Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Tờ trình phê duyệt quyết định phê duyệt bản vẽ dự toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.93 KB, 7 trang )

TỈNH ỦY ĐĂKLĂK
CTY TNHH MTV IN ĐĂKLĂK

------------------Số:

/QĐ-InĐăkLăk

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------------------Buôn Ma Thuột, ngày

tháng 1 năm 2012

TỜ TRÌNH
‘‘Về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật
Công trình Nhà sách 27 Điện Biên Phủ ; Hạng muc Xây dựng mới’’
GIÁM ĐỐC CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN IN ĐĂKLĂK
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc Hội khoá XI,
kỳ họp thứ 4;
Căn cứ Luật đấu thầu Quốc hội nước Cộng Hoà Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam khoá
X, kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 29/11/2005;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật liên quan đến đầu tư xây
dựng cơ bản số 38/2009/QH12 ngày 19 tháng 6 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 85/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về việc
hướng dẫn thi hành Luật đấu thầu và lựa chọn nhà thầu theo Luật Xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý
dự án đầu tư xây dựng công trình; Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/110/2009 của
Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày
12/02/2009 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về việc


Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 03/2009/TT-BXD ngày 26/3/2009 của Bộ xây dựng quy định
chi tiết một số nội dung của Nghị định 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ
về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Quyết định số 10/2010/QĐ-UBND, ngày 29/3/2010 của UBND tỉnh Đắk
Lắk về việc phân cấp quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Quyết định số 41/2012/QĐ-UBND ngày 19/12/2012 tỉnh ĐăkLăk về việc
điều chỉnh chi phí nhân công, chi phí máy thi công trong các bộ đơn giá do UBND tỉnh
công bố trên địa bàn tỉnh ĐăkLăk.;
Căn cứ Công văn số 1846/UBND–CN, ngày 21 tháng 04 năm 2011 của UBND
tỉnh ĐăkLăk. “Về việc : chủ trương cho Công ty TNHH một thành viên In ĐăkLăk thuê
nhà, đất tại số 27 (số cũ 34) đường Điện Biên Phủ, thành phố Buôn Ma Thuột”.
Căn cứ Quyết định số 2640/QD-UBND ngày 18/10/2011 của UBND tỉnh ĐăkLăk
về việc điều chỉnh, bổ sung mục đích sử dụng đất khi cho Công ty TNHH Một thành
viên in ĐăkLăk thuê đất.
Căn cứ thỏa thuận kiến trúc qui hoạch số 54/TTKTQH-SXD ngày 20/10/2011.
Căn cứ giấy chứng nhận quyền sử dụng đất với Trích lục bản đồ: thửa đất số 34, tờ
bản đồ số 28, phường Tân Tiến, thành phố Buôn Ma Thuột.


Căn cứ giấy chứng nhận đăng kí doanh nghiệp CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU
HẠN MỘT THÀNH VIÊN.
Căn cứ công văn số 79/KH-TH ngày 1/3/2011 về việc đồng ý cho Công ty TNHH
Một thành viên in ĐăkLăk mở thêm kênh phát hành sách tại ĐăkLăk.
Căn cứ kết quả thẩm tra số 19/2011/TT-TKDT, ngày 30/12/2012 của Công ty
TNHH xây dựng Ngân Tiên về việc thẩm tra bản vẽ thi công - dự toán công trình Nhà
sách 27 Điện Biên Phủ;
Căn cứ kết quả thẩm định số /KQTĐ-In ĐăkLăk ngày /1/2012 của Công ty
TNHH Một thành viên in ĐăkLăk về việc thẩm định hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công – dự
toán công trình Nhà sách 27 Điện Biên Phủ; Hạng mục Xây dựng mới.

