Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Trắc nghiệm DT phân tử (ôn ĐH)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.83 KB, 3 trang )

DI TRUYỀN PHÂN TỬ (HS làm bài 60 phút)
1. Loại ARN nào mang đối mã? a.
t
ARN b.
m
ARN c.
r
ARN d. Cả a,b,c.
2. Bộ 3 nào sau đây làm tín hiệu mở đầu tổng hợp chuỗi pơlipéptit?
a. UAG b. AUG c. UAA d. UGA.
3. Số bộ ba có mang mật mã mã hố axit amin trên phân tử prơtêin hồn chỉnh là:
a. 60 b. 61 c. 62 d. 63.
4. Cơ chế nhân đơi của ADN là cơ sở đưa đến:
a. Sự nhân đơi của NST b. Sự nhân đơi của ti thể c. Sự nhân đơi của trung tử d. Sự nhân đơi của lạp thể.
5. Bãûnh häưng cáưu hçnh lỉåỵi liãưm åí ngỉåìi l dảng âäüt biãún:
a. Máút mäüt càûp nuclãätit b. Thãm mäüt càûp nuclãätit c. Thay thãú mäüt càûp nuclãätit d. Âo vë
trê mäüt càûp nuclãätit.
6. Nhỉỵng dảng âäüt biãún no sau âáy khäng lm thay âäøi täøng säú nuclãätit v säú liãn kãút
hrä so våïi gen ban âáưu?
a. Máút 1 càûp nuclãätit v âo vë trê ca 1 càûp nuclãätit b. Âo vë trê càûp nuclãätit v thay thãú 1
càûp nuclãätit cọ cng liãn kãút hrä c. Máút 1càûp nuclãätit v thay thãú 1 càûp nuclãätit cọ cng
säú liãn kãút hrä d. Thay thãú mäüt càûp nuclãätit v thãm 1 càûp nuclãätit.
7. Âäüt biãún gáy háûu qu låïn nháút l:
a. Máút 1 càûp nuclãätit åí bäü 3 thỉï nháút b. Thãm mäüt càûp nuclãätit åí bäü 3 giỉỵa gen c.
Thay thãú mäüt càûp nuclãätit åí bäü 3 thỉï hai d. Âo vë trê càûp nuclãätit vë trê säú 5 v säú 9.
8. Chiãưu di 2 gen bàòng nhau , gen âäüt biãún hån gen bçnh thỉåìng 1 liãn kãút hrä. Âäüt biãún trãn
thüc dảng :
a. Thay thãú càûp G-X bàòng càûp A-T b. Thay thãú càûp A-T bàòng càûp G-X c. Âo vë trê
càûp A-T våïi càûp G-X d. Máút mäüt càûp A-T.
9. Prätãin âäüt biãún kẹm prätãin bçnh thỉåìng 1 axit amin v cọ mäüt axit amin måïi, gen tỉång ỉïng
bë âäüt biãún:


a. Máút 3 càûp nuclãätit åí 2 bäü ba kãú tiãúp b. Máút 3 càûp nuclãätit åí 3 bäü ba kãú tiãúp c.
Máút 1 bäü ba v thãm mäüt bäü ba d. Âo vë trê 2 càûp nuclãätit åí 2 bäü m.
10. Hiãûn tỉåüng no sau âáy l do âäüt biãún?
a. Ngỉåìi bë bãûnh bảch tảng cọ da tràõng, tọc tràõng, màõt häưng b. Mäüt säú loi thụ thay âäøi
mu sàõc v âäü dy ca läng theo ma c. Cáy säưi rủng lạ vo ma thu v ra lạ non vo ma
xn d. Säú lỉåüng häưng cáưu trong mạu tàng khi lãn nụi cao.
11. Tổng số liên kết hố trị của một gen là 2998, gen có số G=2/3 số A. Số liên kết hiđrơ của gen là:
a. 3900 b. 3600 c. 1800 d. 3950.
12.Mạch thứ nhất của gen có 500 nuclêơtit và A,T,G,X lần lượt theo tỉ lệ 1:2:3:4.
m
ARN tổng hợp từ gen có G-U=50.
Số ribơnuclêơtit loại X của
m
ARN đó là: a. 50 b. 100 c. 150 d. 200.
13. Một gen có 500 T và 1000 X. Khi gen tái bản 3 đợt thì số liên kết hiđrơ bị phá vỡ là:
a. 12000 b. 24000 c. 28000 d. 32000.
14. Phân tử
m
ARN có 1200 đơn phân và có 200U, 300X. Mạch thứ nhất của gen tổng hợp ra
m
ARN đó có A=100. Số
nuclêơtit loại X của mạch gốc là: a. 100 b. 200 c. 300 d. 600.
15. Gen có 120 chu kỳ xoắn, Tích phần trăm giữa A với nuclêơtit cùng nhóm bổ sung là 2,25%. Khi kết thúc tự sao có
48600 liên kết hiđrơ bị phá vỡ. Số liên kết hố trị được hình thành trong q trình là:
a. 51840 b. 35970 c. 3240 d. 2399.
16. Một gen có 2025 liên kết hiđrơ,
m
ARN tổng hợp từ gen có G-A = 125, X-U = 175, tất cả A của gen đều tập trung ở
mạch gốc. Số ribơnuclêơtit loại U của
m

