đề kiểm tra môn sinh lớp 12(nâng cao)
Thời gian:45phút
Họ tên: .. Lớp 12a2 Mã đề 01
Điểm Lời phê của thày cô Chữ kí của phụ huynh
Đề bài:
Cõu 1: Cụaxecva c hỡnh thnh t s kt hp ca:
A. Cỏc hp cht pụlisaccarit tan trong i dng.
B. Cỏc hp cht lipit vi pụlisaccarit trong i dng.
C. Cỏc hp cht prụtờin vi axit nuclờic trong i dng.
D. Cỏc loi dung dch keo hu c trong i dng.
Cõu 2 : Quỏ trỡnh giao phi c coi l mt nhõn t tin húa, l vỡ
A. s giao phi ngu nhiờn lm n nh thnh phn kiu gen ca qun th.
B. quỏ trỡnh giao phi lm phỏt tỏn cỏc t bin, to nguyờn liu th cp cho tin
húa
C. quỏ trỡnh giao phi m bo s tn ti ca loi, ú chớnh l tin ca tin hoỏ.
D. quỏ trỡnh giao phi m bo sc sng ca cỏc th h sau tt hn
th h trc
Cõu 3 : Hóy chn t hp ỳng cho cỏc mi tờn 1; 2; 3 trong s
v thớ nghim ca S.Mil ( bờn).
A. 1: CO, CH
4
, NH
3
; 2: hi nc; 3: dũng in vo
B. 1: nc lnh; 2: CO, CH
4
, NH
3
; 3: hi nc
C. 1: CO
2
, CH
4
, NH
3
; 2: hi nc; 3: nc lnh
D. 1: hi nc; 2: CO, CH
4
, NH
3
; 3: C
2
N
2
Cõu 4 : Trong một s quần thể ngẫu phối ở trạng thái cân bằng di
truyền di õy, xét một locut có hai alen (A v a), qun th no cú
tần số kiểu gen dị hợp tử là cao nhất?
A. Qun th cú t l kiu hỡnh ln chim 0,09
B. Qun th cú t l kiu hỡnh ln chim 0, 0625
C. Qun th cú t l kiu hỡnh ln chim 0,25
D. Qun th cú t l kiu hỡnh ln chim 0,64
Cõu 5 : Vốn gen của một quần thể không thay đổi qua nhiều thế hệ. Điều kiện nào
là cần thiết để hiện tợng trên xảy ra?
A. Giao phối ngẫu nhiên.
B. Một số alen có hệ số chọn lọc cao hơn những alen khác.
1
3
2
C. Di c và nhập c diễn ra cân bằng.
D. Nội phối thờng xuyên xảy ra ở động vật.
Cõu 6 : Vai trũ ch yu ca chn lc t nhiờn trong tin húa nh l .
A. m bo s sng sút ca nhng cỏ th thớch nghi nht trong qun th
B. lm phõn hoỏ kh nng sinh sn ca nhng kiu gen khỏc nhau trong qun th
C. Quy nh chiu hng nhp bin i thnh phn kiu gen ca qun th
D. tớch lu cỏc bin d cú li, o thi cỏc bin d cú hi
Cõu 7 : Khỏi nim bin d cỏ th ca acuyn tng ng vi nhng loi bin d
no trong quan nim hin i?
A. Bin d t hp, t bin gen, t bin NST
B. Bin i, t bin gen, t bin NST
C. Bin d thng bin, t bin gen, t bin NST
D. Bin d t hp, t bin gen, t bin NST, thng bin
Cõu 8 : Thuyết tiến hóa của Kimura c xut da trờn c s ca nhng phỏt hin
khoa hc no?
