Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Tiết 43 trường hợp đồng dạng thứ nhất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.65 KB, 2 trang )

Ngày giảng: 10/02/2017
Tiết 43: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Học sinh nắm chắc nội dung §L (GT và KL); hiểu được cách chứng minh định lý
gồm hai bước cơ bản :
+ Dựng ∆AMN đồng dạng với ∆ABC.
+ Chứng minh ∆AMN = ∆A’B’C’.
2. Kĩ năng:
- HS TB, yếu: Vận dụng định lí để nhận biết các cặp tam giác đồng dạng.
- HS khá, giỏi: Rèn kĩ năng chứng minh hai tam giác đồng dạng và dựng tam giác
đồng dạng với tam giác cho trước theo tỉ số đồng dạng cho trước.
3. Thái độ:
- Cẩn thận, tích cực học tập.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên:
- Bảng phụ phần KTBC và hình 34 SGK trang 74 ; thước thẳng, compa, phấn màu.
2. Học sinh:
- Ôn tập định nghĩa, định lý hai tam giác đồng dạng; thẳng, compa, thước nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
A’
− Định nghĩa hai tam giác đồng dạng
6
4
− Làm bài tập: (bảng phụ)
3
2
Cho ∆ABC và ∆A’B’C’như hình vẽ :


Trên các cạnh AB và AC của ∆ABC
B
C B
C’
4
lấy 2 điểm M ; N sao cho
8
AM = A’B’ = 2cm ; AN = A’C’ = 3cm. Tính độ dài đoạn thẳng MN
3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
HĐ1: Định lí
? Em có nhận xét gì về
HS : ∆AMN
∆ABC 1. Định lý
mối quan hệ giữa các tam ∆AMN = ∆A’B’C’(c.c.c) Nếu ba cạnh của ∆ này tỉ
giác ABC, AMN, A’B’C’
lệ với ba cạnh của tam
⇒ ∆A’B’C’
∆ABC
GV: Đó chính là nội dung
giác kia thì hai tam giác đó
HS
:
dự
đoán
§L về trường hợp đồng
đồng dạng với nhau
A

dạng thứ nhất của hai ∆.
GV gọi 1 HS nhắc lại định 1 HS đọc to định lý tr 73
SGK
A’
lý tr 73 SGK
M
HS: vẽ hình vào vở
N
GV vẽ hình lên bảng
GV yêu cầu HS nêu GT và HS: Nêu GT và KL

B

C B’

C’


KL của định lý

HS : Nêu cách dựng và
hướng chứng minh định lý
GV gợi ý : Dựa vào bài tập 1HS lên bảng trình bày
vừa làm, ta cần dựng một 1 vài HS nhắc lại nội
tam giác bằng ∆A’B’C’ và dung định lý
đồng dạng với ∆ABC
? Hãy nêu cách dựng và
chứng minh định lý
1 HS lên bảng chứng
minh.

HĐ2: Áp dụng
GV treo bảng phụ hình 34 HS : cả lớp quan sát hình
trang 74 SGK
34 trang 74 SGK
GV yêu cầu HS hoạt động HS hoạt động theo nhóm
theo nhóm
Sau 3 phút GV gọi đại Đại diện nhóm lên bảng
diện nhóm lên bảng trình trình bày bài làm
bày
HS nhóm khác nhận xét
GV gọi HS nhận xét và
bài làm của bạn
sửa sai
Nghe
GV chốt lại phương pháp

ΔABC ; ΔA'B'C'
GT A'B' A'C' B'C'
=
=
AB
AC
BC
KL ΔA'B'C'
ΔABC

Chứng minh: (SGK)

2. Áp dụng
?2 Hình 34 a và 34 b

Có :

AB AC BC
=
=
=2
DF DE EF

Nên ∆ABC
∆DEF
Hình 34 a và 34 c
AB
AC 6
=1;
= ;
KI
HI 5
BC 8 4
= =
HK 6 3

Có :

⇒ ∆ABC không đồng
dạng với ∆IKH
Hình 34b và 34 c
⇒ ∆DEF cũng không đồng
dạng với ∆IHK

4. Củng cố:

- Nhác lại trường hợp đồng dạng thứ nhất của tam giác.
- Làm bài tập 29 SGK trang 74, 75.
Đáp án bài 29: a) Vì
Nên ∆ABC
b) Vì

AB
A'B'

=

3
AB 6 3
AB AC BC
AC 9 3
BC 12 3
= = ;
= = ;
= = =>
=
=
=
A'B' 4 2 A'C' 6 2 B'C' 8 2
A'B' A'C' B'C'
2

∆A’B’C’ (c.c.c)
AC
A'C'


=

BC
B'C'

=

6 + 9 + 12 3
AB+AC+BC
=
=
(theo t/c của dãy tỉ số bằng
A'B'+A'C'+B'C' 4 + 6 + 8 2

nhau)
5. Dặn dò:
−Nắm vững định lý trường hợp đồng dạng thứ nhất của hai tam giác, hiểu hai
bước chứng minh định lý là: + Dựng ∆AMN
∆ABC
+ Chứng minh ∆AMN = ∆A’B’C’
−Bài tập về nhà số 31 tr 75 SGK, số 29 ; 30 ; 31 ; 33 tr 71 , 72 SBT.
−Đọc trước bài: Trường hợp đồng dạng thứ hai.



×