Tải bản đầy đủ (.doc) (41 trang)

KẾ HOACH sử DỤNG đồ DUNG 2015 2016 copy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (443.57 KB, 41 trang )

Trng THCS ễng ỡnh

K hoch s dng dựng

PHềNG GD&T KHOI CHU
Trng THCS ễng ỡnh
T: KHTN

CNG HềA XA HI CH NGHA VIT NAM
c lp T do Hnh phỳc
ễng ỡnh; ngy 10 thỏng 9 nm 2016

Kế hoạch sử dụng thiết bị dạy học
năm học 2016 - 2017
H v tờn giỏo viờn : V Th uyn
- Ngy thỏng nm sinh: 1-9-1976
- Thỏng nm vo ngnh: 20/10/1999
- T chuyờn mụn : Khoa hc T nhiờn ;
- Trng THCS ễng ỡnh
- Nhim v c giao:
+ Ging dy mụn: Vt lý: 8, 9; CN 7; KHTN 6
I. CN C XY DNG K HOCH
- Cn c hng dn thc hin nhim v nm hc bc THCS ca S GD&T Hng Yờn nm hc 2016 2017.
- Cn c vo k hoach ging dy ca Phũng GD& T Khoỏi Chõu, K hoch ca nh trng.
- Cn c vo nhim v nm hc.
- Cn c vo phõn phi chng trỡnh, ni dung SGK, Chun kin thc k nng b mụn v hng dn thc hin gim ti chng trỡnh
bc THCS ca B GD&T..
- Cn c vo iu kin ca i phng, Nh trng, trỡnh ca hc sinh lp ging dy .
- Cn c vo c s vt cht ca nh trng.
- Cn c nhim v chuyờn mụn c BGH phõn cụng trong nm hc 2016-2017
- Nội dung chơng trình giảng dạy môn KHTN6, CN7, Vt lý8, Vt lý 9


Tụi xõy dng k hoch s dng dựng dõy hc nm hc 2016- 2017 c th nh sau:

iI. NHNG THUN LI KHể KHN
1. Thun li:
+ Nh trng cú Chi b ng riờng trc tip lónh o cỏc hot ng ca nh trng
+BGH quan tõm ch o kiờm tra sỏt sao vic s dng dung dy hc trong cỏc tit dy

Giỏo Viờn biờn son: V Th Uyn

T : KHTN


Trường THCS Ông Đình

Kế hoạch sử dụng đồ dùng

+ Học sinh nói chung ngoan và thuần tính. Đã có kỹ năng sử dụng các thiết bị từ những năm học trước. Có thói
quen sinh hoạt nhóm thuần thục
+ Có đủ máy chiêu để phục vụ giảng dạy
2. Khó khăn:
+ Phòng học còn thiếu,
+ Chưa có phòng bộ môn phục vụ giảng dạy bộ môn vật lý
+ Một số học sinh còn chưa chăm chỉ, chưa tự giác trong học tập nên ảnh hưởng không nhỏ đến việc đổi mới
phương pháp.
+ Một số ít học sinh học sinh khi sử dung dồ dùng còn tò mò, chưa tập chung vào làm thí nghiệm, chưa ghi bài
kịp.
+ Khi tiến hành thí nghiệm một số hs chưa chú ý thực hành mà còn chú trọng vào việc tìm hiểu thiết bị.
III. Néi dung kÕ ho¹ch:
1. Thực trạng về TBDH của nhà trường:
1.1 Thiết bị dạy học được cấp:

Đối với bộ môn vật lý : Bộ đồ dùng dã được cấp cách đây trên 10 năm chất lượng đồ dùng đã xuống cấp hư hỏng
nhiều, thiếu sự đồng bộ
1.2 Thiết bị dạy học tự làm:
Bản thân tôi khi sử dụng phải căn chỉnh thậm chí sửa chữa hoăc mua sắm mới như bóng đèn nguồn , làm mới như
ống dây , pin, la bàn…..
1.3 Cơ sở vật chất phục vụ cho việc sử dụng TBDH:
-Phòng Đồ dung còn nhỏ hẹp nên việc lấy đồ dùng còn mất nhiều thời gian
- Đã có máy chiếu PROJECTOR, nhưng chưa có phòng riêng để sử dụng.
1.4 TBDH còn thiếu, hỏng, tiêu hao: Rất nhiều ở bộ môn vật lý
IV.KẾ HOẠCH CHI TIẾT CHO TỪNG KHỐI LỚP
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
MÔN VẬT LÝ 8 – NĂM HỌC: 2016 – 2017
HỌC KỲ I:
Tuần

Tiết

1

1

Tên bài dạy

Tên đồ dùng cần sử dụng

Số
Lượng




Thời gian
SD

Ngày mượn

Dạy tiết

Chuyển động cơ học

Giáo Viên biên soạn: Vũ Thị Uyển

Tổ : KHTN


Trường THCS Ông Đình
Tuần

Tiết

Tên bài dạy

Kế hoạch sử dụng đồ dùng
Tên đồ dùng cần sử dụng

Số
Lượng



Thời gian

SD

Ngày mượn

Dạy tiết

2

2

3

3

4
5

4
5

- Đồng hồ bấm giây.
- Tranh vẽ tốc kế
Máng nghiêng 2 đoạn
Chuyển động đều – Chuyển
Bánh xe Mác-xoen
động không đều