Công ty TNHH Một thành viên in ĐăkLăk trình phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật
xây dựng công trình Nhà sách 27 Điện Biên Phủ; hạng mục Xây dựng mới. với các nội
dung sau:
Tóm tắt các nội dung chủ yếu của báo cáo kinh tế kỹ thuật
1. Tên công trình: Nhà sách 27 Điện Biên Phủ
2. Chủ đầu tư: Công ty TNHH Một thành viên in ĐăkLăk
3. Địa điểm xây dựng: Số 27 đường Điện Biên Phủ Tp. Buôn Ma Thuột
4. Diện tích xây dựng:
* Diện tích sử dụng đất: 286m2
* Diện tích xây dựng: 252 m2
5. Loại, cấp công trình: Công trình công cộng, cấp II
6. Mục tiêu đầu tư xây dựng công trình:
Cùng với các doanh nghiệp trong ngành in, Công ty TNHH một thành viên In
ĐăkLăk đang ngày càng phấn đấu mở rộng thị phần, nâng cao năng lực sản xuất kinh
doanh và nâng cao năng lực phục vụ để đáp ứng tốt nhất nhu cầu của khách hàng.Với
thị trường rộng khắp cả tỉnh và các tỉnh lân cận, Công ty TNHH một thành viên In
ĐăkLăk đã và đang từng bước chứng tỏ được sự nổ lực của mình trong việc sản xuất
kinh doanh và phục vụ khách hàng.
Để đáp ứng nhu cầu phát triển mở rộng sản xuất kinh doanh và năng lực phục vụ
khách hàng của Công ty TNHH MTV in ĐăkLăk ngày 21/4/2011 UBND tỉnh ĐăkLăk
có chủ trương số 1846/UBND-CN về việc cho Công ty TNHH MTV In ĐăkLăk thuê
nhà số 27 đường Điện Biên Phủ phường Tân Tiến Tp. Buôn Ma Thuột để thực hiện dự
án xây dựng công trình Nhà làm việc và kinh doanh để phục vụ cho việc sản xuất và
kinh doanh của đơn vị.
Việc xây dựng thêm cơ sở vật chất phục vụ cho nhu cầu mở rộng sản xuất kinh
doanh là một yêu cầu chính đáng và cần thiết, nhằm đảm bảo hoạt động sản xuất kinh
doanh của công ty được thuận lợi và không ngừng lớn mạnh.
Nay Công ty TNHH một thành viên In ĐăkLăk lập phương án xây dựng công
trình Nhà sách 27 Điện Biên Phủ nằm trong khuôn viên của khu đất tại số 27 (số cũ 34)
đường Điện Biên Phủ, thành phố Buôn Ma Thuột, và lập báo cáo kinh tế kỹ thuật trình

cấp có thẩm quyền phê duyệt.


Xây dựng mới Nhà sách 27 Điện Biên Phủ, tạo cơ sở vật chất và điều kiện thuận
lợi để phục vụ công tác sản xuất kinh doanh của Công ty TNHH một thành viên In
ĐăkLăk.
7. Nhà thầu thực hiện khảo sát lập Báo cáo kinh tế kỹ thuật: Công ty cổ phần
tư vấn công trình xây dựng Đông Sáng.
8. Qui mô xây dựng và các thông số kỹ thuật chủ yếu
* Tầng hầm: Được sử dụng làm nhà để xe và kho sách - thiết bị.
- Diện tích: 252 m2
- Chiều cao thông thủy: 2,45m
- Móng tường hầm BTCT chống thấm, móng cột BTCT chống thấm.
- Nền bê tông đá 1x2, láng VXM trộn phụ gia Hard Rock – siêu cường màu xám tự
nhiên.
- Lối vào chính tầng hầm bố trí cửa cuốn Công nghệ Đức.
* Tầng 1: Được sử dụng làm siêu thị sách, bố trí sảnh, phòng nghỉ nhân viên, ô
cầu thang, wc.
- Diện tích: 270 m2
- Chiều cao thông thủy: 3,95 m (tính từ coste sàn đến mép dưới tấm trần)
- Sàn chịu lực BTCT, chịu được tĩnh tải và hoạt tải tác động lên sàn, bề mặt hoàn
thiện lát gạch Ceramic 600 x 600 màu sáng.
- Tường xây gạch ống VXM #75, trát tường VXM mác 75, sơn nước 03 lớp màu
trắng để hoàn thiện.
- Cột, Dầm BTCT, trát VXM mác 75, sơn nước 03 lớp màu trắng để hoàn thiện.
- Trần đóng tấm thạch cao hệ khung xương thả.
- Lối vào chính bố trí cửa kính trong cường lực dày 12 ly và cửa cuốn Công nghệ
Đức.
* Tầng 2: Được sử dụng làm siêu thị sách, bố trí sảnh, phòng ngủ nhân viên, ô cầu
thang, wc.

