Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Bài 17. Định dạng đoạn văn bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (471.23 KB, 20 trang )


KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Cho biết ý nghĩa của các lệnh sau:
Lệnh
Ý nghĩa
File \ Print Preview
File \ Page Setup
File\ Print
View \ Page Break Preview

Xem trang trước khi in
Thiết đặt lề và hướng giấy
In trang tính

Điều chỉnh ngắt trang
Câu 2: Cho các dữ liệu sau: 1m30; 1m43; 1m25; 1n45;
1m47; 1m36.
Hãy xếp dãy số trên theo trình tự từ thấp đến cao, từ
cao xuống thấp.


KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 2: Cho các dữ liệu sau: 1m30; 1m43; 1m25; 1n45;
1m47; 1m36.
Hãy xếp dãy số trên theo trình tự từ thấp đến cao, từ
cao xuống thấp.
Trả lời:
Dãy số được xếp như sau:
-Từ thấp đến cao: 1m25; 1m30; 1m36; 1m43; 1m45;
1m47
-Từ cao xuống thấp: 1m47; 1m45; 1m43; 1m36;


1m30;1m25;


Tiết 45. Bài 8. SẮP XẾP VÀ LỌC DỮ LIỆU (T1)
I. Sắp xếp dữ liệu

• Sắp xếp dữ liệu
hoándữ
đổi vị trí các hàng để các giá trị trong một
Sắplàxếp
hoặc nhiều cộtliệu
được
làsắp
gì?xếp theo thứ tự tăng dần hay giảm dần.
• Chú ý:-Đối với những cột có kiểu là kí tự thì mặc định sẽ sắp xếp
theo thứ tự của bảng chữ cái tiếng Anh.
- Dữ liệu trong các cột khi sắp xếp phải có cùng kiểu dữ liệu
(số, kí tự, thời gian)


Tiết 45. Bài 8. SẮP XẾP VÀ LỌC DỮ LIỆU (T1)
I. Sắp xếp dữ liệu
Sắp xếp dữ liệu bằng các nút lệnh trên thanh công cụ:
1. Nháy chuột,
chọn 1 ô trong
cột cần sắp xếp

2. Nháy nút Sort Asceding trên thanh công cụ để sắp
xếp tăng dần (hoặc nháy nút Sort Descending trên
thanh công cụ để sắp xếp giảm dần)



Tiết 45. Bài 8. SẮP XẾP VÀ LỌC DỮ LIỆU (T1)
I. Sắp xếp dữ liệu
Ví dụ 1: Cho bảng dữ liệu sau:
Sắp xếp dữ liệu cột Tin học theo thứ tự tăng dần?

1. Nháy chuột, chọn 1 ô trong cột Tin học (F6)
2.Nháy nút Sort Ascending trên thanh công cụ để sắp
xếp cột Tin học theo thứ tự tăng dần.


Tiết 45. Bài 8. SẮP XẾP VÀ LỌC DỮ LIỆU (T1)
I. Sắp xếp dữ liệu
Ví dụ 2: Trang tính dưới đây là kết quả thi đấu của đoàn
vận động viên các nước tham gia Sea Games 22.

Sắp xếp cột
Tổng cộng theo
thứ tự giảm
dần?

1. Nháy chuột chọn một ô trong cột Tổng cộng (ví dụ ô F3)
2. Nháy nút

trên thanh công cụ


Tiết 45. Bài 8. SẮP XẾP VÀ LỌC DỮ LIỆU (T1)
I. Sắp xếp dữ liệu

Hiển thị các nút lệnh

Sort Ascending, Sort Descending

1. Nháy vào nút Toolbar Options

2. Trỏ vào Add or Remove Buttons

3. Chọn Standard.
4. Nháy chuột để đánh dấu
các nút lệnh cần hiển thị.


Tiết 45. Bài 8. SẮP XẾP VÀ LỌC DỮ LIỆU (T1)
I. Sắp xếp dữ liệu
Sắp xếp dữ liệu từ bảng chọn:

Ưu tiên 1

Sắp xếp
tăng dần

Ưu tiên 2

Sắp xếp
giảm dần

Ưu tiên 3
Sắp xếp theo
tiêu đề dòng


Sắp xếp
không theo
tiêu đề dòng
OK


Tiết 45. Bài 8. SẮP XẾP VÀ LỌC DỮ LIỆU (T1)
I. Sắp xếp dữ liệu
Ví dụ 3: Cho bảng dữ liệu các nước đông nam Á sau: Để sắp xếp
cột Diện tích theo thứ tự giảm dần và cột Dân số theo thứ tự tăng
dần từ bảng chọn. Bằng cách điền các từ còn thiếu vào các chỗ
trống (…) để hoàn thành các câu lệnh (bước).
B1: Chọn một (1)……….
trong bảng.
ô
B2: Nháy chuột vào bảng chọn (2)…………
\Sort.
Data
Xuất hiện hộp thoại Sort.
B3.Sort by\ chọn cột Diện tích\ (3)……………
Descending
Dân số
Then by \ chọn cột (4)…………………
\
Ascending.
B4. Nháy (5)………
Ok



Tiết 45. Bài 8. SẮP XẾP VÀ LỌC DỮ LIỆU (T1)
Sắp xếp dữ liệu
C1: Sử dụng nút lệnh trên
thanh công cụ chuẩn.
-Nút lệnh sắp xếp theo
thứ tự tăng dần.
-Nút lệnh sắp xếp theo
thứ tự giảm dần.

