Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

Bài 6. Thực hành: Tập sử dụng địa bàn và thước đo để vẽ sơ đồ lớp học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.64 MB, 25 trang )

Giáo viên: Hà Thị Thu Hồng
Trường THCS Nghinh Xuyên


NỘI DUNG
KIẾN THỨC
TRÁI ĐẤT
- Vị trí
- Hình dạng
- Kích thước
- Quả địa cầu
- Các điểm cực,
Xích đạo
- Nửa cầu B,N.
- Nửa cầu Đ,T

KỸ NĂNG
BẢN ĐỒ

- Bản đồ
- Tỉ lệ bản đồ
- Kí hiệu bản đồ
- Cách biểu hiện địa
hình trên bản đồ.
- Phương hướng trên
bản đồ.
- Kinh, vĩ tuyến
- Kinh độ, vĩ độ
- Tọa độ địa lí

- Phân loại bản đồ


- Tính khoảng cách
dựa vào tỉ lệ bản đồ
- Xác định tọa độ
địa lí 1 điểm.
- Xác định phương
hướng trên BĐ,QĐC
- Đọc bảng chú giải
- Xác định độ cao địa
hình dựa vào đường
đồng mức.



A. KIẾN THỨC

I. Trái đất
-Vị trí thứ 3 theo thứ
? Nêu
tên Trời
các .
tự xa
dần Mặt
?hình
Nêu
hình
hành
tinh
và vị
-Dạng
cầu.

? Vị trí thứ 3
dạng

-Kíchtrí
Trái
Đất
thước
rất
lớn.

có ý nghĩa
kích hệ
thước
trong
như thế
củaTrời ở
Mặt
nào ?
Trái bên?
Đất ?
hình

HỆ MẶT TRỜI



Chọn những cụm từ: cực bắc, cực nam, đường xích đạo, kinh
tuyến gốc, bán cầu bắc, bán cầu nam,bán cầu tây, bán cầu
đông, thích hợp để điền vào chỗ trống.



A. KIẾN THỨC

II. Bản đồ
- Bản đồ là hình vẽ thu
Câu
nhỏ tương
đối1:chính xác
đồ hay toàn
về 1 Bản
khu vực
bộ bề mặtlàTrái
gì?đất lên
mặt giấy


A. KIẾN THỨC

II. Bản đồ
- Có 2 dạng tỉ lệ bản đồ:
1. Tỉ lệ số
Câu 2:

mấy dạng
2. TỉCó
lệ thước
tỉ lệ bản đồ?


A. KIẾN THỨC


II. Bản đồ
-Thước kẻ
-Tờ giấyCâu 3:

Muốn
- Com
- pa tính

khoảng cách
trên thực tế
trên bản đồ ta
dùng những
dụng cụ nào?


A. KIẾN THỨC

II. Bản đồ
- Có 2 cách:
+ Hệ thống kinh, vĩ tuyến

Câu 4: Có
+ Hướng
mũi
tên chỉ
mấy
cách
xáchướng
định phương

hướng trên
bản đồ?


A. KIẾN THỨC

II. Bản đồ

B
TB

Câu 5: Có
mấy hướng
chính? Kể
tên?

ĐB

T

Đ

TN

ĐN
N


A. KIẾN THỨC


II. Bản đồ

200

100

00

100

200

300

K.tuyến gốc

- Tọa độ địa lí là kinh
độ, vĩ độ của địa điểm
đó trên
Câubản
6:đồ
Tọa

A

C

200

100


độ địa lí là
gì?

Xích đạo 00

B

100

200


A. KIẾN THỨC

II. Bản đồ

200

100

00

100

200

300

K.tuyến gốc

A

A

200Đ
Câu
200B

7: Xác
định tọa độ
địa lí của
điểm A ?

C

200

100

Xích đạo 00

B

100

200


A. KIẾN THỨC


II. Bản đồ

- Có 3 loại kí hiệu:
+ Kí hiệu điểm

Câu 8: Có mấy loại kí
+ Kí hiệu đường
hiệu bản đồ? Kể tên?
+ Kí hiệu diện tích


A. KIẾN THỨC

II. Bản đồ

- Có 3 dạng kí hiệu:
+ Kí hiệu hình học

Câu 9: Có mấy dạng
+ Kí hiệu chữ
kí hiệu bản đồ? Kể tên?
+ Kí hiệu tượng hình


A. KIẾN THỨC

II. Bản đồ

Câu 10: Có mấy cách biểu
hiện địa hình trên bản đồ?



450m
400m

Sườn thoải

Sườn dốc

300m

200m
100m

100m 200m

300m

400m 450m


Bảng kí hiệu bằng thang màu

Thang màu: Màu sắc đậm hoặc nhạc để thể hiện độ cao, độ sâu.


A. KIẾN THỨC

B/ KỸ NĂNG


I. TRÁI ĐẤT

* Vị trí, hình dạng, kích thước:

II. BẢN ĐỒ

- Phân loại bản đồ
- Tính khoảng cách dựa
vào tỉ lệ Bản đồ
- Xác định tọa độ địa lí 1
điểm.
-Xác định phương hướng
trên BĐ, QĐC.
- Đọc bảng chú giải
- Xác định độ cao địa hình
dựa vào đường đồng mức.


Th ả o l uậ n
nh ó m
1) Xác định tọa độ địa lí

Nhóm 1

2) Bài tập 2 trang 14 sgk

Nhóm 2

3) Bài tập b trang 17 sgk


Nhóm 3

4) Bài tập a trang 17 sgk

Nhóm 4


3) Xác định tọa độ địa lí các
điểm A.B.C ở hình bên?

Nhóm 1

200

100

00

100

200

300

K.tuyến gốc
A

A

?

?

C

100

Xích đạo 00

?
B

?

200

B

100

?
C

?

200


* Xác định tọa độ địa
lí của điểm A, B, C


200

100

K.tuyến gốc
00
100

200

300

A

20 T
100B
0

C
A
B

C

100

00
Xích đạo

300Đ

200B

200

B

100

100Đ
100N

200


1) Bài tập 2 trang 14 sgk
a) Bản đồ tỉ lệ 1: 200 000 :

Nhóm 2

* 5 cm trên BĐ tương ứng với số km trên thực địa là :
5 x 200 000 = 1 000 000 cm ( 10 km )
b) Bản đồ tỉ lệ 1: 6 000 000 :
* 5 cm trên BĐ tương ứng với số km trên thực địa là :
5 x 6 000 000 = 30 000 000 cm ( 300 km )


B

Nhóm 3
b. Tọa độ địa lí của các điểm

A,B,C trong hình vẽ là:
A

1300Đ
100 B

B

1100 Đ
100 B

C

1300 Đ
00


Nhóm 4
Bài tập a trang 17 sgk .
-Hà Nội đến Viêng chăn : -> Tây Nam
-Hà Nội đến Gia- các- ta : -> Nam
-Hà Nội đến Ma-ni-la :

-> Đông Nam

-Cua-la-lăm-pơ đến Băng Cốc: -> Bắc
-Cua-la-lăm-pơ đến Ma-ni-la: -> Đông Bắc
-Ma-ni-la đến Băng Cốc :
-> Tây



×