Tải bản đầy đủ (.doc) (109 trang)

Hinh 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (496.41 KB, 109 trang )

Giáo án Toán, lớp 7

Năm học: 2014 - 2015

Ngày soạn: 12/08/2014
Ngày giảng: 19/08/2014
CHƯƠNG I: ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC
ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
Tiết 1: HAI GÓC ĐỐI ĐỈNH
I . MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Hiểu thế nào là 2 góc đối đỉnh, nêu được tính chất: 2 góc đối
đỉnh thì bằng nhau
2. Kĩ năng: Vẽ được góc đối đỉnh với 1 góc cho truớc, nhận biết các góc đối.
3. Thái độ: Bước đầu tập trung suy luận.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Thước thẳng, thước đo góc, giấy rời.
2. Học sinh: Các dụng cụ học tập, ôn 2 góc kề bù.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra: - Kiểm tra đồ dùng, sách vở.
- Hướng dẫn học bộ môn.
3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
Hoạt động 1: Thế nào là hai góc đối đỉnh
GV : Quan sát hình vẽ góc
1. Thế nào là 2 góc đối đỉnh:
đối đỉnh và góc không đối
x
y’


đỉnh.
GV: vẽ 2 góc đối đỉnh 01
3 2 1
và 03
0
GV: xy cắt x’y’ tại O ta gọi Cạnh của tia 0x là
x’
4
y
2 góc Ô1 và Ô3 là 2 góc đối đối của 0y
đỉnh
Cạnh của tia 0x’ Ta gọi 2 góc Ô1 và Ô3 là 2 góc
?1
là đối của 0y
đối đỉnh
Chung đỉnh 0
a) Định nghĩa ( SGK / 81 )
HS trả lời
-Thế nào là 2 góc đối đỉnh - Đỉnh chung
? Với hình vẽ trên còn cặp - Cạnh đối nhau
góc đối đỉnh nào nữa
không vì sao
HS thực hành vẽ

b) Ví dụ
Góc Ô2 và Ô4 đối đỉnh với
nhau vì ox và oy là 2 tia đối
nhau
ox’ và oy’ là 2 tia đối
nhau


? Hai góc đối đỉnh cần
thoả mãn điều kiện gì
? Vẽ góc A’BC’ đối đỉnh
với
Góc ABC
Họ và tên: Hoàng Thị Lợi - Trường PTDTBT THCS Sin Súi Hồ

Trang 1


Giáo án Toán, lớp 7

Năm học: 2014 - 2015

GV : Vẽ 2 đường thẳng cắt
nhau
? Đặt tên các góc đối đỉnh
GV : Bảng phụ một số
hình vẽ chỉ rõ các góc đối
đỉnh, vì sao? những góc
không phải vì sao?
Hoạt động 2: Tính chất hai góc đối đỉnh
3.1.- Ước lượng bằng mắt
2. Tính chất của 2 góc đối đỉnh
về số đo của 2 góc đối đỉnh
Ô1và Ô3; Ô4 và O2
- HS thực hành đo
Ô1 = Ô3
? - Làm ?3

- kết luận
Ô2 = Ô4
-Phát biểu nhận xét số đo
của 2 góc đối đỉnh sau khi
Tập suy luận:
quan sát, đo đạc, thực
Vì Ô1 kề bù với Ô2 nên Ô1 + Ô2 =
nghiệm.
1800 (1)
? : Tập suy luận
Ô1 + Ô2 = 1800 (1) Vì Ô1 kề bù với Ô2 nên
- Ô1 + Ô2 = ? vì sao ?
Ô3 + Ô2 = 180o (2) Ô3+Ô2=1800 (2)
- Ô3 + Ô2 = ? vì sao ?
( hai góc kề bù)
So sánh (1) và (2) ta có
-từ (1) và (2) ta có điều gì ? Ô1 + Ô2 = Ô3 + Ô2 Ô1 + Ô2 = Ô3 + Ô2 (3)
-Từ (3) ta suy luận ra điều (3)
Từ (3)  Ô1 = Ô3.
gì?
Tính chất: (SGK 82)
? Phát biểu tích chất của - Hai góc bằng nhau Ô1 đối đỉnh Ô3 ⇒ Ô1 = Ô3
2 góc đối đỉnh
? Nếu hai góc đối đỉnh ta -Không đối đỉnh
có quan hệ gì của hai góc
? Nếu hai góc bằng nhau
có đối đỉnh không
4. Củng cố:
Bài 1 SGK – 82
a) điền Góc x’0y’ ; tia đối

b) Hai góc đối đỉnh
5. Dặn dò:
- Học thuộc định nghĩa, tính chất 2 góc đối đỉnh,
- Tập suy luận chứng minh tính chất
- BTVN : 3, 5 SGK – 82 ; Bài 1,2,3 – 73, 74 SBT

Họ và tên: Hoàng Thị Lợi - Trường PTDTBT THCS Sin Súi Hồ

Trang 2


Giáo án Toán, lớp 7

Năm học: 2014 - 2015

Ngày soạn : 15/08/2014
Ngày giảng : 22/08/2014
Tiết 2: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố định nghĩa 2 góc đối đỉnh, 2 góc kề bù.
2. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng nhận biết 2 góc đối đỉnh, vẽ hình 2 góc đối
đỉnh.
3. Thái độ: Hoạt động tư duy.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Bảng phụ, thước đo góc.
2. Học sinh: Thước đo góc.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra:
a. Đề kiểm tra:

- GV: Bảng phụ nội dung kiểm tra
? Điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau
a) Hai góc đối đỉnh là hai góc mà ............ của một
cạnh của góc kia
b) Hai góc đối đỉnh thì......
b. Trả lời :
a) Mỗi cạnh của góc này là tia đối
b) bằng nhau.
3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
Hoạt động 1 : Chữa bài tập
GV : Cho học sinh chữa HS lên bảng thực 1 - Chữa bài tập
bài 3
hiện
Bài 3 SGK - 82
Nhận xét bài của bạn
z

t’
2
A1

? Nêu yêu cầu của bài 4

HS nêu

? 1 em lên bảng thực hiện HS thực hiện
? xBˆ y = ? vì sao

? x' Bˆ y ' = ? vì sao
? Để tính được x' Bˆ y ' em
áp dụng kiến thức nào

- Tính chất 2 góc
đối đỉnh

t

4
3

z’

