường đồng mức

100m

Kết hợp với SGK hãy cho biết:

Độ cao

200m
300m

Thế nào gọi là đường đồng mức?

-20m
-40m
-60m

Độ sâu


Cách biểu hiện địa hình bằng đường đồng mức
Nếu ta cắt quả núi này bằng những lát
cắt song song thì đường đồng mức
như thế nào?
+ Mỗi lát cắt cách nhau bao nhiêu m ?
+ Dựa vào khoảng cách giữa hai đ
ường đồng mức ở hai sườn núi phía

Đông và phía Tây hãy cho biết sườn
nào có độ dốc lớn hơn ?

1400m
1300m
1200m
1100m
1000m

0m
0m
0
0
2
0m
1
0
13
m
1
1
00
0
1

Là đường viền chu vi của những lát cắt.


Cách biểu hiện địa hình bằng đường đồng mức
SƯỜN TÂY


A
X

SƯỜN ĐÔNG

X

B

A'
X

X
X

Gần nhau

X

C

C'

B'

Xa nhau


Quan sát vào hình sau:

Dựa vào đường đồng mức xác định độ cao các địa điểm A, B, C, D

*A

m
100
200m

m
300

*C
350m

*D
A= 100m
B= 300m
C= 200m
D= 200m

*B


Củng cố
Sắp xếp các ý ở cột A với cột B sao cho đúng:
A
1. Kí hiệu bản đồ
2. Đường đồng mức
3. Đường đồng mức càng
dày

4. Đường đồng mức càng
thưa

Trả lời:

B
a. Địa hình càng dốc
b. Địa hình càng thoải
c. Là đường nối những
điểm có cùng độ cao
với nhau.
d. Được giải thích ở
bảng chú giải

1–d

3–a

2–c

4–b


đ
u

i
h




hiệu
bản
đồ

ại
o
l
Các
u

i
h


Các d
ạng
kí hiệ
u

iể m
.

.

.

ờng
ư
đ

u

i
Kí h

Kí hiệu diện tích
họ c
Kí hiệu hình
Kí hiệu chữ
Kí hiệu
tượng h
ình

Au, Pb, Cr, Fe


? Xác định và
giải thích ý
nghĩa các loại
kí hiệu trên
bản đồ vùng
kinh tế Bắc
Trung Bộ:

Bản đồ vùng kinh tế Bắc Trung Bộ



×