- Diện tích: 276 m2
- Chiều cao thông thủy: 3,95 m (tính từ coste sàn đến mép dưới tấm trần)
- Sàn chịu lực BTCT, chịu được tĩnh tải và hoạt tải tác động lên sàn, bề mặt hoàn
thiện lát gạch Ceramic 600 x 600 màu sáng.
- Tường xây gạch ống VXM #75, VXM mác 75, sơn nước 03 lớp màu trắng để
hoàn thiện.
- Cột, Dầm BTCT, VXM mác 75, sơn nước 03 lớp màu trắng để hoàn thiện.
- Trần đóng tấm thạch cao hệ khung xương thả.
- Lối vào chính bố trí cửa kính trong cường lực dày 12 ly và bố trí cửa cuốn Công
nghệ Đức.
* Tầng 3: Được sử dụng để bố trí phòng làm việc, hội trường, sảnh, hành lang, ô
cầu thang, wc.
- Diện tích: 276 m2
- Chiều cao thông thủy: 3,35 m (tính từ coste sàn đến mép dưới tấm trần)


- Sàn chịu lực BTCT, chịu được tĩnh tải và hoạt tải tác động lên sàn, bề mặt hoàn
thiện lát gạch Ceramic 600 x 600 màu sáng, hành lang lát gạch Ceramic 400 x 400 (theo
mặt bằng bố trí gạch).
- Tường xây gạch ống VXM #75, VXM mác 75, sơn nước 03 lớp màu trắng để
hoàn thiện.
- Cột, Dầm BTCT, VXM mác 75, sơn nước 03 lớp màu trắng để hoàn thiện.
- Trần đóng tấm thạch cao hệ khung xương thả.
* Mái: Sử dụng hệ tường thu hồi, xà gồ thép, lợp tôn sóng vuông, bố trí Sê nô
BTCT .
* Hạ tầng kỹ thuật:
- Bố trí hệ thống thiết bị điện trong toàn công trình, đấu nối vào mạng lưới điện
chung của thành phố.
- Bố trí 02 máy điều hòa trung tâm ở tầng hầm phục vụ cho tầng 1 và tầng 2. Tầng
3 sử dụng máy điều hòa âm trần cho từng phòng riêng biệt.

- Bố trí hệ thống cấp thoát nước trong toàn công trình, đấu nối vào hệ thống cấp
thoát nước chung của thành phố.
9. Các qui chuẩn, tiêu chuẩn được áp dụng:
* Các tiêu chuẩn áp dụng
- Nhà và công trình công cộng nguyên tắc cơ bản để thiết kế TCVN 276-2003.
- Kết cấu gồm gạch đá, bêtông cốt thép: tiêu chuẩn thiết kế TCVN 4610:1998.
- Kết cấu bêtông cốt thép: tiêu chuẩn thiết kế TCXDVN 365:2005.
- Tải trọng và tác động: tiêu chuẩn thiết kế TCVN 2737:1995.
- Các tiêu chuẩn khác liên quan
* Các qui chuẩn áp dụng
Quy chuẩn Xây dựng Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định số 682/BXDCSXD ngày 14/12/1996 tập I và Quyết định số 439/BXD-CSXD ngày 25/09/1997 tập II
và III cuả Bộ trưởng Bộ Xây Dựng.
10. Giải pháp bảo vệ môi trường sinh thái và phòng chống cháy nổ
- Thiết kế đảm bảo đúng các yêu cầu về vệ sinh môi trường sinh thái
- Đảm bảo công tác phòng chống cháy nổ và các biện pháp chống sét an toàn
11. Tổng dự toán được đề nghị phê duyệt: (Có phụ lục kèm theo)
Tổng mức đầu tư đã làm tròn: 9.669.139.000 đ.
(Chín tỷ, sáu trăm sáu mươi chín triệu, một trăm ba mươi chín ngàn đồng)
Dự án được chia làm 2 giai đoạn đầu tư
*Đầu tư giai đoạn 1: Tổng mức đầu tư giai đoạn 1 đã làm tròn: 4.057.391.000đồng
(Bằng chữ: Bốn tỷ, không trăm năm mươi bảy triệu, ba trăm chín mươi mốt ngàn đồng)
*Đầu tư giai đoạn 2: Tổng mức đầu tư giai đoạn 2 đã làm tròn: 5.641.748.000đồng
(Bằng chữ: Năm tỷ, sáu trăm bốn mươi mốt triệu, bảy trăm bốn mươi tám ngàn đồng)
12. Nguồn vốn đầu tư: Nguồn vốn từ nguồn kinh phí khấu hao năm 2011, 2012
13. Hình thức quản lí dự án: Chủ đầu tư thuê tư vấn quản lí dự án.
14. Kế hoạc đấu thầu: Nguồn vốn từ nguồn kinh phí khấu hao năm 2011, 2012