6

Sự cân bằng lực – Quán tính


7

7

Lực ma sát

8
9

8
9

Ôn tập
Kiểm tra 1 tiết

10

10

Áp suất

11

11

Áp suất chất lỏng

12


13
14

13
14

CSVL 2064

2,3,6

4

CSVL 2047

Máy A - tút
Đồng hồ bấm giây

1
1

CSVL 2048

Khối gỗ
Bộ lực kế
Khối ma sát

4
4
4


CSVL 2042
CSVL 2015
CSVL 2052

Khối nhôm
Cát mịn
Chậu nhựa trong

3

CSVL 2050

10
10
10

Bộ dụng cụ về áp xuất chất lỏng

1

CSVL 2053

11

1
1
1
1

CSVL 1004

CSVL 2054
CSVL 2055
CSVL 2056

12

2
2
2
2
2
1

CSVL 2015
CSVL2009
CSVL 2010
CSVL 2011
CSVL 2007
CSVL 2012

14,15
14,15
14.15
14,15
14,15
14,15

Bài tập
Biểu diễn lực


6

12

1

Vận tốc

Máy ép dung chất lỏng
Bình thông nhau – Máy nén Ống nhựa cứng
thủy lực
Ống nhựa mềm
Giá nhựa
Áp xuất khí quyển
Lực đẩy Ác – si - mét
Bộ lực kế
Thanh trụ 1
Thanh trụ 2
Khớp nối chữ thập
Chân đế
Bình tràn

Giáo Viên biên soạn: Vũ Thị Uyển

6
6

Tổ : KHTN



Trường THCS Ông Đình
Tuần

Tiết

Tên bài dạy

Kế hoạch sử dụng đồ dùng
Tên đồ dùng cần sử dụng

Số
Lượng



Thời gian
SD

2
1

CSVL 2013
CSVL 2050

14,15
14,15

CSVL 2075
CSVL2077
CSVL 2068

CSVL 2057

16

20
20, 21
20
20
20

Ngày mượn

Dạy tiết

Bình chia độ
Khối nhôm
Nước
15

15

Thực hành nghiệm lại lực đẩy
Ác – xi - mét

16

16

Sự nổi


17
18

17
18

Ôn tập
Kiểm tra học kì I.

19

19

Công cơ học

20

20

Định luật về công

21

21

Công xuất

22

22


23

23

24

24

Cơ năng

Bình trụ
Nút cao su
Chậu
Ống thủy tinh
Cát
Tranh con bò kéo xe
Tranh vậm động viên cử tạ
Tranh máy kéo đang làm việc
Bộ gia trọng
Ròng rọc cố định
Bộ lực kế
Ròng rọc động
Thước + giá đỡ

1
1
1
1
1


CSVL 2036
CSVL 2045
CSVL 2015
CSVL 2059
CSVL 2060

Bi sắt
Bộ là xo lá tròn có chân đế
Khối ma sát
Máng nghiêng
Bộ gia trọng

1
1
1
1
1

CSVL 2061
CSVL 2062
CSVL 2052
CSVL 2047
CSVL 2036

2
50cm3
50cm3
2
50cm3


CSVL 2075

Câu hỏi , bài tập tổng kết
chương I: Cơ học
Các chất được cấu tạo như thế Bình trụ
nào
Cat
Ngô
Bình chia độ
Nước

Giáo Viên biên soạn: Vũ Thị Uyển

24,25

CSVL 2013

Tổ : KHTN


Trường THCS Ông Đình
Tuần

Tiết

Tên bài dạy

Kế hoạch sử dụng đồ dùng
Tên đồ dùng cần sử dụng


Số
Lượng



Thời gian
SD

Ngày mượn

Dạy tiết

25

25

Rượu
Nước
Thuốc tím
Nguyên tử, phân tử chuyển Đồng Sunfat
động hay đứng yên
Bình trụ
Ốn thủy tinh

26

26

Nhiệt năng


27
28

27
28

Ôn tập
Kiểm tra 1 tiết

29

29

Dẫn nhiệt

30

30

Đối lưi – Bức xạ nhiệt

31
32

31
32

33


33

Công thức tính nhiệt lượng
Phương trình cân bằng nhiệt
Câu hỏi và bài tập tổng kết
chương II: Nhiệt học

Giáo Viên biên soạn: Vũ Thị Uyển

Miếng đồng xu
Nước nóng
Cốc thủy tinh
Qủa bóng cao su
Bộ thí nghiệm dẫn nhiệt
Thìa kim loại
Đèn cồn
Nước
Sáp màu
Bộ nút cao su
Ống thủy tinh
Ống thủy tinh thành dày
Đèn cồn
Cốc thủy tinh
Nến
Ống tủy tinh chữ L hở 2 đầu
Hương
Bộ thí nghiệm về đối lưu
bình cầu có phủ muội đen
Thuốc tím


50cm3

2
5

CSVL 2075
CSVL 2057

1

1
1
1

CSVL 2073

2
2
2
1
1

CSVL 2007
CSVL2057
CSVL2067
CSVL 2017

1

CSVL 2018


CSVL 2017

29,30

29,30

Tổ : KHTN


Trường THCS Ông Đình
Tuần

Tiết

34
35

34
35

Tên bài dạy

Kế hoạch sử dụng đồ dùng
Tên đồ dùng cần sử dụng

Số
Lượng




Thời gian
SD

Ngày mượn

Dạy tiết

Ôn tập học kỳ II
Kiểm tra học kỳ II
Ông Đình, ngµy 10 th¸ng 9
n¨m 2016

TỔ CHUYÊN MÔN DUYỆT
( Ký, ghi rõ họ tên)

