Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

Bài 9. Bản vẽ chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.99 MB, 26 trang )

Trường THCS Vĩnh Bình Nam 1
Giáo viên : Trần Văn Tuyên


KIỂM TRA BÀI CŨ

Đọc nội dung bản vẽ sau?

1
2
3
4
BACK

A

B

C

D
X

X
X

Vật thể
Bản vẽ

X
NEXT




Bài 8+9:
KHÁI NiỆM BẢN VẼ KĨ THUẬT HÌNH CẮT
BẢN VẼ CHI TIẾT

Nội dung bài học:

Biết được:
- Một số khái niệm về bản vẽ KT
- Khái niệm và công dụng của hình cắt.
- Các nội dụng bản vẽ chi tiết.
- Biết được cách đọc bản vẽ chi tiết đơn giản


Bài 8+9:
KHÁI NiỆM BẢN VẼ KĨ THUẬT HÌNH CẮT
BẢN VẼ CHI TIẾT
I. BẢN VẼ KĨ THUẬT HÌNH CẮT
1- Khái niệm bản vẽ kĩ thuật
Bản vẽ KT(bản vẽ) trình bày các thông
tin KT dưới dạng các hình vẽ và các kí
hiệu theo quy các ước thống nhất và
thường được vẻ theo tỉ lệ


I. BẢN VẼ KĨ THUẬT HÌNH CẮT
2- Hình cắt

Trên

BVKT
hình
Hình
cắt là
gì ?cắt thường dùng để làm gì gì ?

Hình cắt là hình biểu diễn vật thể ở sau mặt
phẳng cắt
Trên BVKT thường dùng hình cắt để biểu
diễn hình dạng bên trong của vật thể


II. BẢN VẼ CHI TIẾT
1. Nội dung bản vẽ chi tiết

Hình biểu
1 diễn
Yêu cầu
3
kĩ thuật

Kích
thước2

Khung4tên

Hình 9.1: Bản vẽ ống lót


hình 9.2 : Sơ đồ nội dung bản vẽ

chi tiết
Bản vẽ chi tiết

Hình biểu diễn

Kích thước

Yêu cầu kĩ thuật

Khung tên


Kết luận
Bản vẽ chi tiết là gì?


Kết luận
Bản vẽ chi tiết bao gồm các hình biểu
diễn,các kích thước & các thông tin
cần thiết để xác định
chi tiết
máy.


2. ĐỌC BẢN VẼ CHI TIẾT

Ví dụ: đọc bản vẽ ống lót (hình 9.1) gồm các bước sau
+ Khung tên
+Hình biểu diễn
+Kích thước

+Yêu cầu kĩ thuật
+Tổng hợp


1) Khung tên:


1) Khung tên:

1 Tên gọi chi tiết

2

3


1

Cách đọc:
Tên chi tiết : Ống
lót
2
Tên gọi
chi tiết
Vật
liệu:
Thép
Tỉ lệ :
1:1


3


2)Hình biểu diễn:


2)Hình biểu diễn:
Hình cắt ở hình
chiếu2đứng

Hình chiếu
cạnh
1


Cách
Hình cắt ở hình
gọi
chiếuhình
đứngchiếu:

Tên
Vị trí hình cắt

đọc :
Hình chiếu cạnh

:

Hình chiếu cạnh

Hình cắt ở hình chiếu đứng


3) Kích thước:


3) Kích thước:


3) Kích thước:

Cách đọc:
Kích thước chung của chi tiết: Þ28,30
 Đường kính ngoài Þ 28
 Đường kính lỗ Þ16
Chiều dài 30


4)Yêu cầu kĩ thuật:


4)Yêu cầu kĩ thuật:

Gia công

Xử lí bề mặt


4)Yêu cầu kĩ thuật:


Cách đọc
Gia công
:
làm tù cạnh
Xử lí bề mặt :
mạ kẽm


5)Tổng hợp :
Mô tả hình dạng &
cấu tạo của chi tiết:
Ống hình trụ
tròn
Công dụng của
chi tiết:
Hình 9.1:bản vẽ ống lót

Dùng để lót giữa
các chi tiết


CỦNG CỐ BÀI HỌC

Ghi nhớ:
1) Bản vẽ chi tiết bao gồm các hình
biểu diễn
……………
cácKích
cần thiết
………

thước và các thông tin………
để xác
định chi tiết máy.
……….
2) Để nâng cao kĩ năng đọc bản vẽ chi tiết
cần …………………
luyện tập nhiều


DẶN DÒ
Về xem bài 11 trang 35 :Biểu diễn ren
Học thuộc phần ghi nhớ của 2 bài
Trả lời các câu hỏi ở cuối mỗi bài


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×