* Phân chia gói thầu: 02 gói thầu (gói thầu xây lắp)
- Gói thầu số 1 : 3.109.064.000 đồng

(Bằng chữ: ba tỷ, một trăm lẻ chín triệu, không trăm bốn mươi sáu ngàn đồng)
- Gói thầu số 2: 4.758.194.000 đồng
(Bằng chữ: Bốn tỷ, bảy trăm năm mươi tám triệu, một trăm chín mươi bốn ngàn đồng)
* Hình thức lựa chọn nhà thầu: Chỉ định thầu theo qui định hiện hành
* Thời gian chỉ định thầu: Quí II năm 2012, quí II năm 2013
15. Thời gian thực hiện dự án: Theo kế hoạch được giao
16. Các nội dung khác: Không
17. Kết luận: Hồ sơ đầy đủ tính pháp lí, các giải pháp kỹ thuật chủ yếu đảm bảo
cơ sở trình thẩm định và phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật.
Công ty TNHH Một thành viên in ĐăkLăk trình phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật
xây dựng công trình Nhà sách 27 Điện Biên Phủ; Hạng mục Xây dựng mới. Kính đề
nghị Sở kế hoạch và Đầu tư xem xét thẩm định trình phê duyệt dự án theo qui định để
Chủ đầu tư sớm có cơ sở thực hiện các bước tiếp theo đáp ứng nhu cầu cấp thiết để
Công ty TNHH Một thành viên in ĐăkLăk hoàn thành chủ trương được giao.
Nơi nhận:
- TU ĐắkLắk, VPTU (báo cáo)
- Sở KH&ĐT;
- Các Phó GĐ
- Kho bạc NN;
- Lưu: VT.

C.TY TNHH – MTV IN ĐĂKLĂK
GIÁM ĐỐC


PHỤ LỤC QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT
Kèm theo Quyết định phê duyệt số / QĐ-InĐăkLăk ngày /1/2012
CÔNG TRÌNH: NHÀ SÁCH 27 ĐIỆN BIÊN PHỦ
Tổng mức đầu tư đã làm tròn: 9.669.139.000 đ.
(Chín tỷ, sáu trăm sáu mươi chín triệu, một trăm ba mươi chín ngàn đồng)

Trong đó:
TT
1
2
3
3.1
3.2
3.3
3.4
3.5
3.6
3.7
4
4.1

KHOẢN MỤC CHI PHÍ
CHI PHÍ XÂY DỰNG: (GXD)
CHI PHÍ QUẢN LÝ DỰ ÁN
CHI PHÍ TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
Chi phí khảo sát
Chi phí lập Báo cáo KTKT
Chi phí thẩm tra TKKT, TK bản vẽ thi công
Chi phí thẩm tra dự toán XDCT
Chi phí lựa chọn nhà thầu thi công
Chi phí giám sát thi công xây dựng
Chi phí KT và C.nhận sự phù hợp về CLCT
CHI PHÍ KHÁC
Lệ phí thẩm định thiết kế bản vẽ

4.2 Lệ phí thẩm định dự toán

4.3
4.4
4.5
5

Chi phí bảo hiểm công trình
Chi phí kiểm toán
C.phí thẩm tra, phê duyệt Q.toán vốn đầu tư
CHI PHÍ DỰ PHÒNG
TỔNG CỘNG:

CHI PHÍ
TRƯỚC THUẾ

THUẾ
GTGT

CHI PHÍ
SAU THUẾ

7.152.053.433
180.517.829
581.159.354
22.540.909
251.738.137
14.733.230
14.304.107
24.102.420
187.955.964
65.784.587

105.271.951
4.028.089

715.205.343 7.867.258.777
18.051.783
198.569.612
58.115.935
639.275.290
2.254.091
24.795.000
25.173.814
276.911.950
1.473.323
16.206.553
1.430.411
15.734.518
2.410.242
26.512.662
18.795.596
206.751.561
6.578.459
72.363.046
6.674.000
111.945.950
4.028.089