ARN là: a.125 b. 225 c. 350 d. 525.
17. Tổng % 2 loại nuclêơtit của một gen là 70%,
m
ARN tổng hợp từ gen có 900 ribơnuclêơtit trong đó U=180, G=360.
Số ri loại A của
m
ARN là: a. 90 b. 180 c. 270 d. 360.
18. Gen nặng 9.10
5
ĐVC, phân tử
m
ARN tổng hợp từ gen cho 6 ribơxơmtrượt qua một lần với khoảng cách đều nhau là
71,4 A
0
. Khi ribơxơm thứ nhất giải mã xong axit amin cuối cùng thì mơi trường cung cấp cho ribơxơm cuối cùng số axit
amin là : a. 464 b. 468 c. 460 d. Cả a,b,c đều sai.
19.Trên mARN có một số ribơxơm trượt cách đều nhau 8 bộ mã. Khi ribơxơm thứ nhất trượt được 408A
0
thì mơi
trường cung cấp cho ribơxơm cuối cùng giải mã là 8 axit amin. Số ribơxơm tham gia giải mã là :
a. 5 b. 6 c. 7 d. 8.
20. Một gen có 3000 liên kết hiđrơ, số lượng G bằng 2 lần A. Số liên kết péptit trong một phân tử prơtêin hồn chỉnh
tổng hợp từ gen là : a. 375 b. 374 c. 373 d. 372.
DI TRUYỀN PHÂN TỬ
1. Loại ARN nào mang đối mã? a.
t
ARN b.
m
ARN c.
r

ARN d. Cả a,b,c.
2. Bộ 3 nào sau đây làm tín hiệu mở đầu tổng hợp chuỗi pơlipéptit?
a. UAG b. AUG c. UAA d. UGA.
3. Số bộ ba có mang mật mã mã hố axit amin trên phân tử prơtêin hồn chỉnh là:
a. 60 b. 61 c. 62 d. 63.
4. Cơ chế nhân đơi của ADN là cơ sở đưa đến:
a. Sự nhân đơi của NST b. Sự nhân đơi của ti thể c. Sự nhân đơi của trung tử d. Sự nhân đơi của lạp thể.
5. Bãûnh häưng cáưu hçnh lỉåỵi liãưm åí ngỉåìi l dảng âäüt biãún:
a. Máút mäüt càûp nuclãätit b. Thãm mäüt càûp nuclãätit c. Thay thãú mäüt càûp nuclãätit d. Âo vë
trê mäüt càûp nuclãätit.
6. Nhỉỵng dảng âäüt biãún no sau âáy khäng lm thay âäøi täøng säú nuclãätit v säú liãn kãút
hrä so våïi gen ban âáưu?
a. Máút 1 càûp nuclãätit v âo vë trê ca 1 càûp nuclãätit b. Âo vë trê càûp nuclãätit v thay thãú 1
càûp nuclãätit cọ cng liãn kãút hrä c. Máút 1càûp nuclãätit v thay thãú 1 càûp nuclãätit cọ cng
säú liãn kãút hrä d. Thay thãú mäüt càûp nuclãätit v thãm 1 càûp nuclãätit.
7. Âäüt biãún gáy háûu qu låïn nháút l:
a. Máút 1 càûp nuclãätit åí bäü 3 thỉï nháút b. Thãm mäüt càûp nuclãätit åí bäü 3 giỉỵa gen c.
Thay thãú mäüt càûp nuclãätit åí bäü 3 thỉï hai d. Âo vë trê càûp nuclãätit vë trê säú 5 v säú 9.
8. Chiãưu di 2 gen bàòng nhau , gen âäüt biãún hån gen bçnh thỉåìng 1 liãn kãút hrä. Âäüt biãún trãn
thüc dảng :
a. Thay thãú càûp G-X bàòng càûp A-T b . Thay thãú càûp A-T bàòng càûp G-X c. Âo vë trê
càûp A-T våïi càûp G-X d. Máút mäüt càûp A-T.
9. Prätãin âäüt biãún kẹm prätãin bçnh thỉåìng 1 axit amin v cọ mäüt axit amin måïi, gen tỉång ỉïng
bë âäüt biãún:
a. Máút 3 càûp nuclãätit åí 2 bäü ba kãú tiãúp b. Máút 3 càûp nuclãätit åí 3 bäü ba kãú tiãúp c.
Máút 1 bäü ba v thãm mäüt bäü ba d. Âo vë trê 2 càûp nuclãätit åí 2 bäü m.
10. Hiãûn tỉåüng no sau âáy l do âäüt biãún?
a. Ngỉåìi bë bãûnh bảch tảng cọ da tràõng, tọc tràõng, màõt häưng b. Mäüt säú loi thụ thay âäøi
mu sàõc v âäü dy ca läng theo ma c. Cáy säưi rủng lạ vo ma thu v ra lạ non vo ma
xn d. Säú lỉåüng häưng cáưu trong mạu tàng khi lãn nụi cao.