Bài 4- SGK – 82
x

y’
B

60

0

y
xBy = 600.
xBˆ y = x' Bˆ y ' (vì đối đỉnh)

x’


⇒ x’By’ = 600.
Họ và tên: Hoàng Thị Lợi - Trường PTDTBT THCS Sin Súi Hồ

Trang 3


Giáo án Toán, lớp 7

Năm học: 2014 - 2015

Hoạt động 2 : Luyện tập
Làm bài 5.
? Nêu yêu cầu của bài HS phân tích bài
II. Luyện tập:
tập
- Vẽ các tia đối của
? Vẽ góc đối đỉnh với góc đã cho
Bài 5 _ SGK - 83
góc cho trước làm như
thế nào
a).- ABC = 560.
B
- Tính chất 2 góc kề

? Cánh tính góc kề bù
với góc đã cho

A
56


0

C’

C

A’
b).- ABC’ kề bù ABC nên

Khắc sâu: tính chất 2 góc -Tính chất 2 góc đối
kề bù
đỉnh
- Tính góc đối đỉnh vói
góc đã cho

ABC’ + ABC = 1800
ABC’= 1800 – ABC
ABC’ = 1800 – 560 = 1240
c).- C’BA’ kề bù với ABC’
CBA’ = ABC (vì đối đỉnh)

Bài 6
Và ABC = 560 ⇒ CBA’ = 560.
? Để vẽ 2 đường thẳng
cắt nhau tạo thành góc
Bài 6:SGK – 83
0
47 vẽ như thế nào
HS thực hiện
? 1 em lên bảng vẽ

y
? Nhận xét cách vẽ của
bạn
? Tóm tắt bài
2 470
? Theo bài ta có thể tính HS trình bày
x’
3 O4
x
được góc nào trước, vì
sao
- Góc kề bù, góc
y’
đối đỉnh
? Trình bày lời giải của
Cho : xx’ cắt yy’ tại O
bài
Góc O1 = 470
? Tính được góc vận
Tìm : Góc O2 ; O3 ; O4
dụng kiến thức nào ?
Giải:
xx’ cắt yy’ tại O ta có
Ô1 = Ô3 (Vì đối đỉnh)
Và Ô2 kề bù Ô1 nên
Ô2 = 1800 – 470 = 1330. ⇒ Ô4 =
1330.( 2 góc đối đỉnh)
Họ và tên: Hoàng Thị Lợi - Trường PTDTBT THCS Sin Súi Hồ

Trang 4



Giáo án Toán, lớp 7

Năm học: 2014 - 2015

4. Củng cố:
Bài 7: SGK – 83
z’
y

x’

O

x

y’
z
Góc O1 = O4 ; O2 = O3 ; O3 = O6
( 2 góc đối đỉnh)
x0z = x’0z’ ; y0x’ = y’0x
x0x’ = z’0y ( 2 góc đối đỉnh )
x0x’ = y0y’ = z0z’ = 1800
5. Dặn dò:
- Xem lại các dạng bài tập đã làm , học thuộc định nghĩa, tính chất của 2 góc
đối đỉnh và các loại góc có liên quan
- BTVN : 8, 9 SGK – 83 Bài 4, 5 SBT – 74
- Đọc trước bài hai đường thẳng vuông góc


Ngày soạn : 19/08/2014
Ngày giảng : 26/08/2014
Tiết 3: HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Hiểu được thế nào là hai đường thẳng vuông góc với nhau, công
nhận tính chất ! 1 đường thẳng b đi qua A và b ⊥ A. Hiểu thế nào là đường trung
trực của 1 đường thẳng.
2. Kĩ năng: Biết vẽ đường thẳng đi qua 1 điểm cho trước và vuông góc với 1
đường thẳng cho trước. Biết vẽ đường trung trực của 1 đoạn thẳng, sử dụng
thành thạo eke, thước thẳng .
3. Thái độ: Bước đầu tập suy luận:
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Bảng phụ, ê ke, giấy gấp hình.
2. Học sinh: thước thẳng, êke, giấy rời.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra:
a. Đề kiểm tra :
- Vẽ vuông góc xAy.
-Vẽ góc x’Ây’ đối đỉnh với xAy.
-Tính số đo x’Ay’.

Họ và tên: Hoàng Thị Lợi - Trường PTDTBT THCS Sin Súi Hồ

Trang 5


Giáo án Toán, lớp 7

Năm học: 2014 - 2015


b. Trả lời :
x
y’

A

y

x'
3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
Hoạt động 1: Thế nào là hai đường thẳng vuông góc
Thực hiện ?1
1. Thế nào là 2 đường thẳng
Gv: 2 nếp gấp là hình ảnh
vuông góc
0
2 đường thẳng ⊥ và 4 góc Ta có: Ô1 = 90 ?1
tạo thành đều là góc (btoán cho)
y
0
vuông.
Ô 2 = 180 -Ô1
? Quan sát hình vẽ (4)
= 900 (TC 2 kề bù)
x
x’

0
0
Cho học sinh vẽ
Ô 3= Ô1=90
(TC 2 góc đối đỉnh)
? Tập suy luận: làm ?2
Ô2 = Ô2 =900
(TC 2 góc đối đỉnh)
y’
GV :Góc 2 đường thẳng
+ ) ĐN: ( SGK - 84.)
xx’ và yy’ là 2 đường
thẳng ⊥ .
- 2 đường thẳng xx’ +)
Ký hiệu: xx’ ⊥ yy’ đọc
? Thế nào là 2 đường và yy’ không vuông đường thẳng xx’ ⊥ đường thẳng
thẳng ⊥ ?
góc
yy’
Gv: Giới thiệu các tên gọi
2 đường thẳng ⊥ .
? xx’ cắt yy’ tạo thành
góc 500 thì xx’ ⊥ yy’
không
Hoạt động 2 : Vẽ hai đường thẳng vuông góc
? Làm . ?3.?4
Học sinh HĐ cá nhân
? Nêu yêu cầu của ? 3, 4
2. Vẽ 2 đường thẳng vuông góc
? Vẽ a ⊥ a’ thực hiện như

thế nào
- 0 thuộc a
a
? Vị trí của điểm 0 và - 0 không thuộc a
đường thẳng a
? Qua điểm O có bao
nhiêu đường thẳng ⊥ a.
a’
Gv: yêu cầu học sinh đọc
tính chất.
GVcho HS Làm quen HS thực hiện bài tập *) Cách vẽ : ( SGK – 85 )
với các ngôn ngữ toán 11- 86
Họ và tên: Hoàng Thị Lợi - Trường PTDTBT THCS Sin Súi Hồ

