ĐÁP ÁN ĐỀ 15
Môn: Sức bền vật liệu
Hệ: Đại học liên thông
Câu 1
Điểm
P
P
m=2Pa
A
2EJ
a
2Pa
C
EJ
B
2a
2Pa
M
1,0
2Pa/EJ
Pa/EJ
A
C
Pa 2 .8a 2 Pa 2 .4a 4 Pa 3
yB =
+
=
6 EJ
3EJ
EJ
B
Độ võng tại B:
1,0
1,0
1,0
Độ võng tại C:
Pa 2 .2a Pa 3
yC =
=
6 EJ
3EJ
Góc xoay tại B:
Pa 2 2 Pa 2 5 Pa 2
ϕB =
+
=
2 EJ
EJ
2 EJ
1,0
Câu 2
Điểm
h
P
Q1
A
B
C
3m
3m
M
1,0
4,5 kNm
J x = 3460cm 4
Wx = 289cm 3
Với thép I24 có:
Ứng suất tĩnh lớn nhất trên dầm:
45000
σ t ,max =
= 155,71daN / cm 2
289
1,0
1,0
Chuyển vị tĩnh của dầm:
P.L3
300.6003
yt =
=
= 0,195cm
48EJ x 48.2.10 6.3460
1,0
1,0
kđ = 1 + 1 +
2H
2.16
=1+ 1+
= 8,463
Q1
6
y t 1 +
0,1951 +
P
3
Hệ số động:
Ứng suất pháp lớn nhất trên dầm:
σ đ ,max = k đ σ t ,max = 8,463.155,71 = 1317,774daN / cm 2
ĐÁP ÁN ĐỀ 20
Môn: Sức bền vật liệu
Hệ: Đại học liên thông
Câu 1
Điểm
P
2P
A
B
C
L/2
L/4
L/4
M
PL/2
PL/2
A
B
PL/2EJ
1,0
PL/2EJ
1,0
27 PL2
VA =
192 EJ
33PL2
VB =
192 EJ
0,5
Phản lực tại A và B là:
1,0
33PL2 L 1 PL L L 29 PL3
yC =
. − .
. . =
192 EJ 4 2 2 EJ 4 12 768 EJ
Góc xoay tại A:
27 PL3
ϕ A = VA =
192 EJ
0,5
Độ võng tại C:
1,0
Góc xoay tại C:
PL2
33PL2 − 21PL2
ϕC =
−
=
16 EJ 192 EJ 192 EJ
Câu 2
Điểm
1,0
h
P
A
B
C
1m
1m
M
1,0
250 daNm
J x = 945cm 4
3
Wx = 118 cm
q = 169 N / m = 0,169daN / cm
1,0
Với thép I16 có:
1,0
Ứng suất tĩnh lớn nhất trên dầm:
25000
σ t ,max =
= 211,86daN / cm 2
118
Chuyển vị tĩnh của dầm:
P.L3
500.2003
yt =
=
= 0,044cm
48EJ x 48.2.106.945
Hệ số động:
kđ = 1 + 1 +
2H
2.18
= 1+ 1+
= 29,163
µqL
17.0,169.200
yt 1 +
0,0441 +
P
35.500
1,0
Ứng suất pháp lớn nhất trên dầm:
σ đ ,max = k đ σ t ,max = 29,163.211,86 = 6178,47daN / cm 2
ĐÁP ÁN ĐỀ 01
Môn: Sức bền vật liệu
Hệ: Đại học liên thông
Câu 1
Điểm
P
A
2P
EJ
a
B
2EJ
a
C
4Pa
1,0
Pa
M
Pa/EJ
2Pa/EJ
1,0
Pa/2EJ
Ag
Độ võng tại A:
Pa.a 2a Pa.a
1,5Pa.a
2a 7 Pa 3
y A = M gA =
.
+
.1,5a +
a
+
=
2 EJ 3 2 EJ
2 EJ
3 3EJ
1,0
Độ võng tại B:
1,0
y B = M gB =
Pa.a
1,5Pa.a 2a 0,75Pa 3
.0,5a +
.
=
2 EJ
2 EJ
3
EJ
1,0
Góc xoay tại A:
Pa.a 1 Pa 2 Pa
7 Pa 2
ϕ A = Q gA = Ag = −
+
+
a
=
−
4 EJ
2 EJ 2 2 EJ EJ
Câu 2
Điểm
h
P
A
2m
3kNm
Mt
1,0
J x = 2.304 = 608cm 4
Wx = 2.50,6 = 101,2cm 3
Với thép 2[12 có:
Ứng suất tĩnh lớn nhất trên dầm:
300
σ t ,max =
= 2,964kN / cm 2
101,2
1,0
1,0
Chuyển vị tĩnh của dầm:
P.L3
1,5.2003
yt =
=
= 0,329cm
3EJ x 3.2.10 4.608
1,0
Hệ số động:
2H
2.8
kđ = 1 + 1 +
= 1+ 1+
= 7,444
Q
0,3
yt 1 +
0,3291 +
P
1,5
1,0
Ứng suất pháp lớn nhất trên dầm:
σ đ ,max = k đ σ t ,max = 7,444.2,964 = 22,064kN / cm 2
ĐÁP ÁN ĐỀ 03
Môn: Sức bền vật liệu
Hệ: Đại học liên thông
Câu 1
Điểm
A
B
2m
1,0
12kN
6kN
D
C
2m
2m
8kN
1,0
10kN
M
16kNm
20kNm
qg
1,0
13/750
0,00008
0,0001
14/750
Độ võng tại B:
13
200
y B = M gB =
.200 − 0,5.0,00008.200.
= 2,93cm
750
3
Độ võng tại C:
14
200
yC = M gC =
.200 − 0,5.0,0001.200.
= 3,07cm
750
3
1,0
1,0
Góc xoay tại A:
ϕ A = QgA = Ag =
Câu 2
13
( rad )
750
Điểm
h
P
A
3m
6kNm
Mt
1,0
J x = 2.3460 = 6920cm 4
Wx = 2.289 = 578cm 3
Với thép 2I24 có:
Ứng suất tĩnh lớn nhất trên dầm:
600
σ t ,max =
= 1,038kN / cm 2
578
Chuyển vị tĩnh của dầm:
P.L3
2.3003
yt =
=
= 0,13cm
3EJ x 3.2.10 4.6920
1,0
1,0
1,0
Hệ số động:
kđ = 1 + 1 +
= 1+ 1+
2H
µ .q.l
y t 1 +
P
2.8
= 12,034
2.0,2357.27,3.9,81.10 −3.3
0,131 +
2
1,0
Ứng suất pháp lớn nhất trên dầm:
σ đ ,max = k đ σ t ,max = 12,034.1,038 = 12,491kN / cm 2