GIÁO VIÊN SOẠN.
( Ký, ghi rõ họ tên)

Vũ Thị Uyển
BAN GIÁM HIỆU DUYỆT
( Ký, đóng dấu)

Giáo Viên biên soạn: Vũ Thị Uyển

Tổ : KHTN


Trường THCS Ông Đình


Kế hoạch sử dụng đồ dùng

MÔN: VẬT LÝ 9
Tuần

Tiết
PPCT

Tên bài

1

1

2

Sự phụ thuộc của cường độ
dòng điện vào hiệu điện thế
giữa hai đầu vật dẫn

Số
Lượng



Thời gian
SD
Ngày mượn
Dạy tiết


1 điện trở mẫu
1 Ampe kế có GHĐ 1,5 A, ĐCNN 0,1A
1 Vôn kế có GHĐ 12V, ĐCNN0,1V
1 biến thế nguồn;

1
1
1

1 bảng lắp điện

1

Bộ dây dẫn

1

CSVL 2025

1
1-10
1-10
1-10
1-10
1 -10
1-10

Pin

4


CSVL 2028

1-10

điện trở mẫu
Ampe kế có GHĐ 1,5 A, ĐCNN 0,1A
Vôn kế có GHĐ 12V, ĐCNN0,1V
biến thế nguồn;
bảng lắp điện

12
3
3
4
4

CSVL 2143
CSVL 2021
CSVL 2014
CSVL 2022
CSVL 2138

Bộ bảng đục lỗ

4

CSVL2137

Pin

Bộ dây dẫn
điện trở mẫu
Ampe kế có GHĐ 1,5 A, ĐCNN 0,1A
Vôn kế có GHĐ 12V, ĐCNN0,1V
biến thế nguồn;
bảng lắp điện
Pin
Bộ dây dẫn
điện trở mẫu
Ampe kế có GHĐ 1,5 A, ĐCNN 0,1A
Vôn kế có GHĐ 12V, ĐCNN0,1V
biến thế nguồn;

12
4
12
3
3
4
4
12
4
12
3
3
4

CSVL 2028
CSVL 2025


3- 9
3- 9
3- 9
3- 9
3- 9
3- 9
3 -16
3- 9

CSVL 2143
CSVL 2021
CSVL 2014
CSVL 2022
CSVL 2138

Điện trở của dây dẫn – Định
luật Ôm

2

3

ĐỒ DÙNG

Thực hành: Xác định điện
trở của một dây dẫn bằng
ampe kế và vôn kế

4


Đoạn mạch nối tiếp

5

Đoạn mạch song song

Giáo Viên biên soạn: Vũ Thị Uyển

Tổ : KHTN


Trường THCS Ông Đình

3
6
4

7
8

5

9

10

6
11

12


7

13
14

8

15

Kế hoạch sử dụng đồ dùng
bảng lắp điện
Pin

4
12

Bộ dây dẫn

4

Bài tập vận dụng định luật
Ôm
Dây Constan
Dây Constan
Dây Constan
Dây Constan
Dây Constan
Dây Nicrom
Biến trở than

Điện trở ghi số
Điện trở vòng mầu
Ampe kế có GHĐ 1,5 A, ĐCNN 0,1A
Vôn kế có GHĐ 12V, ĐCNN0,1V
Bóng điện
Biến trở con chạy

1
1
1
1
1
1
4
4
4
4
4
4
4

CSVL 2145
CSVL 2145
CSVL 2145
CSVL 2146
CSVL 2146
CSVL 2147
CSVL 2149
CSVL 2150
CSVL 2151


Biến trở con chạy
Ampe kế có GHĐ 1,5 A, ĐCNN 0,1A
Vôn kế có GHĐ 12V, ĐCNN0,1V
Bóng điện
Pin
Dây nối
Giá lắp Pin

1
1
1
3
4
7
1

CSVL 2020
CSVL 2021
CSVL 2014
CSVL 2128
CSVL 2028
CSVL 2025
CSVL 2122

4
4

CSVL 2020
CSVL 2021


Sự phụ thuộc của điện trở
vào chiều dài dây dẫn
Sự phụ thuộc của điện trở
vào tiết diện dây dẫn
Sự phụ thuộc của điện trở
vào vật liệu làm dây dẫn

Biến trở - Điện trở dùng
trong kĩ thuật

CSVL 2128
CSVL 2020

Bài tập vận dụng định luật
Ôm và công thức tính điện
trở của dây dẫn

Công suất điện

Điện năng – Công của dòng
điện
Bài tập về công suất và điện
năng sử dụng
Thực hành: Xác định công
suất của các dụng cụ điện