Trang 6


Giáo án Toán, lớp 7

Năm học: 2014 - 2015

học:
* ) Tính chất : ( SGK – 85 )
-Nhóm từ: 2đường thẳng
⊥ , 2 đường thẳng ⊥ với
nhau…….
-Các mệnh đề: Bài tập
Bài tập 11 sgk- 86
11/86
Hoạt động 3: Đường trung trực của đoạn thẳng

?: Quan sát H7 SGK
3. Đường trung trực của 1 đoạn
trả lời:
HS quan sát H7
thẳng:
Đường trung trực của 1 HĐ Nhóm
đường thẳng là gì?
x
GV : Giới thiệu định
nghĩa
A
B
? Đọc định nghĩa SGK - - Đi qua trung điểm AI = IB
y
85
- Vuông góc tại trung xy ⊥ AB tại I
? đường trung trực của điểm
đoạn thẳng thoả mãn điều
Ta gọi xy là đường trung trực của
kiện gì
HĐ cá nhân
AB
* ĐN: (SGK 85)
?. Cho AB=5Cm: vẽ
*xy là trung trực của AB: A và B
trung trực của AB bằng
Đối xứng với nhau qua xy.
eke và thước thẳng hoặc
gấp giấy.
4. Củng cố:

Bài 14 SGK – 86
- Xác định trung điểm của CD
- Vẽ đường thẳng d vuông góc CD qua trung điểm
d
C

D

5. Dặn dò:
- Học thuộc các khái niệm cơ bản trong bài , nắm được cách vẽ 2 đường thẳng
vuông góc, đường trung trực của đoạn thẳng.
- BTVN : 12, 13, 15, 18 SGK – 86 : Bài 10, 11 SBT – 75

Họ và tên: Hoàng Thị Lợi - Trường PTDTBT THCS Sin Súi Hồ

Trang 7


Giáo án Toán, lớp 7

Năm học: 2014 - 2015

Ngày soạn: 22/08/2014
Ngày giảng: 29/08/2014
Tiết 4: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Cũng cố khái niệm 2 đường thẳng vuông góc, đường trung trực
của 1 đoạn thẳng.
2. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, suy luận.
3. Thái độ: Hoạt động tư duy.

II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Nội dung bài tập.
2. Học sinh: Thước thẳng, êke.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra: Kết hợp trong bài.
3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
Hoạt động 1: Chữa bài tập
? Đọc bài tập bài toán
I - Chữa bài tập
y
yêu cầu gì?
Đọc bài và phân tích Bài 18 SGK - 87 C
d1
? Vẽ hình theo trình tự HS lên bảng thực hiện
của bài
A
? Nhận xét bài của bạn
Nêu cách vẽ khác
d2
? Còn có cách vẽ nào
O
khác ?
- Vẽ góc x0y = 450
GV : Từ bài toán bằng
lời ta vẽ được hình và
- lấy A ∈ x0y

ngược lại từ hình phát
- dùng ê ke vẽ
biểu bằng lời
+ d 1 ⊥ 0x tại B
(A∈
d1)
+ d2 ⊥ 0y tại C ( A ∈ d2
)
Hoạt động 2 : Luyện tập
GV: Bảng phụ hình vẽ
II - Luyện tập
? Nêu yêu cầu của bài HS nêu yêu cầu của Bài 19 SGK - 87
toán
bài
d1
B
? Quan sát kỹ hình 11
A
xem hình vẽ trên được Nghiên cứu hình vẽ,
vẽ theo thứ tự nào
tìm cách vẽ
600
? Nêu trình tự các bước
O
C
d2
vẽ
GV : Cho học sinh hoạt
Cách vẽ 1:
động nhóm

Làm theo nhóm
- Vẽ d1 tuỳ ý
Họ và tên: Hoàng Thị Lợi - Trường PTDTBT THCS Sin Súi Hồ

Trang 8


Giáo án Toán, lớp 7

? Đại diện nhóm trình
bày
Các nhóm trình bày
? Nhóm khác nhận xét
bổ xung
GV : Nhận xét bổ xung
? Ngoài cách trên xem
còn có cách nào khác
không ?
GV : Hướng dẫn cách
khác
HS thực hiện
? Thực hiện các bước
theo cách 2

Năm học: 2014 - 2015

- Vẽ d2 cắt d1 tại O sao cho góc
d1Od2 = 600
- lấy A tuỳ ý trong d1Od2
- Vẽ AB ⊥ d1 tại B ( B ∈ d1 )

- Vẽ BC ⊥ d2 tại C ( C ∈ d2 )
Cách vẽ 2 :
- Vẽ d2 cắt d1 tại O sao cho
góc
d1Od2 = 600
- Lấy B ∈ Od1 : vẽ BC ⊥ Od2 tại
C
( C ∈ Od2 )
- Vẽ AB ⊥ Od1 A nằm trong góc
d1Od2

4. Củng cố:
GV: Bảng phụ bài tập : Trong các phát biểu sau câu nào đúng câu nào sai
a- Đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng AB
a- S
là đường trung trực của đoạn AB
b- Đường vuông góc với đoạn thẳng AB là đường trung
b- S
trực của đoạn AB
c- Đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng AB và
c-Đ
vuông góc với đoạn thẳng AB là trung trực của đoạn AB
5. Dặn dò:
- nắm vững cách vẽ hai đường thẳng vuông góc, đường trung trực của
đoạn thẳng.
- BTVN : 18, 20 SGK – 87
- Đọc trước bài Góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng

Họ và tên: Hoàng Thị Lợi - Trường PTDTBT THCS Sin Súi Hồ


Trang 9


Giáo án Toán, lớp 7

Năm học: 2014 - 2015

Ngày soạn: 02/09/2014
Ngày giảng: 09/09/2014
Tiết 5: CÁC GÓC TẠO BỞI 1 ĐƯỜNG THẲNG
CẮT 2 ĐƯỜNG THẲNG.
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Hiểu được được tính chất cho 2 đường thẳng và 1 cát tuyết.
Nếu có 1 cặp góc so le trong bằng thì 2 góc so le trong còn lại bằng nhau. Hai
góc đồng vị bằng nhau 2 góc trong cùng phía bù nhau.
2. Kĩ năng: Kỹ năng nhận biết cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong, trong
cùng phía.
3. Thái độ: Phát triển tư duy: Tập suy luận.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Bảng phụ, thước thẳng, êke, thước đo góc
2. Học sinh: Thước thẳng, thước đo góc.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra:
a. Đề kiểm tra :
- Vẽ 2 đường thẳng a, b phân biệt, vẽ đường thẳng c cắt đường thẳng a, b lần
lượt tại A và B
- Có bao nhiêu góc được tạo thành tại 2 điểm A và B, đánh thứ tự số góc
b. Trả lời :
c

a
A

B

b

3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
Hoạt động 1: Góc so le trong – góc đồng vị
GV : Chỉ vào hình vẽ 1 Học sinh cùng vẽ 1. Góc so le trong-Góc đồng vị:
đường thẳng cắt 2 đường vào vở
thẳng đặt tên cho tám góc
c
a
2 A
tạo thành
-Học sinh nghe GV
3
4 góc ở đỉnh A, 4 góc ở giới thiệu
1
đỉnh B sắp xếp các góc
2
thành từng cặp, mỗi cặp
3
gồm 1 góc ở A và 1 góc ở
1
B

Học sinh nghe
GV: Giới thiệu tên 2 cặp góc
B
so le trong. và 4 cặp góc
-Hai góc so le trong là:
đơn vị
Â1 và B3
Họ và tên: Hoàng Thị Lợi - Trường PTDTBT THCS Sin Súi Hồ

Trang 10


Giáo án Toán, lớp 7

GV lưu ý: c gọi là cát
tuyến
cặp g và nằm 2 giá của cát
tuyến.
-Cặp góc đồng vị: 1 góc
giải trong và 1 góc giải
ngoài, cùng phía cát tuyến
Thực hiện ?1
GV : kiểm tra kết quả làm
bài của học sinh.
? Nếu 1 đường thẳng cắt
2 đường thẳng tạo thành
những loại góc nào, kể
tên các góc đó

Năm học: 2014 - 2015


Â4 và B2
Học sinh làm ?1 theo -Các cặp đồng vị là:
nhóm
Â1 và B1; Â3 và B3
Â2 và B2; Â4 và B4
- Các cặp góc so le
trong, so le ngoài,
cặp góc đồng vị

Hoạt động 2: Tính chất
2. Tính chất:
GV : Bảng phụ ? 2
? Nêu yêu cầu của bài
toán
? Tính góc A1 ; B3 như thế
nào

? Viết tên 3 cặp góc đồng
vị còn lại với số đo của
chúng
? Từ bài toán trên em có
kết luận gì về 2 cặp góc
đồng vị, cặp góc so le
trong
GV : giới thiệu tính chất
? Đọc tính chất SGK
? 2 đường thẳng cắt 1
đường thẳng có 1 cặp góc
so le trong bằng nhau suy

ra được điều gì?
GV : Lưu ý tất cả các
trường hợp

- HS đọc và phân
tích bài toán

?2

a
c
-Â4 = B2 = 450
a.- Tính Â1; B3.
A4
2
Â4 = 450 -> Â1 =
b
1
1800 - Â4 (kề bù)
3
Â1 = 1800 - 450=
B4
0
135 .
2
B2=450->B3=1800-B2
B3= 1800 - 450 = 1350 Nếu a cắt c tại A
B2 = 450-> B3= 1800
B cắt c tại B ; A4 = B2
- B2

Thì A1 = B2 ; A4 = B4 ; A1 = B1
0
0
0
B3= 180 - 45 = 135
A2 = B2 ; B3 = A3
b.- Tính Â2, B4
Â2 = Â4 = 450
(đối đỉnh)
B2 = B4 = 450(đối
đỉnh)
c.- Ta có:
Â2 = B2 = 450
Â3 = B3 = 1350
* tính chất ( SGK – 89 )
0
Â4 = B4 = 45
Â1 = B1 = 1350

4. Củng cố:
Họ và tên: Hoàng Thị Lợi - Trường PTDTBT THCS Sin Súi Hồ

Trang 11


Giáo án Toán, lớp 7

Năm học: 2014 - 2015

GV khái quát nội dung bài học.

5. Dặn dò:
- Học thuộc tính chất, vẽ hình nhận biết các cặp góc so le, đồng vị, trong
(ngoài) cùng phía.
- BTVN : Làm các bài tập SGK – T89
- Đọc trước bài hai đường thẳng song song

Ngày soạn: 05/09/2014
Ngày giảng: 12/09/2014
Tiết 6: HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG.
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Nắm vững dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng song song.
2. Kỹ năng: - Biết vẽ 2 đường thẳng song song.
- Biết sử dụng thước, êke để vẽ hai đường thẳng song song.
3. Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận, chính xác, khoa học.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Bảng phụ, thước kẻ, êke.
2. Học sinh: Dụng cụ học tập, đọc trước bài
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra:
a. Đề kiểm tra:
Cho hình vẽ; Â4 = B5
-Nêu tên 2 cặp góc so le trong.
c
-Nêu tên 4 cặp góc đồng vị
-Chỉ ra 4 cặp góc còn lại bằng nhau.
b. Trả lời :
a
A4
B5

b
Đvđ: Khi Â4 = B5, ta có kết luận gì về a và b?
3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
Hoạt động 1: Nhắc lại kiến thức ở lớp 6
GV cho học sinh nhắc lại
-Thế nào là 2 đường thẳng HS nhắc lại
1 - Nhắc lại kiến thức lớp 6
song song?
- Định nghĩa
(SGK – 90 )
-Vị trí tương đối của 2 đường - Vị trí 2 đường
Họ và tên: Hoàng Thị Lợi - Trường PTDTBT THCS Sin Súi Hồ

Trang 12


Giáo án Toán, lớp 7

Năm học: 2014 - 2015

thẳng.
thẳng
? Khi nào thì 2 đường thẳng //.
Hoạt động 2: Dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng song song
GV : Bảng phụ ? 1
? Qua hình vẽ đoán xem các - a song song b
2 - Dấu hiệu nhận biết 2

đường thẳng nào song song - m song song n
đường thẳng song song
với nhau
a)Tính chất ( SGK – 90 )
? Em có nhận xét gì về vị trí
b) kí hiệu : 2 đường thẳng a
cuả các góc bằng nhau trong Hình a cặp góc so le và
các hình vẽ
trong bằng nhau
Hình c cặp góc
c
GV: Thừa nhận tính chất.
đồng vị
A
a
- Ký hiệu a//b.
4
- Cách gọi.
? Dùng tính chất khẳng định
B 2
lại ?1
- Chỉ rõ các cặp góc b
bằng nhau
*Sử dụng hình vẽ của ?1.
Dựa vào tính chất: Â4 = B5, ta
Nếu c cắt a tại A
có kết luận gì về a và b (Kiểm
C cắt b tại B ⇒ a // b
tra bài cũ phần đầu)
A4 = B2