A. Mó di truyn cú tớnh ph bin cỏc loi nờn a s t bin gen l trung tớnh.
B. Qun th cú tớnh a hỡnh, mi gen gm nhiu alen vi tn s cõn bng.
C. Phần lớn các đột biến ở cấp độ phân tử là đột biến trung tính, không có lợi và cũng
không có hại
D. Cỏc t bin cú hi ó b o thi, trong qun th ch cũn t bin khụng cú hi.
Cõu 9 : Độ dị hp, nghĩa là tần số các cá thể dị hợp ở một lôcut nhất định, thờng đợc
dùng để đo sự biến động di truyền trong một quần thể. Giả sử rằng có một quần thể
thực vật sống một năm gồm khoảng 50 cá thể. Năm nay, tần số alen ở một lôcut tơng
ứng là p(A) = 0,90 và q(a) = 0,10. Động lực tiến hoá nào sau đây có thể làm tăng độ
dị hợp trong thế hệ tiếp theo?
A. Xu hớng di truyền.
B. Lai gần
C. Chọn lọc loại bỏ cây aa (aa có độ thích nghi kém hơn AA và Aa)
D. Sự nhập c từ một quần thể có p
(A)
= 0,99 và q
(a)
= 0,11.
Cõu 10 : Theo Darwin thỡ iu no quan trng nht lm cho vt nuụi, cõy trng
phõn li tớnh trng?
A. Trờn mi ging, con ngi i sõu khai thỏc mt c im cú li no ú, lm cho
nú khỏc xa vi t tiờn.
B. Vic loi b nhng dng trung gian khụng ỏng chỳ ý ó lm phõn hoỏ nhanh
chúng dng gc.
C. Trong mi loi vt nuụi hay cõy trng, s chn lc nhõn to cú th c tin hnh
theo nhng hng khỏc nhau.
D. Trong mi loi, s chn lc nhõn to cú th c tin hnh theo mt hng xỏc
nh khai thỏc mt c im
Cõu 11: Thuyt tin hoỏ tng hp ó gii thớch s tng sc khỏng ca rui i
vi DDT. Phỏt biu no di õy khụng chớnh xỏc?
A. Rui kiu di cú kiu gen AABBCCDD, cú sc sng cao trong mụi trng
khụng cú DDT.
B. Khi ngng x lý DDT thỡ dng khỏng DDT trong qun th vn sinh trng, phỏt
trin bỡnh thng vỡ ó qua chn lc.
C. Gi s tớnh khỏng DDT l do 4 gen ln a, b, c, d tỏc ng b sung, sc khỏng
cao nht thuc v kiu gen aabbccdd.
D. Kh nng chng DDT liờn quan vi nhng t bin hoc nhng t hp t bin
ó phỏt sinh t trc mt cỏch ngu nhiờn.
Cõu 12 : iu no khụng ỳng khi gii thớch sự song song tồn tại của các nhóm
sinh vật có tổ chức thấp bên cạnh các nhóm sinh vật có tổ chức cao
A. áp lực của chọn lọc tự nhiên có thể thay đổi theo hoàn cảnh cụ thể trong từng thời
kỳ đối với từng nhánh phát sinh trong cây tiến hóa.
B. tổ chức cơ thể có thể giữ nguyên trình độ nguyên thủy hoặc đơn giản hóa, nếu
thích nghi với hoàn cảnh sống thì tồn tại và phát triển.
C. Trong iu kin mụi trng n nh thỡ nhịp độ tiến hóa ng đều giữa các
nhóm.
Cõu 13 : iu no khụng ỳng khi gii thớch sự song song tồn tại của các nhóm
sinh vật có tổ chức thấp bên cạnh các nhóm sinh vật có tổ chức cao?
A. áp lực của chọn lọc tự nhiên có thể thay đổi theo hoàn cảnh cụ thể trong từng thời
kỳ đối với từng nhánh phát sinh trong cây tiến hóa.
B. tổ chức cơ thể có thể giữ nguyên trình độ nguyên thủy hoặc đơn giản hóa, nếu
thích nghi với hoàn cảnh sống thì tồn tại và phát triển.
C. Trong iu kin mụi trng n nh thỡ nhịp độ tiến hóa ng đều giữa các
nhóm.
D. tần số phát sinh đột biến có thể khác nhau tùy từng gen, từng kiểu gen.
Cõu 14 : Theo quan im tin húa, cỏ th no di õy cú giỏ tr thớch ng cao
nht?