11. Tổng số liên kết hố trị của một gen là 2998, gen có số G=2/3 số A. Số liên kết hiđrơ của gen là:
a. 3900 b. 3600 c. 1800 d. 3950.
12.Mạch thứ nhất của gen có 500 nuclêơtit và A,T,G,X lần lượt theo tỉ lệ 1:2:3:4.
m
ARN tổng hợp từ gen có G-U=50.
Số ribơnuclêơtit loại X của
m
ARN đó là: a. 50 b. 100 c. 150 d. 200.
13. Một gen có 500 T và 1000 X. Khi gen tái bản 3 đợt thì số liên kết hiđrơ bị phá vỡ là:
a. 12000 b. 24000 c. 28000 d. 32000.
14. Phân tử
m
ARN có 1200 đơn phân và có 200U, 300X. Mạch thứ nhất của gen tổng hợp ra
m
ARN đó có A=100. Số
nuclêơtit loại X của mạch gốc là: a. 100 b. 200 c. 300 d. 600.
15. Gen có 120 chu kỳ xoắn, Tích phần trăm giữa A với nuclêơtit cùng nhóm bổ sung là 2,25%. Khi kết thúc tự sao có
4800 liên kết hiđrơ bị phá vỡ. Số liên kết hố trị được hình thành trong q trình là:
a. 51840 b. 35970 c. 3240 d. 2399.
16. Một gen có 2025 liên kết hiđrơ,
m
ARN tổng hợp từ gen có G-A = 125, X-U = 175, tất cả A của gen đều tập trung ở
mạch gốc. Số ribơnuclêơtit loại U của
m
ARN là: a.125 b. 225 c. 350 d. 525.
17. Tổng % 2 loại nuclêơtit của một gen là 70%,
m
ARN tổng hợp từ gen có 900 ribơnuclêơtit trong đó U=180, G=360.
Số ri loại A của
m

ARN là: a. 90 b. 180 c. 270 d. 360.
18. Gen nặng 9.10
5
ĐVC, phân tử
m
ARN tổng hợp từ gen cho 6 ribơxơmtrượt qua một lần với khoảng cách đều nhau là
71,4 A
0
. Khi ribơxơm thứ nhất giải mã xong axit amin cuối cùng thì mơi trường cung cấp cho ribơxơm cuối cùng số axit
amin là : a. 469 b. 468 c. 460 d. Cả a,b,c đều sai.
19.Trên mARN có một số ribơxơm trượt cách đều nhau 8 bộ mã. Khi ribơxơm thứ nhất trượt được 408A
0
thì mơi
trường cung cấp cho ribơxơm cuối cùng giải mã là 8 axit amin. Số ribơxơm tham gia giải mã là :
a. 5 b. 6 c. 7 d. 8.
20. Một gen có 3000 liên kết hiđrô, số lượng G bằng 2 lần A. Số liên kết péptit trong một phân tử prôtêin hoàn chỉnh
tổng hợp từ gen là : a. 375 b. 374 c. 373 d. 372.

×