Hoạt động 3: Vẽ hai đường thẳng song song
? Đọc nội dung ? 2
HS đọc bài
3 - Vẽ hai đường thẳng
? Bài tập yêu cầu gì
song song
? Quan sát các cách vẽ 2
( SGK – 91 )
đường thẳng song song trong
SGK – 91
? Trình bày trình tự các bước HS nêu các bước và
vẽ
dụng cụ dùng để vẽ
4. Củng cố:
GV khái quát nội dung bài học.
5. Dặn dò:
- Học thuộc dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng song song
- Nắm được cách vẽ 2 đường thẳng song song
- BTVN : 27, 27, 28 SGK – 91

Ngày soạn: 09/09/2014
Họ và tên: Hoàng Thị Lợi - Trường PTDTBT THCS Sin Súi Hồ

Trang 13


Giáo án Toán, lớp 7

Năm học: 2014 - 2015


Ngày giảng: 16/09/2014
Tiết 7: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng song song.
2. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng vẽ 2 đường thẳng song song, sử dụng êke,
thước đo góc.
3. Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận, chính xác, khoa học.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Thước thẳng, ê ke, thước đo góc.
2. Học sinh: Thước thẳng, ê ke, thước đo góc
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra: Kết hợp trong giờ học.
3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
Hoạt động 1: Chữa bài tập
? Bài tập cho gì? yêu cầu gì
- Cho ∆ ABC
1 - Chữa bài tập
- Qua A vẽ đ. thẳng Bài 27 SGK – 91
AD//BC vàAD= BC
? Muốn vẽ AD// BC vẽ như HS nêu cách vẽ
D’
A
D
thế nào
HS khác bổ xung
? Cách vẽ AD = BC

? Vẽ được mấy đoạn thẳng
- 2 đường thẳng
AD // BC và AD = BC
cùng // và = BC
B
C
GV : Qua bài tập đây là 1
cách nhận biết: Hai đường
- Vẽ Ax // BC
thẳng cùng // với đường thẳng
- Vẽ D ∈ Ax\ AD = BC
thứ 3 thì song song
- Vẽ D’∈ Ax \ AD’ = AD
Hoạt động 2: Luyện tập
2 - Luyện tập
? Bài toán cho gì? yêu cầu gì - Cho xx’ ; yy’
Bài 28 SGK – 91
- vẽ xx’ //yy’
- Vẽ xx’
? Nêu các bước vẽ hai đường
- vẽ A ∈ xx’
thẳng song song
HS nêu...
- Kẻ CA sao cho góc CAx =
? Vẽ xx’ // yy’ thực hiện như
600
thế nào
- Trên C lấy điểm B ( B ≠
? Nhận xét bài của bạn
HS thực hiện

A)
- Vẽ yBA = 600 ở vị trí so le
? Ngoài cách vẽ trên còn có
trong với xAB
cách nào khác
- Vẽ hai góc đồng vị - Vẽ By là tia đối của tia By’
? Chỉ rõ các cặp góc so le, bằng nhau
ta được y’y // xx’
đồng vị, trong ( ngoài) cùng
phía
B
Họ và tên: Hoàng Thị Lợi - Trường PTDTBT THCS Sin Súi Hồ

Trang 14


Giáo án Toán, lớp 7

Năm học: 2014 - 2015

y’

y

600
x’

x

? Nêu yêu cầu của bài tập

A
? Xét xem vị trí của điểm O’ - Điểm O’ nằm
và góc xOy
trong và nằm ngoài Bài tập 29 SGK – 92
góc
a) O’ ∈ xOy
? Hãy vẽ góc trong trường HS thực hiện vẽ
hợp O’ nằm trong góc
y
? Đo xem 2 góc đó có bằng 2 góc dố bằng nhau
nhau hay không
GV : Cặp góc như vậy được
gọi là góc có cạnh tương ứng
song song
O’
? Tương tự với điểm O’ nằm
O
ngoài góc hãy vẽ và đo
xOy = x’Oy’
GV : Chốt lại kiến thức cơ
b) O’ ∉ xOy
bản thông qua bài tập
y’

y’
x’
x

O’
x'

y
O
x
4. Củng cố:
GV khái quát lại những bài đã chữa.
5. Dặn dò:
- Xem lại các dạng bài đã chữa
- BTVN : 25, 26 SBT – 78
- Đọc trước bài tiên đề ơ clít

Ngày soạn: 12/09/2014
Họ và tên: Hoàng Thị Lợi - Trường PTDTBT THCS Sin Súi Hồ

Trang 15


Giáo án Toán, lớp 7

Năm học: 2014 - 2015

Ngày giảng: 19/09/2014
Tiết 8: TIÊN ĐỀ Ơ-CLÍT VỀ ĐƯỜNG THẲNG
SONG SONG
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: - Hiểu nội dung cơ bản tiên đề Ơ-Cơ-Lít
- Hiểu rằng nhờ có tiên đề Ơ-Cơ-Lít mới suy ra được tính chất của 2 đường
thẳng song song.
2. Kĩ năng: - Có kĩ năng tính toán số đo góc khi có c cắt a//b biết 1 góc.
3. Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận, chính xác, khoa học.
II. CHUẨN BỊ:

1. Giáo viên: -Thước thẳng, ê ke, thước đo góc, bảng phụ.
2. Học sinh: - Thước thẳng, ê ke, thước đo góc
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra:
a. Đề kiểm tra : Cho M ∉ đường thẳng a. Qua M hãy vẽ đường thẳng b//
đường thẳng a
b. Trả lời :
M

B

b

a

3. Bài mới:
Hoạt động của GV

Hoạt động của
Nội dung
HS
Họat động 1 : Tiên đề Ơ-clít
? Qua bài tập vẽ được - Vẽ được một 1 - Tiên đề Ơ-Clít ( SGK /92)
M
b
mấy đường thẳng b
đường thẳng b
GV : thông báo Tính
chất được thừa nhận