Giáo Viên biên soạn: Vũ Thị Uyển

Công tơ điện


Biến trở con chạy
Ampe kế có GHĐ 1,5 A, ĐCNN 0,1A

Tổ : KHTN


Trường THCS Ông Đình

16

17
9
10
11

18
19
20
21
22

12

23

Định luật Jun – Len xơ

Kế hoạch sử dụng đồ dùng
Vôn kế có GHĐ 12V, ĐCNN0,1V

Bóng điện

4
12

CSVL 2014

Pin
Dây nối
Quạt điện
Bộ bảng đục lỗ

16
28
4
4
4

CSVL 2028
CSVL 2025
CSVL 2161
CSVL2137
CSVL 2122

4
4
4
4
4
4


CSVL 2152
CSVL 2009
CSVL 1010
CSVL 2011
CSVL 2007
CSVL 2014

16
16 - 25
16 -25
16 -25
16 -25

8
1
4
4

CSVL 2019
CSVL 2153
CSVL 2133
CSVL 2155
CSVL 2133
CSVL 2025
CSVL 2145
CSVL 2020
CSVL 2021
CSVL 2009
CSVL 1010

CSVL 2011
CSVL 2007

22 -26
22 - 32
22-23
22 -25

Giá lắp Pin
Bình nhiệt lượng kế, que khuấy, dây đốt
Thanh trụ 1
Thanh trụ 2
Khớp nối chữ thập
Chân đế
Tấm lưới

CSVL 2128

Bài tập vận dụng định luật
Jun – Len xơ
Sử dụng an toàn và tiết
kiệm điện
Ôn tập tổng kết chương I
Ôn tập
Kiểm tra 1 tiết
Bộ thanh nam châm
nam châm chử U
Nam châm vĩnh cửu
kim nam châm có giá
la bàn

Tác dụng từ của dòng điện –
Kim nam châm
Từ trường
Dây nối
Dây Constan
Biến trở con chạy
Ampe kế có GHĐ 1,5 A, ĐCNN 0,1A
Thanh trụ 1
Thanh trụ 2
Khớp nối chữ thập
Chân đế

Giáo Viên biên soạn: Vũ Thị Uyển

7
1
1
1
1
1
1
1

Tổ : KHTN


Trường THCS Ông Đình
1

Từ Phổ - Đường Sức từ


Tấm lưới
La ban loại nhỏ
Bộ thí nghiệm từ phổ đường sức từ
Tấm nhựa cứng

25

Từ trường của ống dây có
dòng điện chạy qua

Pin
Dây nối
Giá lắp Pin
Bộ thí nghiệm từ phổ trong ống dây
Ống dây

4
7
1
1
1

CSVL 2028
CSVL 2025
CSVL 2122
CSVL 2158
CSVL 2139

26


Bài tập
Bộ thí nghiệm chế tạo nam châm vĩnh cửu
Pin
Dây nối
Giá lắp Pin
Nam châm điện
Pin
Dây nối
Giá lắp Pin
Biến trở con chạy
Dây thép

1
4
7
1
1
4
7
1
1
3

CSVL 2159
CSVL 2028
CSVL 2025
CSVL 2122
CSVL 2131
CSVL 2028

CSVL 2025
CSVL 2122
CSVL 2020
CSVL 2148

28
28 - 29

nam châm chử U
kim nam châm có giá
Dây nối
Pin
Giá lắp Pin
Dây thép
Động cơ điện – Máy phát điện

1
4
7
4
1
1
1

CSVL 2153
CSVL 2133
CSVL 2025
CSVL 2028
CSVL 2122
CSVL 2148

CSVL 2142

32
32
32
32
30

Đèn LED
Nam châm điện
Kim nam châm
Dây nối
Pin

2
1
1
7
4

CSVL 2126
CSVL 2131
CSVL 2133
CSVL 2025
CSVL 2028

32
32
32
32

32

24

13

14
27

Sự nhiễm từ của sắt, thép –
Nam châm điện

28

Ứng dụng của nam châm

15

16

Kế hoạch sử dụng đồ dùng

29

Lực điện từ

30
31
32


Động cơ điện 1 chiều
Bài tập
Hiện tượng cảm ứng điện từ

Giáo Viên biên soạn: Vũ Thị Uyển

CSVL 2014
CSVL 2154
CSVL 2157
CSVL 2058

24 -25

27
27 -29
27- 29
27 -29

Tổ : KHTN


Trường THCS Ông Đình

17

18

33

Điều kiện xuất hiện dòng

điện cảm ứng

34
35
36

Ôn tập kì I
Ôn tập kì I
Kiểm tra học kì I

19

37

38

20

39

40

Dòng điện xoay chiều

Máy phát điện xoay chiều

Các tác dụng của dòng điện
xoay chiều. Đo cường độ và
hiệu điện thế xoay chiều


Truyền tải điện đi xa

Giáo Viên biên soạn: Vũ Thị Uyển

Kế hoạch sử dụng đồ dùng
Giá lắp Pin
Đinamô xe đạp
Bộ dụng cụ phát hiện dòng điên trong
khung dây và mô hình khung dây dẫn quay
trong từ trường

1
1

Cuộn dây có gắn đèn LED
Bộ thanh nam châm
Bộ thí nghiệm tác dụng từ của dòng điện
xoay chiều và dòng 1 chiều
Trục quay
Pin
Mô hình cuộn dây và đường súc từ của nam
châm
Cuộn dây dẫn kín có 2 bóng đèn LED mắ
song song,
Bộ thanh nam châm
Trục quay
Mô hình máy phát điện xoay chiều
Động cơ điện – Máy phát điện
Bóng đèn kèm đui
Bộ thí nghiệm về tác dụng từ của dòng điện

Xoay chiều và một chiều
Ampe kế xoay chiều
Vôn kế xoay chiều
Bộ thanh nam châm
Dây nối
Pin
Giá lắp Pin
Nam châm điện
Kim nam châm
Nguồn điện xoay chiều
Biến thế nguồn

