Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Tiết 30 diện tích tam giác

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.11 KB, 2 trang )

Ngày giảng: 08/12/2016
Tiết 30: DIỆN TÍCH TAM GIÁC
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức:
- HS nắm vững công thức tính diện tích tam giác; biết chứng minh định lí về diện tích
tam giác một cách chặt chẽ gồm ba trường hợp và biết trình bày gọn ghẽ chứng minh
đó
2. Kĩ năng:
- HS TB, Y: Vận dụng được công thức tính diện tích tam giác trong giải toán.
- HS K, G: + Vẽ được hình chữ nhật hoặc hình tam giác có diện tích bằng diện tích
của một tam giác cho trước.
+ Chứng minh được công thức tính diện tích tam giác
3. Thái độ:
- Vẽ, cắt, dán cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ:
- GV : Thước, êke, bảng phụ, bìa hình ∆ vuông, ∆ nhọn, ∆ tù.
- HS : Giấy màu cắt hình ∆, kéo, keo dán.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới.
Giới thiệu bài: Các em đã được biết công thức tính diện tích tam giác vuông . Hôm
nay chúng ta sẽ tìm công thức tính diện tích của tam giác thường.
Hoạt động của GV
- Gọi HS nêu công thức tính
diện tích tam giác
- Nếu gọi a là chiều dài một
cạnh và h là chiều cao tương
ứng cạnh đó, ta có công thức
tính S∆?
- Hãy phát biểu bằng lời


công thức trên?
- GV ghi định lí và công
thức lên bảng. Gọi HS ghi
GT-KL
- Cho HS xem hình 126 Sgk
để tìm hiểu vị trí của H đối
với cạnh BC.
- GV gắn các tấm bìa hình
tam giác (3 dạng), lần lượt ở
các bìa tam giác vuông
AHB, AHC trên nền tam

Hoạt động của HS
Hoạt động 1 : Định lí
- HS nêu công thức:
Trả lời:
S∆ =

1
a.h
2

- HS phát biểu định lí
và ghi vào vở
- HS ghi tóm tắt GTKL

Ghi bảng
1/ Định lí : (SGK trang
120)
A

h
S = ½ a.h
B
C
a
Gt: ∆ABC; AH ⊥ BC
Kl: SABC =

1
a.h
2

Chứng minh
a) Trường hợp H ≡ B:
A

Quan sát hình 126 và
nêu nhận xét vị trí điểm
B≡ H
C
H đối với cạnh BC
1
S
=
AH.BC
a) H≡ B
2
→ ∆ABC vuông tại B
b) H nằm giữa B, C
b) Trường hợp H nằm giữa B

và C:
A


giác nhọn ABC để gợi ý cho → ∆ABC nhọn
HS chứng minh định lí.
c) H nằm ngồi B, C
Gọi HS chứng minh ở bảng → ∆ABC tù
3HS lên bảng c/m
GV nói : trong cả ba trường
hợp ta đều có thể chứng
minh được cơng thức tính
diện tích tam giác bằng nửa
tích dộ dài 1 cạnh với chiều
cao tương ứng.

B

H

C

1
SBHA = BH.AH
2
1
SCHA = HC.AH
2
1
⇒ SABC = (BH + HC).AH

2
1
= BC. AH
2

c) Trường hợp H nằm ngồi
đoạn thẳng BC
A
(HS tự cm)

B
H
C
Hoạt động 2 : Tìm hiểu cách chứng minh khác về diện tích tam giác.
Nêu ? Gọi HS thực
Sử dụng giấy
? Hãy cắt tam giác
hiện
màu, kéo, keo
thành 3 mảnh để
Treo bảng phụ vẽ
dán và các
ghép lại thành một
hình gợi ý cho HS
bảng nền Xem hình chữ nhật.
cắt dán:
gợi ý và thực
hành theo tổ
h


h
a

a
1
h
2
1
2

4. Củng cớ.
? Y/c hs nhắc lại cơng thức tính diện tích hình chữ nhật.
- Gv hd hs làm bài tập
5. Dặn dò.
- Học thuộc định lí, cơng thức tính diện tích
- Làm bài tập 18, 19 sgk trang 121, 122
- Tiết sau luyện tập



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×