C2: Sử dụng lệnh trong
bảng chọn.
B1. Chọn một ô trong cột cần
sắp xếp.
B2: Vào bảng chọn Data\
Sort xuất hiện hộp thoại Sort
B3. Chọn Ascending hoặc
Descending.
B4. Nháy OK


Tiết 45. Bài 8. SẮP XẾP VÀ LỌC DỮ LIỆU (T1)
I. Sắp xếp dữ liệu
Bài 1: Để sắp xếp dữ liệu, ta làm như sau:
A.Nháy vào nút lệnh

hoặc

;

B.Chọn lệnh Data -> Sort -> Ascending hoặc Descending;

C.Nháy nút lệnh

;

D.Cả A và B đều đúng.


Tiết 45. Bài 8. SẮP XẾP VÀ LỌC DỮ LIỆU (T1)
I. Sắp xếp dữ liệu
Bài 2: Sắp xếp các phương án A, B, C hoặc D theo thứ tự
thực hiện câu lệnh:
Các thao tác để sắp xếp dữ liệu giảm dần là:
A.Chọn lệnh Data -> Sort
B.Chọn một ô trong cột cần sắp xếp.
C.Chọn OK.
D.Chọn Descending.
Trả lời: B -> A -> D ->C


Tiết 45. Bài 8. SẮP XẾP VÀ LỌC DỮ LIỆU (T1)
Bài 1: Có gì khác nhau giữa việc sử dụng nút lệnh ,
trên thanh công cụ và sử dụng lệnh Data -> Sort …
trong bảng chọn .
Bài 2: Bạn Hiền nói “Sử dụng các nút lệnh
,
trên
thanh công cụ chuẩn chỉ có thể sắp xếp được 1 kiểu dữ
liệu kí tự theo bảng chữ cái tiếng Anh”. Bạn nói đúng
hay sai? Nếu sai hãy sửa lại cho đúng?
Bài 1 (SGK -76)

Bài 8.1; 8.2; 8.3; 8.4; 8.5 (SBT-37)
Đọc và tìm hiểu trước nội dung phần 2. Lọc dữ liệu.


Tiết 45. Bài 8. SẮP XẾP VÀ LỌC DỮ LIỆU (T1)

Bài 1: Có gì khác nhau giữa việc sử dụng nút lệnh ,
trên thanh công cụ và sử dụng lệnh Data -> Sort …
trong bảng chọn .
Trả lời:
- Lệnh Data -> Sort… giúp ta có thể sắp xếp dữ liệu trên
nhiều cột và có thể thực hiện sắp xếp với nhiều lựa
chọn khác nhau.


Tiết 45. Bài 8. SẮP XẾP VÀ LỌC DỮ LIỆU (T1)
I. Sắp xếp dữ liệu
Bài 2: Bạn Hiền nói “Sử dụng các nút lệnh
,
trên
thanh công cụ chuẩn chỉ có thể sắp xếp được 1 kiểu dữ
liệu kí tự theo bảng chữ cái tiếng Anh”. Bạn nói đúng
hay sai? Nếu sai hãy sửa lại cho đúng?
Trả lời:
- Bạn Hiền nói chưa chính xác.
- Dùng nút lệnh này có thể sắp xếp dữ liệu thuộc nhiều
kiểu như kí tự, số, ngày tháng năm (thời gian), miễn là
cột để sắp xếp dữ liệu phải có cùng một kiểu dữ liệu.



Tiết 45. Bài 8. SẮP XẾP VÀ LỌC DỮ LIỆU (T1)
I. Sắp xếp dữ liệu
Bài 4: Bạn Hiền nói “Sử dụng các nút lệnh
,
trên
thanh công cụ chuẩn chỉ có thể sắp xếp được 1 kiểu dữ
liệu kí tự theo bảng chữ cái tiếng Anh”. Bạn nói đúng
hay sai? Nếu sai hãy sửa lại cho đúng?
Trả lời:
- Bạn Hiền nói chưa chính xác.
- Dùng nút lệnh này có thể sắp xếp dữ liệu thuộc nhiều
kiểu như kí tự, số, ngày tháng năm (thời gian), miễn là
cột để sắp xếp dữ liệu phải có cùng một kiểu dữ liệu.


Tiết 45. Bài 8. SẮP XẾP VÀ LỌC DỮ LIỆU(T1)

Ô chữ gồm 6 hàng ngang và một từ khóa hàng dọc.
Mỗi ô chữ có một gợi ý lên quan đến bài học, đại
diện các nhóm lựa chọn câu hỏi ở các ô. Trả lời
đúng bí mật của ô chữ sẽ được mở ra và bạn tìm ra
bí ẩn của từ khóa.


Hàng ngang
1

TRÒ CHƠI Ô CHỮ

Hàng dọc


S U M

2

S O R T A S C E N D I N G

3

P A G E S E T U P

4

E X C E L

5

T H E N B Y

6

P R I N T P R E V I E W
Hàng
ngang
số65-Gồm
Gồm
6 ô5ô chữ:
chữ:
Hàng
ngang

số
4Gồm
ô
chữ
Hàng
Hàng
ngang
dọc
số
gồm
6
ô
chữ.
12
Hàng
Hàng
ngang
ngang
số
3
số

1
Gồm

Gồm
9
ô
3
chữ:

ô
chữ
Hàng ngangTừ
sốkhóa:
2- Gồm
12XẾP
ô chữ:
SẮP
Từ
cửa
sổ của
Sort
đểtrước
chọn
thứ
tựtừ
ưuem
tiên
thứ
hai lệnh?
em
Tên
chương
trình
bảng
tính
em
đang
học?
Để

Ý
xem
nghĩa
trang
tính
lệnh
Sort?
khi
in
nháy
nút
Cửa
Tên
sổ
thiết
hàm
tính
đặt
lềtổng
và hướng

gì?
giấy
inthứ
có tự
tên?
Tên
nút
lệnh
sắp

xếp
dữ
liệu
theo
tăng dần?
chọn ô?




×