B
a
? Học sinh phát biểu lại
GV : Bảng phụ nội a, b ( Đ)
dung bài tập 32 SGK - c, d ( S )
-Qua M chỉ có duy nhất 1 đường thẳng
94
- Tiên đề
b//a.
? Muốn có các khẳng
Ơ- Clít
định đúng dựa vào kiến
thức nào
- Vẽ được một
? Qua một điểm ở
đường thẳng
ngoài một đường thẳng duy nhất
vẽ được ? đường
thẳng // với đường
thẳng đã cho
Hoạt động 2: Tính chất hai đường thẳng song song
Họ và tên: Hoàng Thị Lợi - Trường PTDTBT THCS Sin Súi Hồ

Trang 16


Giáo án Toán, lớp 7

Năm học: 2014 - 2015


GV : Cho HS làm bài ?
? Nêu từng yêu cầu

HS thực hiện
- Vẽ a // b
- Vẽ đt c cắt a
tại A, cắt b tại
B
- Đo cặp góc so
le trong rồi
nhận xét
- Đo cặp góc
đồng vị
GV : Cho HS hoạt động Các nhóm thực
nhóm
hiện
? Nếu c cắt a//b, ta có
nhận xét gì về các góc so
le trong, đồng vị?
- Các góc so le
GV thông báo: Tính chất trong, đồng vị
thừa nhận.
bằng nhau
? Nếu 2 đường thẳng - Góc trong
song song ta suy ra cùng phía bù
được điều gì
nhau

2.- Tính chất 2 đường thẳng //:
?

a) a//b
c cắt a và b
Cc

A

2

a

1
B

1

b

b) Â1 = B1
c) Â2 = B1
*Tính chất SGK 93

4. Củng cố:
Bài 34 SGK – 94
a
2
b

c
A3
4 1


1
B4

a) Bˆ1 = Aˆ 4 = 370 ( So le trong)
b) Aˆ1 + Aˆ 4 = 180 0 ( Kề bù )
Aˆ1 = 180 0 − 37 0 = 1430
Aˆ1 = Bˆ 4 = 1430 ( Đồng vị )
c) Bˆ 2 = Aˆ1 = 1430 ( so le trong)

5. Dặn dò:
- Học thuộc tiên đề Ơ- Clít và tính chất 2 đường thẳng song song
- BTVN : 35, 36, 37 SGK – 94, 95 bài 27, 28 SBT – 79

Ngày soạn: 19/09/2014
Họ và tên: Hoàng Thị Lợi - Trường PTDTBT THCS Sin Súi Hồ

Trang 17


Giáo án Toán, lớp 7

Năm học: 2014 - 2015

Ngảy giảng: 26/09/2014
Tiết 9: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố kiến thức cơ bản tiên đề Ơ-Cơ-Lít. Tính chất 2 đường
thẳng song song.
2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng tính số đo của góc.

3. Thái độ: Suy luận lô gíc chặt chẽ.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Bảng phụ, Bài tập 39.
2. Học sinh: Ôn bài và làm bài tập về nhà.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra:
a. Đề kiểm tra:
1. Điền vào chỗ trống (…….) trong phát biểu sau:
Nếu 1 đường thẳng cắt 2 đt song song thì
a.- Hai góc so le trong …………..
b.- 2 góc đồng vị …………
c.- 2 góc trong cùng phía…………..
A2 1
3 4
0
2. Cho a//b, B1 = 120 .
a.- Tính Â1.
B1 2
4 3
b.- So sánh Â4 và B3.
c.- Tính Â4?
d.- Nếu B1 = 900 thì các góc còn lại có số đo là bao nhiêu?
b. Trả lời :
Câu 1: 3 điểm, mỗi ý đúng 1 điểm.
a- Bằng nhau ; b - Bằng nhau ; c – bù nhau
Câu 2: 7 điểm, ý a: 2 điểm, b: 2 điểm, c: 2 điểm, d: 1 điểm
a) B2 + B1 = 1800 ( kề bù) ⇒ B2 = 1800 – B1 = 1800 – 1200 = 600
Vậy A1 = B2 = 600 ( đồng vị )
b) Â4 = B3 ( đồng vị) mà B3 = B1 ( hai góc đối đỉnh) nên Â4 = B3 = 1200

c) Â4 =1200
d) Nếu B1 = 900 các góc còn lại cũng bằng 900
3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của
Nội dung
HS
Hoạt động 1: Chữa bài tập.
GV : Bảng phụ bài tập 36
I. Chữa bài tập:
- Nêu yêu cầu của bài tập
Bài 36: (SGK- 94)
- Bài toán cho biết gì
- HS: a // b
- Nếu a // b suy ra được góc so le trong,
Họ và tên: Hoàng Thị Lợi - Trường PTDTBT THCS Sin Súi Hồ

Trang 18


Giáo án Toán, lớp 7

Năm học: 2014 - 2015

Cc

những điều gì?

đồng vị bằng nhau
trong cùng phía bù

nhau
- Quan sát hình vẽ hãy HS thực hiện
hoàn thành bài tập
? Nhận xét bài của bạn

3 A
4
3 B

2
1

a

2

4

1

b

- Qua bài tập đã vận dụng Nêu các kiến thức a//b
a.- Â1 = B2 (vì so le trong)
những kiến thức nào?
đã vận dụng
b.- Â2 = B2 (Vì là cặp góc đồng vị)
c.- B3 + Â4 = 1800 (vì 2 góc trong
cùng phía)
d.- B4 = Â2 (vì B4 = B2 : đối đỉnh

và B2 = Â2: đồng vị)
Hoạt động 2: Luyện tập.
II. Luyện tập:
- Bài toán cho gì ? yêu HS thực hiện
Bài 37 ( SGK – 95):
cầu gì?
B

- Chỉ ra được các góc - Tiên đề và tính
bằng nhau dựa vào đâu?
chất 2 đường
thẳng song song
GV : Cho HS hoạt động Các nhóm thực
nhóm
hiện
- Các nhóm trình bày câu
trả lời?
GV : Chốt lại các kiến
thức cơ bản đã vận dụng

A
1

a

1
1
C

2


1
D

1
E

b

a//b
∆ABC và ∆DEC có:
Â1 = D1 (so le trong)
C1 = C2 (vì đối đỉnh)
B1 = E1 (vì so le trong)