4.431.689

4.431.689


16.092.120
50.647.876
30.072.176
801.900.257
8.820.902.824

1.609.212
5.064.788

17.701.332
55.712.664
30.072.176
80.190.026
882.090.282
878.237.087 9.699.139.911
LÀM TRÒN: 9.699.139.000

*Đầu tư giai đoạn 1: Tổng mức đầu tư giai đoạn 1 đã làm tròn: 4.057.391.000đồng
(Bằng chữ: Bốn tỷ, không trăm năm mươi bảy triệu, ba trăm chín mươi mốt ngàn đồng)
Trong đó:
TT

KHOẢN MỤC CHI PHÍ

1
2
3
3.1
3.2
3.3

3.4
3.5
3.6
3.7

CHI PHÍ XÂY DỰNG: (GXD)
CHI PHÍ QUẢN LÝ DỰ ÁN
CHI PHÍ TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
Chi phí khảo sát
Chi phí lập Báo cáo KTKT
Chi phí thẩm tra TKKT, TK BV thi công
Chi phí thẩm tra dự toán XDCT
Chi phí lựa chọn nhà thầu thi công
Chi phí giám sát thi công xây dựng
Chi phí KT và C.nhận sự phù hợp về CLCT

CHI PHÍ
THUẾ GTGT
TRƯỚC THUẾ
2.826.422.185
71.338.896
413.117.232
22.540.909
251.738.137
14.733.230
14.304.107
9.525.043
74.278.375
25.997.431


282.642.219
7.133.890
41.311.723
2.254.091
25.173.814
1.473.323
1.430.411
952.504
7.427.838
2.599.743

CHI PHÍ
SAU THUẾ
3.109.064.404
78.472.786
454.428.955
24.795.000
276.911.950
16.206.553
15.734.518
10.477.547
81.706.213
28.597.174


4 CHI PHÍ KHÁC
4.1 Lệ phí thẩm định thiết kế bản vẽ
4.2 Lệ phí thẩm định dự toán
4.3
4.4

4.5
5

Chi phí bảo hiểm công trình
Chi phí kiểm toán
C.phí thẩm tra, phê duyệt Q.toán vốn đầu tư
CHI PHÍ DỰ PHÒNG
TỔNG CỘNG:

43.669.738
1.685.237

2.754.907

1.854.092
6.359.450
21.189.621
12.581.338
335.454.805
3.690.002.856

46.424.645
1.685.237
1.854.092

635.945
2.118.962
33.545.481
367.388.219
LÀM TRÒN:


6.995.395
23.308.583
12.581.338
369.000.286
4.057.391.074
4.057.391.000

*Đầu tư giai đoạn 2: Tổng mức đầu tư giai đoạn 2 đã làm tròn: 5.641.748.000đồng
(Bằng chữ: Năm tỷ, sáu trăm bốn mươi mốt triệu, bảy trăm bốn mươi tám ngàn đồng)
Trong đó:
TT

KHOẢN MỤC CHI PHÍ

1
2
3
3.1
3.2
3.3
4
4.1

CHI PHÍ XÂY DỰNG: (GXD)
CHI PHÍ QUẢN LÝ DỰ ÁN
CHI PHÍ TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
Chi phí lựa chọn nhà thầu thi công xây dựng
Chi phí giám sát thi công xây dựng
Chi phí KT và C.nhận sự phù hợp về CLCT

CHI PHÍ KHÁC
Lệ phí thẩm định thiết kế bản vẽ

4.2 Lệ phí thẩm định dự toán
4.3
4.4
4.5
5

Chi phí bảo hiểm công trình
Chi phí kiểm toán
C.phí thẩm tra, phê duyệt Q.toán vốn đầu tư
CHI PHÍ DỰ PHÒNG
TỔNG CỘNG:

CHI PHÍ
TRƯỚC THUẾ
4.325.631.248
109.178.933
168.042.123
14.577.377
113.677.589
39.787.156
61.602.213
2.342.852

THUẾ
GTGT
432.563.125
10.917.893

16.804.212
1.457.738
11.367.759
3.978.716
3.919.093

2.577.597
9.732.670
29.458.255
17.490.839
466.445.452
5.130.899.968

CHI PHÍ
SAU THUẾ
4.758.194.373
120.096.826
184.846.335
16.035.115
125.045.348
43.765.872
65.521.305
2.342.852
2.577.597

973.267
2.945.825
46.644.545
510.848.868
LÀM TRÒN:


10.705.937
32.404.080
17.490.839
513.089.997
5.641.748.836
5.641.748.000



×