1
8

CSVL 2019

1

CSVL 2165

1
4
1

CSVL 2028

CSVL 2122
CSVL 1005
CSVL 2160


8
1

CSVL 2019

1
1
1

CSVL 2142
CSVL 2127
CSVL 2156

1
1
1
7
4
1
1
1

CSVL 2163
CSVL 2164
CSVL 2019
CSVL 2025
CSVL 2028
CSVL 2122
CSVL 2131

CSVL 2133

1

CSVL 2022

32
33

30

39,41
39,41
39,41

40
Tổ : KHTN


Trường THCS Ông Đình
21

22

41

Máy biến thế

42
43


Bài tập về máy biến thế
Ôn tập tổng kết chương II

44

Hiện tượng khúc xạ ánh
sáng

23
45

24

46

Ảnh của một vật tạo bởi
thấu kính hội tụ

47

Bài tập

48
25
26

Thấu kính hội tụ

49

50
51
52

Thấu kính phân kì
Ảnh của một vật tạo bởi
thấu kính phân kì
Bài tập
KIểm tra 1 tiết
Thực hành: Đo tiêu cự của
thấu kính hội tụ

Giáo Viên biên soạn: Vũ Thị Uyển

Kế hoạch sử dụng đồ dùng
Biến thế nguồn
Biến thế thực hành

Bình trụ
1 bình nhựa trong suốt.
Nước trong
Đinh gim
1 miếng gỗ phẳng, mềm để có thể cắm
được đinh ghim
Tấm bán nguyệt
Vòng tròn chia độ
Thấu kính hội tụ
Giá quang học
Bộ đèn laze và giá lắp đèn
Màn ảnh

Tấm kính phẳng
Thấu kính hội tụ
Giá quang học
Màn ảnh
Cây nến
Diêm
Thấu kính hội tụ, giá quang học, cây nến,
màn hứng ảnh, hộp quẹt
Thấu kính phân kỳ
Giá quang học
Màn ảnh
Bộ đèn laze và giá lắp đèn
Cây nến

Vật sáng phẳng dạng chữ L
Thấu kính hội tụ
Giá quang học

1
1

CSVL 2022
CSVL 2162

1

CSVL 2090

3


CSVL 2026

1
1

CSVL 2096
CSVL 2095
CSVL 2097
CSVl 2100
CSVL 2093
CSVL 2079
CSVL 2099
CSVL 2097
CSVl 2100
CSVL 2079

1
1
1
1
4
4
4

4
4
4
4
4


4
4
4

CSVL 2098
CSVl 2100
CSVL 2079
CSVL 2093

41
41

45,46
45,46
45-47

48-49
48-49
48-49
48-49
49

CSVL 2097
CSVl 2100
Tổ : KHTN


Trường THCS Ông Đình
27


53

Sự tạo ảnh trên phim trong
máy ảnh

54

Mắt

55

Mắt cận thị và mắt lão

56
57

Kính lúp
Bài tập quang hình học

58

Ánh sáng trắng và ánh sáng
màu

28

29

30
59


60
31

61

62

32

33

Sự phân tích ánh sáng trắng
Màu sắc các vật dưới ánh
sáng trắng và ánh sáng màu
Các tác dụng của ánh sáng
Thực hành: Nhận biết ánh
sáng đơn sắc và ánh sáng
không đơn sắc bằng đĩa CD

63

Ôn tập tổng kết chương III

64

Ôn tập tổng kết chương III
Năng lượng và sự chuyển
hóa năng lượng


65

Giáo Viên biên soạn: Vũ Thị Uyển

Kế hoạch sử dụng đồ dùng
CSVL 2079

Màn ảnh
Mô hình máy ảnh loại nhỏ

4

Con mắt bổ dọc
Mô hình con mắt bổ dọc
Bảng thử thị lực
Kính lão
Kính cận
Kính Lúp

1
1
1
1
1
3

CSVL 1006

Bộ đèn trôn màu của ánh sáng
Tấm kính màu


4
12

CSVL 2106

Bộ thí nghiệm phân tích ánh sáng trắng
Đĩa CD
Bộ đèn laze và giá lắp đèn laze
Lăng Kính
Hộp nghiên cứu sự tán xạ ánh sáng màu
cuả các vật

4
4
4

CSVL 2104
CSVL 2105
CSVL 2093

bộ tấm lọc màu màn ảnh,
Đèn Laze, (bút laze),
giá quang học
đèn phát ánh sáng trắng và đèn phát ánh
sáng màu
Đĩa CD
Hộp kính có bóng đèn bên trong, có gài các
vật có màu khác nhau, tấm lọc màu đỏ, màu
lục


4
4
4
4

Bộ dụng cụ chuyển hóa động năng thành
thế năng
Thí nghiệm chạy động cơ nhỏ bằng Pin mặt
trời
Máy phát điện giáo loại nhỏ thắp sáng đèn

1

CSVL 2102

CSVL 2103

CSVL 2107

4

CSVL2093

CSVL 2105

CSVL 2167
CSVL 2168
CSVL 2169
Tổ : KHTN



Trường THCS Ông Đình

Kế hoạch sử dụng đồ dùng
LED

66
34
35

67
68
69
70

Định luật bảo toàn năng
lượng
Bài tập
Ôn tập học kỳ II
Ôn tập cuối năm
Kiểm tra học kỳ II
Chữa bài học kỳ
Ông Đình, ngµy 10 th¸ng 9
n¨m 2016

TỔ CHUYÊN MÔN DUYỆT
( Ký, ghi rõ họ tên)

GIÁO VIÊN SOẠN.

