Ngày giảng: 12/01/2017
Tiết 37: ĐỊNH LÍ ĐẢO VÀ HỆ QUẢ CỦA ĐỊNH LÍ TA-LÉT
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Học sinh nắm vững nội dung định lý đảo của định lý Ta-lét.
- Vận dụng định lý để xác định được các cặp đường thẳng song song trong hình
vẽ với số liệu đã cho.
2. Kĩ năng:
- HS TB, yếu: Vận dụng định lí vào việc tìm ra các tỉ số bằng nhau.
- HS khá, giỏi: Qua mỗi hình vẽ, HS viết được tỉ lệ thức hoặc dãy các tỉ số bằng nhau.
3. Thái độ:
- HS nhận biết đúng, giáo dục tính cẩn thận, chính xác khi vẽ hình và tính toán.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Trước kẻ, eke, compa.
2. Học sinh: Thước thẳng, eke, compa.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: ? Phát biểu định lý Ta-lét trong tam giác.
Làm bài tập 5a SGK trang 59.
3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐ1: Định lí đảo
Nội dung ghi bảng
GV: Treo bảng phụ ?1 và
hình 8 tr.59-60 SGK.
? Qua bài toán trên có thể
rút ra kết luận gì?
GV: Gọi một vài HS phát
biểu lại định lý Talet đảo.
GV: Treo bảng phụ bài ?2
Quan sát hình 9.
? Trong hình có bao nhiêu
cặp đường thẳng song
song với nhau?
? Tứ giác BDEF là hình
gì?
? So sánh các tỉ số:
- Đọc đề bài và quan sát 1. Định lí đảo
hình vẽ.
A
- HS: thực hiện ?1
C’’ a
C’
- HS suy nghĩ ...Trả lời
B’
định lý Talet đảo.
Một vài HS phát biểu lại
B
C
định lý Talet đảo.
- Quan sát H 9 tr.60
∆ABC, B’∈AB ;
SGK.
GT
AB' AC'
=
C’∈AC;
B'B C'C
- Trả lời: BD // EF
KL B’C’// BC
DE //BF
* Định lí: SGK trang 60
A
AD AE DE
?2
;
;
- Tứ giác BDEF là hình
.
5
AB AC BC
3
1
Ta
có:
bình hành.
6
? Nhận xét về mối liên hệ
ADB’AE DE C’
10
- HS Trả lời:
=
=
=
giữa các cặp cạnh tương
AB AC BC 3
ứng của hai tam giác ADE
B
C
7
1
4
và ABC?
AD AE DE 1
=
=
=
AB AC BC 3
- ∆ADE có 3 cạnh tương
ứng tỉ lệ với ba cạnh của
tam giác ABC.
HĐ2: Hệ quả của định lí Ta-lét
2. Hệ quả của định lí
? Dựa vào bài ?2 em nào - Phát biểu hệ quả của Ta-lét
có thể phát biểu hệ quả định lý Talet trang 60
∆ABC ; B’C’//BC
của định lý Talet?
SGK.
GT ; (B’∈ AB ; C’∈
GV: Gọi 1 vài HS nhắc lại - Một vài HS nhắc lại hệ
AC)
hệ quả.
quả của định lý Ta let.
AB' AC' B'C'
=
=
KL
AB AC BC
GV: Vẽ hình lên bảng và - Quan sát hình 10 SGK
gọi 1 HS nêu giả thiết kết và nêu giả thiết kết luận.
Chứng minh: SGK trang 61
luận hệ quả
GV: Cho HS cả lớp đọc - Cả lớp đọc phần chứng * Chú ý: SGK trang 61
?3
phần chứng minh trong 2’ minh trong 2 phút.
Ha: Vì DE // BC nên theo
GV: Gọi 1 HS lên bảng - 1 HS lên bảng trình bày
hệ quả của định lý Ta- lét
trình bày.
nhận xét.
ta có:
GV: Yêu cầu HS đọc chú ý - HS đọc chú ý SGK và
x
AD DE 2
=
và quan sát hình 11 tr.61 HS cả lớp quan sát và vẽ
=
AB BC 5 6,5
SGK.
hình 11 vào vở.
⇒ x = 2,6
- Treo bảng phụ vẽ hình 12 - Thực hiện ?3
theo
cho HS thực hiện ?3
nhóm (mỗi nhóm giải 1 Hb: Vì M//PQ
3
2
MN NO
bài) :
=
=
Nên
hay
- Yêu cầu HS thảo luận
PQ PO
5,2 x
theo 3 nhóm
52
- Theo dõi HS thực hiện
⇒x =
15
- Cho các nhóm trình bày - Đại diện nhóm trình
và nhận xét chéo
bày, HS nhóm khác nhận c: Vì EB ⊥ EF ⇒ EB // CF
CF ⊥ EF
xét
EB
EO
Ta có: CF = FO
2
3
= ⇒ x = 5, 25
Hay
3,5 x
4. Củng cố:
- Phát biểu định lí và hệ quả của định lí Ta-lét đảo.
5. Dặn dò:
- Học bài: nắm vững định lí Talét đảo và hệ quả.
- Làm bài tập 6, 7 (trang 62), 11 (trang 63).
- Tiết sau luyện tập.