Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

Bài 4. Lễ độ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.84 MB, 26 trang )

CHÀO MỪNG QUÍ THẦY CÔ ĐẾN DỰ

GDCD6
Giáo viên dạy: DƯƠNG LỆ THỦY


KIỂM TRA BÀI CŨ
Em hãy cho biết những câu thành
ngữ sau câu nào nòi về tiết kiệm ?.
1. Năng nhặt chặt bị.
2. Cơm thừa gạo thiếu.
3. Góp gió thành bão.
4. Khéo ăn thì no , khéo co thì ấm .
5. Của bền tại người.
6. Vung tay quá chán.
7. Kiếm củi ba năm thiêu một giờ.


BÀI 4: LỄ ĐỘ
I.Tìm hiểu bài :truyện đọc“Em Thủy”
Em hãy kể lại những việc làm của Thủy khi
khách đến nhà?

Đối với
khách
Đối với Bà


BÀI 4: LỄ ĐỘ
I.Tìm hiểu bài : truyện đọc “Em Thủy”
Đối với khách



- Chào khách, mời vào nhà…
-Mời ngồi ghế .
-Giới thiệu
- Đi pha trà mời khách.
-Tiếp chuyện cùng khách lễ
phép, vui vẻ…
-Tiễn khách với lời mời, chào,
đúng mực, lịch sự…  


BÀI 4: LỄ ĐỘ
I.Tìm hiểu bài:truyện đọc “Em Thủy”
Đối với Bà

4

- Giới thiệu khách với bà:
Thưa bà…
- Đi pha trà mời bà bằng
2 tay. (trước khi mời
khách)
- Thuỷ xin phép bà trò
chuyện với khách.


BÀI 4: LỄ ĐỘ
I.Tìm hiểu bài: truyện đọc “Em Thủy”
E
m

n
h

n
x
é

- Thuỷ nhanh nhẹn, lịch sự khi tiếp
khách, biết tôn trọng Bà và khách.

- Làm vui lòng khách, để lại
ấn tượng tốt đẹp.

-Cư xử đúng mực, lễ phép.
-Thuỷ là một HS ngoan


BÀI 4: LỄ ĐỘ
I.Tìm hiểu bài:truyện đọc “Em Thủy”
N
h

ng

nh
vi,
vi

Đó chính là
đức tính lễ độ

trong con
người Thuỷ.


Bài 4: LỄ ĐỘ

Lễ độ là cách cư
xử đúng mực của
mỗi người trong khi
giao tiếp với người
khác.


Bài 4: LỄ ĐỘ
1. Thế nào là lễ độ.
2. Biểu hiện:
Lễ độ thể hiện sự tôn trọng quí mến của mình đối với mọi người
biểu hiện qua lời nói , cử chỉ , điệu bộ , thái độ…như
biết chào hỏi, thưa gửi, biết cảm ơn, biết xin lỗi, biết
nhường bước, biết giữ thái độ đúng mức, khiêm tốn …..


Bài 4: LỄ ĐỘ
-Thảo luận theo nhóm:Thời gian: 3 phút.

Nhóm 1: Nêu những biểu hiện lễ độ của học sinh trong
nhà trường

Nhóm 2: Nêu những biểu hiện của lễ độ ở
trong gia đình.

Nhóm 3: Nêu những biểu hiện của lễ độ ở
ngoài xã hội


Bài 4: LỄ ĐỘ
Nhóm 1:
Lễ phép, kính trọng , biết ơn thầy cô và cán bộ nhân viên
trong nhà trường .
Học nghiêm túc, vâng lời, lắng nghe những lời khuyên răn,
dạy dỗ của thầy cô giáo. Đoàn kết thân ái hòa nhã với bạn
bè.


BIẾT ƠN, LỄ PHÉP VỚI THẦY CÔ GIÁO


Bài 4: LỄ ĐỘ
Nhóm 2:
Hành vi thể hiện lễ độ ở nhà:
+ Kính trọng, vâng lời, ngoan, lễ
phép với ông bà cha mẹ.
+ Anh chị em trong gia đình quý
trọng, đoàn kết, hòa thuận.
+ Đi xin phép về chào hỏi…


CHĂM SÓC ÔNG BÀ, CHA MẸ


Bài 4: LỄ ĐỘ

Nhóm 3:
+Biết kính trọng người lớn , nhường
nhịn em nhỏ.
+ Biết chào hỏi, thưa gửi, cảm ơn,
xin lỗi, xin phép.
+ Cư xử đàng hoàng , lịch sự với
người xung quanh .


Bài 4: LỄ ĐỘ
1. Thế nào là lễ độ.
2. Biểu hiện:
3. Ý nghĩa:

- Là biểu hiện của người có văn hóa, có đạo
đức, được mọi người quý mến.
- Làm cho quan hệ giữa mọi người trở nên tốt
đẹp, xã hội văn minh, tiến bộ .


Bài 4: LỄ ĐỘ
Trái với lễ độ là vô lễ. Sự vô lễ được biểu
hiện như thế nào ?
Trái với lễ độ là vô lễ được thể hiện hỗn láo , ngông
nghênh, ngang tàn , coi thường người khác như nói
chuyện cọc lốc , trống không , nói leo , ngắt lời người
khác , cải người lớn , nói tục chửi thề …..


BÀI 4: LỄ ĐỘ



nh
hu
ốn
g

Mai và Hòa cùng học một
cô giáo, nhưng khi gặp cô
Mai lễ phép chào cô còn Hòa
không chào mà chỉ đứng sau
lưng Mai.


Bài 4: LỄ ĐỘ
Hành vi thể hiện thiếu lễ độ ở trường
Gặp thầy cô giáo mà không chào hỏi.
Có thái độ xấc xược, xúc phạm đến thấy cô
giáo.
Nói leo trong giờ học…


Bài 4: LỄ ĐỘ
Hành vi thể hiện thiếu lễ độ ở nhà.
+ Hỗn láo
+ Cãi lại Bố Mẹ.
+ Lời nói, hành động cộc lốc, xấc
xược với người thân trong gia đình.



NGƯỢC ĐÃI CHA MẸ


Bài 4: LỄ ĐỘ
Tìm những hành vi tương ứng
với thái độ

Thái độ

Vô lễ
Lời ăn tiếng nói
thiếu văn hoá.
Ngông nghênh

Hành vi
Cải lại bố mẹ
Lời nói hành động cộc
lốc, xấc xược, xâm
phạm đến mọi người
Cậy học giỏi, nhiều
tiền của, học làm sang


Bài 4: LỄ ĐỘ
Theo em cần phải làm gì
để trở thành người sống có
Lễ độ?
- Rèn luyện thường xuyên.
- Học hỏi các quy tắc, cách ứng
xử có văn hóa

-Tự kiểm tra hành vi, thái độ cá
nhân.


Bài 4: LỄ ĐỘ

Hành vi thái độ

1. Đi xin phép, về chào hỏi
2. Nói leo trong giờ học
3. Gọi dạ, bảo vâng
4.Ngồi vắt vẻo trên ghế trước mọi người
5.Nhường chỗ ngồi cho người tàn tật, người
già… trên xe ô tô.
6. Kính thầy, yêu bạn
7. Nói trống không
8. Ngắt lời người khác.

Có Thiếu
lễ độ lễ độ


Bài 4: LỄ ĐỘ

Chúc các em về nhà
học bài tốt
Chúc sức khỏe quí
thầy cô



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×