( Ký, ghi rõ họ tên)

Vũ Thị Uyển
BAN GIÁM HIỆU DUYỆT
( Ký, đóng dấu)

Giáo Viên biên soạn: Vũ Thị Uyển

Tổ : KHTN


Trường THCS Ông Đình

Kế hoạch sử dụng đồ dùng

KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6
Tuần
2,3

Tiết
5,7

Tên bài dạy
Bài 2:
DỤNG CỤ
THÍ
NGHIỆM,
AN TOÀN
THÍ
NGHIỆM


Tên đồ dùng cần sử dụng

Số Lượng

- Một thước kẻ có ĐCNN
đến mm
-Một thước dây hoặc thước
mét có ĐCNN đến 0,5cm
- trình chiếu các dụng cụ
hình 2.1, H2.2
-1 Bình chia độ.

1

CSVL2043

5,7

1

CSVL2038

5,7

5
5

CSVL2013


5,7
5,7

-1 vài ca đong.
bình chứa
-Bình tràn
Bình chia độ.
vài ca đong có ghi sẵn dung
tích
-1 cái cân Rôbécvan và
chiếc xe lăn.



Thời gian SD
Dạy tiết

5

5,7

Giáo Viên biên soạn: Vũ Thị Uyển

Ghi chú

HS chuẩn
bị
HS chuẩn
bị


CSVN2012
7
7
4
4

CSVL2035

7
5
HS chuẩn
bị

Cân đồng hồ
lò xo mềm dài khoảng
10cm.
Bình tam giác
Bộ thí nghiệm sự nở vì
nhiệt của chất rắn
Bộ thí nghiệm sự nở vì
nhiệt của chất lỏng

Ngày mượn

4

CSVL2041

5


1

5

1

5

Tổ : KHTN


Trường THCS Ông Đình

4

8,9,10,11

Giáo Viên biên soạn: Vũ Thị Uyển

Kế hoạch sử dụng đồ dùng

Bộ thí nghiệm sự nở vì
nhiệt của chất khí
Đồng hồ bấm giây
Một số lực kế
Cân Y tế
Phễu
Thí nghiệm về lực ma sát
Máng nghiêng
Kẹp gỗ

Kìm
Búa
Đũa thủy tinh
Đèn cồn
Bình tam giác
Nước màu

1

5

1

7
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5,7
5,7

Nhiệt kế Y tế
Nhiệt kế rượu
Ròng rọc động

Ròng rọc cố định
Dây, móc treo

5
5
5
5
5

- Lực kế lò xo.
Gía thí nghiệm
Khối kim loại hình hộp chữ
nhật
Khối gỗ
Cân đồng hồ

5

CSVL2015

5

5

CSHH2066

5

5


CSVL 2050

8,9

5
5

CSVL 2042

Thước kẻ

5

9

Bình chia độ

5

9,11

1
5
5
5
5
1
1
5
5

5

5
5
5
5
5

HS chuẩn
bị

HS chuẩn
bị

8,9
9,11

HS chuẩn
bị
HS chuẩn
bị
HS chuẩn
bị
Tổ : KHTN


Trường THCS Ông Đình

23


74,75,76,7
7

Kế hoạch sử dụng đồ dùng

Ca đong

5

9,11

Thước dây

5

9,10,11

Tranh hình 3.2
Tranh hình 3.3
Viên đá

1
1
5

10
10
11

Dây

Chậu thủy tinh
Bình tràn
bình chia độ có GHĐ
100cm3
Sự co giãn - Hình 24.1: 24.3; 24.4
vì nhiệt
bình cầu
của chất
rắn, lỏng, Nước màu làm thí nghiệm
khí.
- Bảng 24.1, 24.2

5
5
5
5

11
11
11
11

24

78
79,80,81

HS chuẩn
bị


1
CSVL2076

74,75,76,7
7
74,75,76,7
7
74,75,76,7
7

CSVL2066

74,75,76,7
7

1

bình cầu;

1

Bộ tn lực xuất hiện trong sự
nở dài vì nhiệt của chất rắn.

1

-Tranh vẽ về nhiệt kế.

CSVL2013


HS chuẩn
bị
HS chuẩn
bị

1

Nhiệt kế thủy ngân
Nhiệt kế dầu
nhiệt kế rượu

6

-Tranh vẽ về nhiệt kế.
Nhiệt kế thủy ngân

1

74,75,76,7
7
76,77

6

CSVL2063

6

CSVL2031


76,77

Kiểm tra

Nhiệt độ -

Giáo Viên biên soạn: Vũ Thị Uyển

6
Tổ : KHTN


Trường THCS Ông Đình

25

82,83,84

Kế hoạch sử dụng đồ dùng

nhiệt kế rượu
đo nhệt độ nhiệt kế y tế.
Một giá thí nghiệm
Hình 25.1: 24.4: 25.6: 25.7,