4. Củng cố:
GV khái quát nội dung bài học.
5. Dặn dò:
- Ôn lại các tính chất đã học, nắm vững vị trí các góc tạo bởi 1 đường thẳng
cắt 2 đường thẳng
- BTVN : 38 SGK – 95
- Đọc trước bài từ vuông góc đến song song
Họ và tên: Hoàng Thị Lợi - Trường PTDTBT THCS Sin Súi Hồ

Trang 19


Giáo án Toán, lớp 7

Năm học: 2014 - 2015


Ngày soạn: 19/09/2014
Ngày giảng: 26/09/2014
Tiết 10: TỪ VUÔNG GÓC ĐẾN SONG SONG
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Biết quan hệ giữa 2 đường thẳng cùng vuông góc hoặc song song
với đường thẳng thứ 3.
2. Kỹ năng: Biết phát biểu chính xác 1 mệnh đề toán học.
3. Thái độ: Tập suy luận.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Êke, bảng phụ, thước.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập, dọc trước bài
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra:
a. Đề kiểm tra:
- Phát biểu dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng song song.
- Qua hình vẽ trên em có nhận xét gì về quan hệ giữa đường thẳng d và d’? Vì
sao? Học sinh đứng tại chỗ trả lời.
b. Trả lời :
M

-Cho M ∉ d:
+ Qua M vẽ a ⊥ d
+ Qua M vẽ d’ ⊥ a
d
- Qua hình vẽ trên em có nhận xét gì về quan hệ giữa đường thẳng d và d’? Vì
sao? Học sinh đứng tại chỗ trả lời.
3. Bài mới:
Hoạt động của GV

Hoạt động của HS
Nội dung
Hoạt động 1: Quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song
?1
1. Quan hệ giữa tính ⊥ và
Cho a ⊥ c; b ⊥ c
tính //.
- Dự đoán a và b có song - a//b
c
song không
a
- Dùng dấu hiệu nhận biết 2 - Vì a ⊥ c -> Â1 =
đường thẳng song song hãy 900
suy ra a // b
b⊥ c -> B1 = 900
A
b
=> Â1 = B1 và là 2
- Có nhận xét gì về quan hệ góc so le trong nên
1
giữa 2 đường thẳng phân biệt a//b
cùng vuông góc với đường
*Tính chất 1 : SGK - 96
thẳng thứ ba
a⊥ c
- Đọc nội dung tính chất 1
=> a//b
- a⊥ c và a // b có nhận xét gì b vuông góc với c
b⊥ c
về quan hệ của b và c?

Họ và tên: Hoàng Thị Lợi - Trường PTDTBT THCS Sin Súi Hồ

Trang 20


Giáo án Toán, lớp 7

GV : Ta có tính chất 2
GV : Bảng phụ bài tập 40
SGK – 97
- Nêu yêu cầu của bài tập
HS làm bài 40
- 1 em lên bảng điền
- Lớp nhận xét bổ xung

Năm học: 2014 - 2015

*Tính chất 2: SGK: 96
a//b
=> c⊥ b
c⊥ a

Hoạt động 2: Ba đường thẳng song song
2. Ba đường thẳng song
GV: Bảng phụ 2?
Cho d’//d
song
-Bài tập chogì , yêu cầu gì
d’’//d
a) d’//d’’ ?

b) a⊥ d
?
- Cho HS hoạt động nhóm trả
d’’
lời các câu hỏi trong bài tập
* a⊥ d’ vì a⊥ d;
d’
d//d’
* a⊥ d’’ vì a⊥ d;
d
d//d’’
-Phát biểu tính chất về 2 * d’//d’’ vì d’⊥ a
đường thẳng cùng ⊥ với
d’’⊥ a
đường thẳng thứ 3.
* Tính chất ( SGK – 97 )
-GV giới thiệu d//d’’//d’
*Chú ý: d//d’//d’’
? nếu m//a; n//a thì ….
Hoạt động 3: Luyện tập
Qua bài đã nghiên cứu - 3 tính chất
những tính chất nào?
3 - Luyện tập
- Có mấy cách nhận biết 2 - 4 cách nhận biết Bài tập 41 SGK – 97
đường thẳng song song?
Nếu a// b và a //c thì b // c
- Với hình vẽ trong bài đâu - HS phân biệt và
là hai đường thẳng phân biệt, thực hiện bài tập
đường thẳng nào là đường - b,c là 2 đường
thẳng thứ 3?

thẳng phân biệt, a
là đt thứ 3
4. Củng cố:
GV khái quát nội dung bài học.
5. Dặn dò:
- Học thuộc các tính chất, các cách nhận biết 2 đường thẳng song song
- BTVN : 42, 43, 44 SGK – 98
- Tiết sau luyện tập

Họ và tên: Hoàng Thị Lợi - Trường PTDTBT THCS Sin Súi Hồ

Trang 21


Giáo án Toán, lớp 7

Năm học: 2014 - 2015

Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 11:

LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: - Nắm vững quan hệ giữa 2 đường thẳng cùng vuông góc hoặc
song song với đường thẳng thứ 3.
2. Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng phát biểu 1 mệnh đề toán học chính xác.
3. Thái độ: - Bước đầu tập suy luận
II. CHUẨN BỊ:

1. Giáo viên: - Êke, bảng phụ.
2. Học sinh: Làm bài tập về nhà
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra:
a. Đề kiểm tra :
b. Trả lời :
Điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau
a) Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với 1
- Chúng // với nhau
đường thẳng thứ 3 thì .........
b) Một đường thẳng vuông góc với........ thì nó cũng - Một trong 2 đường thẳng
vuông góc với đường thẳng kia
c) Hai đường thẳng phân biệt cùng .......... thì .........
- // với đt thứ 3 ,
chúng // với nhau
3. Bài mới:
Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Nội dung

Hoạt động 1 ( 15’) Chữa bài tập
Làm.- Bài 42
Bài 43
Bài 44
? 3 em lên bảng chữa bài -HS lênThực hiện
tập
? Nhận xét bài làm của bạn

? .- Nhận xét gì về 2 câu ở
bài 42; 43
- Bài 44 có câu phát biểu
nào khác?
? hãy phát biểu tính chất đó
bằng lời
? Giải các bài tập trên dựa - Các tính chất
vào kiến thức nào

1.- Chữa bài tập.
Bài 42
a) Vẽ c⊥ a
b) c⊥ b
c
a
b
a//b vì :
c⊥ a ; c ⊥ b
Bài 43:SGK - 98