. Mt a tr khụng b nhim bt kỡ bnh no thng gp tr con.
B. Mt ph n 40 tui cú 7 ngi con trng thnh.
C. Mt ph n 89 tui cú 1 ngi con trng thnh.
D. Mt ngi n ụng cú th chy mt dm trong vũng 5 phỳt, khụng sinh con.
Cõu 15 : Trong cỏc nhõn t tin hoỏ, nhõn t to ngun nguyờn liu cho tin hoỏ
l:
A. Quỏ trỡnh t bin v cỏc c ch cỏch li.
B. Quỏ trỡnh t bin v quỏ trỡnh giao phi.
C. Quỏ trỡnh chn lc t nhiờn v quỏ trỡnh t bin.
D Cỏc c ch cỏch li v chn lc t nhiờn.
Cõu 16: mt rui gim cỏi cú kiu gen
bV
Bv
, khi theo dừi 2000 t bo sinh trng
trong iu kin thớ nghim, ngi ta phỏt hin 360 t bo cú xy ra hoỏn v gen
gia V v v. Nh vy khong cỏch gia B v V l:
A. 18 cM. B. 9 cM. C. 36 cM. D. 3,6 cM.
Câu 17 : Ở một loài thực vật, hai cặp alen Aa và Bb qui định 2 cặp tính trạng
tương phản, giá trị thích nghi của các alen đều như nhau. Khi cho các cây P thuần
chủng khác nhau giao phấn thu được F
1
. Cho F
1
giao phấn, được F
2
. Nếu kiểu hình
lặn (do kiểu gen aabb) ở F
2
chiếm 3,725% thì kết luận nào sau đây là đúng?
A. Trong giảm phân, hai cặp gen phân li độc lập ở các tế bào mẹ tiểu bào tử và liên
kết hoàn toàn ở tế bào mẹ đại bào tử.
B. Hai cặp tính trạng di truyền độc lập.
C. Hai cặp gen liên kết không hoàn toàn, có hoán vị gen ở cả tế bào sinh dục đực và
cái, mỗi cây ở P chỉ mang 1 tính trạng trội.
D. Hai cặp gen liên kết không hoàn toàn, có hoán vị gen ở tế bào sinh dục đực hoặc
cái, kiểu gen của F
1
là dị hợp tử đều.
Câu 18 : Sự tổ hợp tự do của các nhiễm sắc thể (NST) trong giảm phân được hiểu
là:
A. Kết quả của sự phân li độc lập ở kỳ sau giảm phân II dẫn đến tổ hợp tự do của
các nhiễm sắc thể.
B. Sự tổ hợp ngẫu nhiên giữa các NST khác cặp tương đồng ở kỳ cuối giảm phân I
và kỳ cuối giảm phân II.
C. Sự tổ hợp ngẫu nhiên giữa các NST kép ở kỳ cuối giảm phân I, tạo thành 2 bộ
NST đơn bội khác nhau.
D. Sự tập hợp lại của các nhiễm sắc thể thành từng cặp ở kỳ giữa giảm phân I và
giảm phân II.
C©u 19: Ý nào sau đây không phải là cách làm biến đổi hệ gen của một sinh vật ?
A. Đưa thêm một gen của loài khác vào hệ gen của sinh vật .
B. Làm biến đổi một gen có sẵn trong hệ gen cho nó sản xuất nhiều sản phẩm
hơn hoặc biểu hiện khác thường .
C. Loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gen nào đó trong hệ gen.
D. Lấy gen từ cơ thể sinh vật ra rồi cho lai với gen của cơ thể khác sau đó cấy
trở lại vào cơ thể ban đầu.
C©u20: Nhân tố nào sau đây không làm thay đổi tần số alen của quần thể ?
A. Đột biến và CLTN . B. Ngẫu phối C. Di nhập gen . D. Các yếu tố ngẫu
nhiên
PhiÕu tr¶ lêi tr¾c nghiÖm
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20