6

CSHH2045

6


CSVL2071

79,80,81

1

CSVL2009

82,84

1
1
2
6
6
6
6
6
1
6

CSHH2046
CSVL2014
CSVL2008
CSVL2031
CSHH2019
CSHH2042

6


CSHH2066

25.8, 25.9, 25.10

Bảng 25.2: 25.2: 25.3: 25.5
Kiềng 3 chân
lưới đốt
Hai kẹp đa năng
Nhiệt kế chia độ tới 1000C
ống nghiệm
Đũa thủy tinh
Băng phiến
đèn cồn
Sự chuyển Bảng treo có kẻ ô vuông
thể của
Một cốc đốt
các chất
- Bảng phụ
- Một giá đỡ thí nghiệm
- Hai đĩa nhôm nhỏ
- Một cốc nước
- Một đèn cồn
- Hai cốc thủy tinh giống
nhau
- Nước có pha màu
- Nước đá đập nhỏ
- Nhiệt kế
- Khăn lau khô
27


89,90,91

Chyển động

Giáo Viên biên soạn: Vũ Thị Uyển

Hình 27.1; 27.2; 27.3
Bảng 27.1

83
83
82,84
83
83
83
83

CSVL2017

82,84
82
82
83

CSVL2016

12
6
6


CSVL2017

2

84
84
84

6
6

CSVL2063

84
84

HS chuẩn
bị
89,90
90
Tổ : KHTN


Trường THCS Ông Đình

Kế hoạch sử dụng đồ dùng
4

Máng nghiêng 2 đoạn

cơ. Vận tốc
28

29
30

92,93

94
95,96

của chuyển

Lực, tác
dung của
lực

Trọng lực
Lực đàn
hồi

CSVL 2047

Hình 27.5
Hình 28.1
Hình 28.2; 28.3; 28.4; 28.5;
28.8. 28.9; 28.10;
28.1128.12
6
Lò so xoắn

Hình 29.1; 29.2; 29.4
Hình 30.1
6
- Lực kế lò xo.

92
92,93

CSVL2015

92, 93
94
95
96

6
6
46

CSVL 2042
CSVL 2015
CSVL 2052

96
97
97
98
98
98
98

98

12

CSVL2015

6

CSVL2036

- Hình 30.2; 30.3; 30.4
31

97,98

Lực ma
sát

Hình 31.1; 31.2; 31.3
Bảng 31.1
Hình 31. 4; 31.5; 31.6
Bảng 31.2; 31.3; 31.4
Khối gỗ
Bộ lực kế
Khối ma sát

Xe lăn
32

99, 100,

101, 102

Máy cơ đơn
giản

- lực kế có GHĐ 2- 5 N.
-Quả nặng 2N có móc treo
và có dây buộc.
- Tranh vẽ to H32.1
H32.2
Bảng 32.1
Bảng 32.2
Bảng 32.3
Tranh vẽ to H32.3
mặt phẳng nghiêng đánh

Giáo Viên biên soạn: Vũ Thị Uyển

90
91

6
99; 100;
101
99; 100;
101

1

99


6

100
99
100
101
101
100
Tổ : KHTN


Trường THCS Ông Đình

Kế hoạch sử dụng đồ dùng

dấu sẵn .
- 1 giá đỡ, 1 thanh ngang
Chân dế
Kẹp đa năng
Thanh trụ 1
Khớp nối chữ thập
Thanh trụ 2
Ròng rọc động
Ròng rọc cố định
Bảng 32.6
Hình 32.5; 32.6; 32.7
103
104, 105


6
6

CSVL2007

101
101

6

CSVL2008

101

6

CSVL2009

101

6

CSVL2011

101

6

CSVL2010


101

6

101

6

101
102
102

Ôn tập
Kiểm tra
Ông Đình, ngµy 10 th¸ng 9 n¨m
2016

TỔ CHUYÊN MÔN DUYỆT
( Ký, ghi rõ họ tên)

GIÁO VIÊN SOẠN.
( Ký, ghi rõ họ tên)

Vũ Thị Uyển
BAN GIÁM HIỆU DUYỆT
( Ký, đóng dấu)

Giáo Viên biên soạn: Vũ Thị Uyển

Tổ : KHTN



Trường THCS Ông Đình

Tuần

Tiết

Tên bài
dạy

Bài 1 +
1

1

2:
Đô độ
dài

2
2

Kế hoạch sử dụng đồ dùng

Tên đồ dùng cần sử dụng

Số Lượng

- Một thước kẻ có ĐCNN đến

mm
-Một thước dây hoặc thước mét
có ĐCNN đến 0,5cm
- Chép sẵn ra giấy bảng 1.1 “
Kết quả đo độ dài

1

CSVL2043

1

CSVL2038

-Hình vẽ to H2.1, H2.2, H2.3

-1 xô đựng nước.
Bài 3:
-Bình 1 (đựng đầy nước chưa
Đo thể
biết dung tích)
tích chất
-Bình 2 (đựng một lít nước)
lỏng
-1 Bình chia độ.
-1 vài ca đong.

