TIẾT 28 - BÀI 17
NƯỚC VIỆT NAM DÂN CHỦ CỘNG HÒA TỪ SAU NGÀY 2-9-1945
ĐẾN TRƯỚC NGÀY 19-12-1946
( Tiết 2)
NỘI DUNG BÀI HỌC
III. Đấu tranh chống ngoại xâm và nội phản, bảo vệ chính quyền cách mạng
1.
Kháng chiến chống thực dân Pháp trở lại xâm lược Nam Bộ
2. Đấu tranh với quân Trung Hoa Dân quốc và bọn phản cách mạng ở miền Bắc
3. Hòa hoãn với Pháp nhằm đẩy quân Trung Hoa Dân quốc ra khỏi nước ta
NHNG KHể KHN CA NC VIT NAM DN CH CNG HềA SAU CCH MNG THNG TM
NM 1945
CHNH QUYN
NN ểI
NN DT
TI CHNH
NGOI XM
biện pháp của chính quyền cách mạng
-Tiết kiệm,
-Tổng tuyển cử
-Bầu CPCM
-Hiến pháp
- LL vũ trang
nhờng
cơm, sẻ áo
-Tăng gia
SX
-8-9-1945
lập Nha
bìnhdân
học vụ
- Phát động
nhân dân
quyên góp
-Phát hành
tiền Việt
?
20 vạn quân Trung Hoa Dân Quốc
Vĩ tuyến 16
A
III. ĐẤU TRANH CHỐNG NGOẠI XÂM VÀ NỘI PHẢN, BẢO VỆ CHÍNH QUYỀN CÁCH
MẠNG
1. Kháng chiến chống thực dân Pháp trở lại xâm lược Nam Bộ
1. Kháng chiến chống thực dân Pháp trở lại xâm lược Nam Bộ
a. Thực dân Pháp xâm lược trở lại
1. Kháng chiến chống thực dân Pháp trở lại xâm lược Nam Bộ
a. Thực dân Pháp xâm lược trở lại
b. Cuộc kháng chiến của nhân dân ta
c. Ý nghĩa:
hàng vạn thanh niên miền Bắc hăng hái gia nhập đoàn quân “Nam tiến”, sát cánh cùng
nhân dân miền Nam đánh Pháp.
Nhân dân Nam Bộ chiến đấu chống giặc
2. Đấu tranh với quân Trung Hoa dân quốc và bon phản cách mạng ở Miền Bắc
Tưởng Giới Thạch
( 1887 - 1975) . Sinh tại
Chiết Giang miền Đông
Nam Trung Quốc.
Là một nhà quân sự và nhà
chính trị trong lịch sử TQ
Cận đại, là Chủ tịch chính
phủ Trung Hoa Dân Quốc.
2. Đấu tranh với quân Trung Hoa dân quốc và bọn phản cách mạng ở Miền
Bắc
a. Chủ trương của Đảng
b. Biện pháp đối phó
T.T
Họ vàtên
Chức vụ
đảng phái
1
Hồ Chí Minh
Chủ tịch
Việt minh
2
Nguyễn Hải Thần
Phó chủ tịch
Việt cách
3
Huỳnh Thúc Kháng
Bt. bộ nội vụ
Không đảng phái
4
Nguyễn Tờng Tam
Bt. bộ ngoại giao
Việt quốc
5
Phan Anh
Bt. bộ quốc phòng
Không đảng phái
6
Vũ ình Hòe
Bt. Bộ t pháp
Dân chủ
7
ặng Thỏi Mai
Bt. Bộ giáo dục
Việt minh
8
Lê Văn Hiến
Bt. Bộ tài chính
Việt minh
9
Trần ăng Khoa
Bt. Bộgiao thông, công chính
Dân chủ
10
Chu Bá Phợng
Bt. bộ kinh tế
Việt quốc
11
Trơng ình Tri
Danh sách chính phủ liên hiệp kháng chiến
Bt. Bộ xã hội, y tế,
Việt cách
cứu tế và lao động
12
Bồ Xuân Luật
Bt. bộ canh nông
13
(từ tháng 4-1946)
Huỳnh Thiện Lộc
Việt cách
2. Đấu tranh với quân Trung Hoa dân quốc và bọn phản cách mạng ở
Miền Bắc
a. Chủ trương của Đảng
b. Biện pháp đối phó
c. Ý nghĩa:
3. Hòa hoãn với Pháp nhằm đẩy quân Trung Hoa Dân quốc ra khỏi nước ta
a.Hoàn cảnh LS
Pháp – Trung hoa dân quốc bắt tay câu kết với nhau
28 – 2 – 1946
NHÂN
Cầm súng chiến
DÂN
đấu chống Pháp
VIỆT
NAM
Nhân nhượng hoà
hoãn với Pháp
A
b. Nộ dung Hiệp định Sơ bộ
Pháp công nhận Việt Nam Dân chủ Cộng hòa
là một quốc gia tự do, nằm trong khối liên
hiệp pháp, có chính phủ có nghị viện riêng.
Chính Phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa thỏa
thuận cho 15.000 quân Pháp ra miền Bắc thay
quân Trung Hoa Dân quốc nhưng sẽ rút dần
trong 5 năm.
Hai bên ngừng bắn ở Nam Bộ đi đến cuộc đàm
phán chính thức
(?) Vì sao Đảng ta và Nhà nước ta chọn giải pháp kí Hiệp định Sơ bộ 6 / 3 /
1946?
c. Tác dụng
- Kí Hiệp định ta tránh tình trạng đối phó nhiều kẻ thù trong một lúc.
- Kí Hiệp định ta sẽ đẩy được 20 vạn quân Trung Hoa Dân quốc ra khỏi nước ta
- Tạo thời gian hòa bình để chuẩn bị kháng chiến lâu dài về sau
Bác kí tạm ước 14 - 9 - 1946
Câu hỏi thảo luận
Trước và sau Hiệp định Sơ bộ (6-3-1946), chủ trương và biện
pháp của Đảng, Chính phủ ta đối phó với Pháp và quân Trung
Hoa Dân quốc có gì khác nhau? Vì sao có sự khác nhau đó?
Kiên quyết đấu
Kiên quyết đấu
tranh
tranh
Đối với Pháp
6/3/1946
Đối với Trung
Hoa Dân quốc
Nhân nhượng,
Nhân nhượng,
thỏa hiệp
thỏa hiệp
BÀI TẬP
Nối thời gian ở cột I với sự kiện ở cột II sao cho thích hợp:
Cột I
Cột II
(Thời gian)
(Sự kiện)
14/9/1946
Thành lập Nha bình dân học vụ
6/1/1946
Ta kí với Pháp Tạm ước
8/9/1945
Kí kết Hiệp định Sơ bộ
28/2/1946
Bầu Quốc hội khóa I
6/3/1946
Hiệp ước Hoa –Pháp được kí kết
23/9/1945
Pháp trở lại xâm lược nước ta.