Họ và tên: Hoàng Thị Lợi - Trường PTDTBT THCS Sin Súi Hồ

Trang 22


Giáo án Toán, lớp 7

Năm học: 2014 - 2015

-Học sinh nhận xét c ⊥ b vì a//b; c⊥a

bài của bạn

c
a
b

Bài 44:SGK- 98
a//b
=> b//c
c//a

a
b
c

Hoạt động 2 ( 22’) Luyện tập
? Nêu yêu cầu của bài tập

II.- Luyện tập:
Bài 45:SGK - 98
? Nếu M thuộc là giao của HS lần lượt trả lời a) d’//d
d’’
d’ và d’’ thì M có thuộc d các câu hỏi
d’’//d
d’
không vì sao
Và có các căn cứ b) Suy ra d’//d’’
kèm theo
d
? Trả lời tiếp các câu còn

-Nếu d’ cắt d’’ tại M thì M∉d vì
lại
M∈d’ và d’//d.
-Qua điểm M nằm ngoài d vừa có
d’//d vừa có d’’//d thì trái với tiên
đề Ơ-Cơ-Lít.
-Nếu d’ & d’’ không thể cắt (để
không trái với tiên đề Ơ-Cơ-Lít)
=> d’’//d’
-GV đưa hình vẽ yêu cầu
học sinh nhìn hình vẽ phát
biểu bằng lời nội dung bài
toán.
a) Vì sao a//b
b) Muốn tính được DCB, ta
làm như thế nào?
Lưu ý: Khi đưa ra khẳng
định nào phải nêu rõ căn cứ
GV : Cho HS hoạt động
nhóm để trả lời câu b

- HS thực hiện

Bài 46:-98

HS giải thích
Nêu cách tính

A


D
120

B

a

0

C
b

a) a//b vì
Các nhóm thực a ⊥ c; b ⊥ c
hiện
b) Có a//b (Câu a)
ADC+DCB = 1800 (Trong cùng
phía)
DCB = 1800 – ADC
DCB = 1800 - 1200 = 600

4. Củng cố:
5. Dặn dò:
Họ và tên: Hoàng Thị Lợi - Trường PTDTBT THCS Sin Súi Hồ

Trang 23


Giáo án Toán, lớp 7


Năm học: 2014 - 2015

3 - Củng cố ( 2’)
+Làm thế nào để kiểm tra được 2 đường thẳng có // với nhau
+Hãy nêu các cách kiểm tra.
+Phát biểu các tính chất liên quan đến tính ⊥ và tính song song của
2 đường thẳng
4 - Hướng dẫn về nhà ( 1’)
- Ôn các kiến thức cơ bản đã học
- BTVN : 31, 32, 33, 34 SBT – 80
- Đọc trước bài định lý.
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 12: ĐỊNH LÝ
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: - Học sinh biết cấu trúc của 1 định lý (Giả Thiết – Kết Luận).
- Biết thế nào là chứng minh 1 định lý.
2. Kỹ năng: - Biết đưa 1 định lý về dạng: “nếu …thì”
3. Thái độ: - Làm quen với mệnh đề lô gíc p=> q (nếu p thì q)
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Thước, bảng phụ.
2. Học sinh: Thước kẻ, êke
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra:
a. Đề kiểm tra :
b. Trả lời :
-Phát biểu tiên đề Ơ-Cơ-Lít. Vẽ hình minh họa.
-Phát biểu tính chất 2 đường thẳng song song. Vẽ hình minh họa.
GV đặt vấn đề: tính chất 2 đường thẳng // là 1 định lý. Vậy định lý là gì?

Cấu trúc như thế nào?
3. Bài mới:
Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Nội dung

Hoạt động 1 ( 20’) Định lý
GV cho học sinh đọc (*)
? Thế nào là 1 định lý.
GV : Cho HS làm ?1

-Học sinh đọc */99
SGK.
-Học sinh trả lời.

Họ và tên: Hoàng Thị Lợi - Trường PTDTBT THCS Sin Súi Hồ

1.- Định lý:
a) Khái niệm : Là 1 khẳng
định được suy ra từ những
khẳng định được cho là đúng
Trang 24


Giáo án Toán, lớp 7

+ Lấy thêm ví dụ về các định
lý đã học.

? Nêu tính chất 2 góc đối đỉnh,
vẽ hình minh hoạ
? Trong định lý trên điều đã
cho là gì? Điều phải suy ra là
gì ?
GV : giới thiệu giả thiết – kết
luận của 1 định lý.
? Định lý bao gồm mấy
phần, là những phần nào?
GV: Giới thiệu cách viết tắt
GT, KL. Định lý có thể phát
biểu dưới dạng nếu, thì....
? Phát biểu lại tính chất 2 góc
đối đỉnh dưới dạng:”Nếu …
thì…”
? Dựa vào hình vẽ ghi GTKL
GV : Cho HS hoạt động
nhóm làm ?2
GT:
2
đường
thẳng
cùngáuong song với đường
thẳng thứ 3
KL: Chúng song song với
nhau

Năm học: 2014 - 2015

-Học sinh suy nghĩ trả Trong 1 định lý gồm :

lời
+ Giả thiết là điều đã cho.
-Học sinh trả lời và vẽ + Kết luận là điều phải suy ra
hình lên bảng
+ Định lý:
- Điều dã cho: Ô1, Ô2 Nếu………. thì .......
đối đình
G. thiết
kết luận
- Điều phải suy ra :
Ô1 = Ô2
- Gồm 2 phần : giả
thiết và kết luận

Ví dụ :
GT Oˆ 1 : Oˆ 2 là 2 góc đối

-Học sinh trả lời

KL

Oˆ 1 = Oˆ 2

a
b
c
GT b // a ; c // a

? Đại diện nhóm trình bày
KL b // a


Bài tập 49 SGK – 101
a) GT: “ nếu 1 đường thẳng
cắt 2 đường thẳng..............."
KL : ..” hai đường thẳng đó
song song”
b) GT : nếu 1 đường thẳng.....
..........song song”
KL: hai góc so le trong
bằng nhau.

GV: Bảng phụ bài tập 49 SGK
– 101
? Nêu yêu cầu của bài tập
HS trả lời
? 1 em lên bảng thực hiện

HS thực hiện

? Nhận xét bài làm của bạn

Hoạt động 2 ( 12’) Chứng minh định lý
2.1.- Học sinh đọc */100

2.- Chứng minh định lý

Họ và tên: Hoàng Thị Lợi - Trường PTDTBT THCS Sin Súi Hồ

Trang 25



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×