Giáo Viên biên soạn: Vũ Thị Uyển




Thời gian SD
Dạy tiết

Ngày mượn

Ghi chú

1

HS chuẩn bị
1

2,3

1
4

2,3
2

HS chuẩn bị
HS chuẩn bị

4
4
4

2
2,3

2,3

HS chuẩn bị

CSVL2013

HS chuẩn bị

Tổ : KHTN


Trường THCS Ông Đình
3

3

4
4

5

5

6

6

7

7


Kế hoạch sử dụng đồ dùng

Bài 4:
Đo thể
tích vật
rắn
không
thấm
nước

-1 xô đựng nước.
bình chứa
dây buộc.
-Bình tràn
Bình chia độ.
vài ca đong có ghi sẵn dung
tích
Bài 5: -1 cái cân Rôbécvan và
Khối
Hộp quả gia trọng.
lượng. -Vật để cân
Đo khối tranh vẽ to các loại cân trong
lượng
SGK
Bài 6: chiếc xe lăn.
lò xo lá tròn.
Lực.
lò xo mềm dài khoảng 10cm.
Hai lực thanh nam châm thẳng.

quả gia trọng bằng sắt có móc
cân
treo.
bằng
giá có kẹp để giữ các lò xo và
để treo quả gia trọng
Bài 7: -Tranh vẽ về thí nghiệm H7.1;
Tìm
H.7.2 SGK
hiểu kết
quả tác
dụng
- Các mẫu vật: xe; lò xo lá tròn
của lực
Bài 8:
Trọng

- Tranh vẽ về thí nghiệm H8.1;
H.8.2 SGK Tr. 27,28.

Giáo Viên biên soạn: Vũ Thị Uyển

HS chuẩn bị
4

3

HS chuẩn bị
HS chuẩn bị


CSVN2012

4
4
4
1

4
4
4
4
4

CSVL2035
CSVL2036

CSVL2040
CSVL2041
CSVL2036

4
4
4
4

5,6
5,6
5,7,9,10
5
5


4

5,7,9,10

1

6

1

7

Tổ : KHTN


Trường THCS Ông Đình

8

8

9
9

10

11

10


11

Kế hoạch sử dụng đồ dùng

vật nặng
lò xo xoắn
lực. đơn Lực kế
vị của Chân dế
lực
Kẹp đa năng
Thanh trụ 1
Khớp nối chữ thập
Thanh trụ 2
Kiểm
- Đề kiểm tra
tra
- Tranh vẽ về thí nghiệm H9.1;
Bài 9: H.9.2 SGK Tr. 30,31.
Lực đàn lò xo
giá đỡ
hồi
vật nặng

4

Bài 10:
Lực kế,
phép đo
lực,

trọng
lượng
và khối
lượng.
T10
Bài 11:
Khối
lượng
riêng Bài tập

1

CSVL2015

10

1

CSHH2066

10

- Lực kế lò xo.
Gía thí nghiệm
vật nặng

7,9,10

4


CSVL2041

4

CSVL2015

4

CSVL2007

7

CSVL2008
CSVL2009
CSVL2011
4

CSVL2010

7

9
9
9
9

1
1

10

CSVL2041

10

lò xo

-Bảng khối lượng riêng.
- Bài tập

Giáo Viên biên soạn: Vũ Thị Uyển

Tổ : KHTN


Trường THCS Ông Đình

12

13

12

13

14

T11
Bài 11:
Trọng
lượng

riêng Bài tập
T12
Bài 12:
Thực
hành:
Xác
định
khối
lượng
riêng
của sỏi

Kế hoạch sử dụng đồ dùng

- Bảng trọng lượng riêng.
- Bài tập.
-1cânRôbécvan có ĐCNN 10g.

4

CSVL2035

bình chia độ có GHĐ 100cm3
- 1 cốc nước.
- Phiếu học tập
viên sỏi

4
4


CSVL2013

HS cb
Hs cb

-2 lực kế có GHĐ 2- 5 N.
Máy cơ -Quả nặng 2N có móc treo và
có dây buộc.
đơn
- Tranh vẽ to H13.1; H13.2;
giản
H13.3; H13.4; H13.5; H13.6

1

CSVL2015

14,15

1

CSVL2036

14,15,16

1

14

-1 lực kế có GHĐ 2,5 - 3 N.

Khối trụ kim loại nặng 2N có
móc treo và có dây buộc.
mặt phẳng nghiêng đánh dấu
sẵn .

1
1

15,16
15,16

1

15

1

15

15

Bài 14:
15

60
4

khăn lau

Bài 13:

14

12

Mặt
phẳng
nghiêng

Tranh vẽ to hình 14.1 SGK.

Giáo Viên biên soạn: Vũ Thị Uyển

Tổ : KHTN


Trường THCS Ông Đình
16

16

19

19

Kế hoạch sử dụng đồ dùng

-1 lực kế có GHĐ 2,5 - 3 N.
- Khối trụ kim loại nặng 2N có
móc treo và có dây buộc.
- 1 giá đỡ, 1 thanh ngang

Chân dế
Bài 15 : Kẹp đa năng
Đòn bẩy Thanh trụ 1
Khớp nối chữ thập
Thanh trụ 2
- 1 vật nặng, 1gậy, 1 vật kê.
- Tranh vẽ to hình 14.1, 15.2,
15.3, 15.4 SGK

1
1

16
16

1
4

CSVL2007

16
16

CSVL2008

16

CSVL2009

16


CSVL2011

16

CSVL2010

16

CSVL2076

21,22,23

4
1
1

Bài 16 :
Ròng
rọc

20

21

20

21

Bài 17:

Tổng
kết
chương
I
Bài 18:
Sự nở vì
nhiệt
của chất
rắn

- Phiếu học tập

- Tranh vẽ về thí nghiệm H19.1
SGK.
bình cầu

1

Nước màu làm thí nghiệm

Giáo Viên biên soạn: Vũ Thị Uyển

Tổ : KHTN


×