Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

Tu chon ly 9 PThanh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (396.6 KB, 26 trang )

Trờng THCS Số 2 Khoen On.
9
Ngy ging: 11/04/2016

Vật Lý

Tiết 1 . ễN TP V IN TR DY DN - NH LUT ễM
A. Mục Tiêu:
* HS TB-Yếu:
1. Kiến thức:
- Cng c v h thng li kin thc c bn v in tr dõy dn v nh lut ụm .
2. Kỹ năng:
- Vn dng c kin thc lm bi tp.
3. Thái độ:
- Nghiờm tỳc, chú ý nghe giảng, phát biểu ý kiến xây dựng bài.
* HS Khỏ Gii :
1. Kiến thức:
- Cng c v h thng li kin thc c bn v in tr dõy dn v nh lut ụm .
2. Kỹ năng:
- Vn dng thnh tho kin thc lm bi tp.
3. Thái độ:
- Nghiờm tỳc, chú ý nghe giảng, phát biểu ý kiến xây dựng bài.
B. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Bảng phụ, bút dạ, phấn màu.
- Hệ thống kiến thức và bài tập.
2. Học sinh:
- ễn tp kiến thức về định luật ôm và điện trở dây dẫn.
C. Tiến trình lên lớp:
1. ổn định tổ chức: (1)
2. Bài mới:


HOT NG CA HS
TR GIP CA GV
Hot ng 1: ễn tp. (13)
- HS trả lời: in tr biu th tớnh
? in tr biu th iu gỡ ?
cn tr dũng in ca vt dn .

? Cụng thc ,n v tớnh in tr ?

U
+ Cụng thc : R=
I

+ n v in tr : ụm ( )
? Phỏt biu nh lut ụm ?

- HS trả lời.
- HS trả lời: nh lut ụm I =
Gv: Phạm Huy Thành.
2015 2016.

U
R

? H thc biu din nh lut ?
1

Năm học:



Trêng THCS Sè 2 Khoen On.
9
I: cường độ dòng điện (A)
U: Hiệu điện thế (V)
R: Điện trở ( Ω )
Hoạt động 2: Vận dụng.(30’)

Gv: Ph¹m Huy Thµnh.
2015 – 2016.

2

VËt Lý

N¨m häc:


Trờng THCS Số 2 Khoen On.
9
HS : c bi tp 2.2. SBT/ tr.5
HS :tr li v túm tt.

- Yêu cầu HS đọc đề.
? bi cho bit gỡ ,yờu cu gỡ?

Túm tt :
R = 15( ) ; U = 6V; I = I + 0,3A
a) I = ?
b)U = ?
HS: Gii

a) Cng dũng in qua dõy dn:
I=

Vật Lý

U
6
=
= 0,4 (A)
R
15

GV: Gi mt HS lờn bng trỡnh by li
gii

b) Mun cng dũng in tng thờm
0,3A ( I = 0,4 + 0,3 = 0,7A) thỡ hiu
in th l:
U = I . R = 0,7 . 15 = 10,5V
ỏp s: I=0,4A; U'=10,5V
HS nhn xột b sung bi gii ca bn
GV: Nhn xột , thng nht .
trờn bng
HS : c bi tp 2.4 SBT/ tr.5

- Yêu cầu HS đọc đề.

HS :tr li v túm tt.

? bi cho bit gỡ ,yờu cu gỡ?


Túm tt :
R1 = 10 ; UMN = 12V; I2 =

I1
2

a) I1 = ?
b) R2 = ?
HS:
Gii
a) ỏp dng cụng thc:
U
12
I1 = R =
= 1,2(A)
10
1

GV: Gi mt HS lờn bng trỡnh by li
gii

b) Cng dũng in qua dõy th hai
1,2
I1
=
= 0,6(A)
2
2
U

12
R2 =
=
= 20 ( )
I2
0,6

l: I2 =

ỏp s: I2 = 0,6A ; R2 = 20
HS nhn xột b sung bi gii ca bn
trờn bng

GV: Nhn xột , thng nht .

Hoạt động 4 . Hớng dẫn học ở nhà. (1')
- Vn dng kin thc lm bi tp .
- ôn tp v lm bi tp v on mch ni tip .
Gv: Phạm Huy Thành.
2015 2016.

3

Năm học:


Trờng THCS Số 2 Khoen On.
9

Vật Lý


Ngy ging: 12/04/2016
Tiết 2. ễN TP V ON MCH NI TIP
A. Mục Tiêu:
* HS TB - Yếu:
1. Kiến thức:
- Cng c v h thng li kin thc c bn v on mch mc ni tip.
2. Kỹ năng:
- Vn dng c kin thc v nh lut ụm i vi on mch mc ni tip lm
bi tp .
3. Thái độ:
- Nghiờm tỳc, chú ý nghe giảng, phát biểu ý kiến xây dựng bài.
* HS Khỏ Gii :
1. Kiến thức:
- Cng c v h thng li kin thc c bn v on mch mc ni tip.
2. Kỹ năng:
- Vn dng thnh tho kin thc v nh lut ụm i vi on mch mc ni tip
lm bi tp .
3. Thái độ:
- Nghiờm tỳc, chú ý nghe giảng, phát biểu ý kiến xây dựng bài.
B. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Bảng phụ, bút dạ, phấn màu.
- Hệ thống kiến thức và bài tập.
2. Học sinh:
- ôn tp v lm bi tp v on mch ni tip.
C. Tiến trình lên lớp:
1. ổn định tổ chức: (1)
2. Bài mới:
HOT NG CA HS

TR GIP CA GV
Hot ng 1: ễn tp. (5')
HS: Trong on mch gm cỏc in tr mc ? Vit cỏc cụng thc ca on mch
ni tip
gm hai in tr mc ni tip .
I = I1 = I2 == In
GV: khỏi quỏt on mch gm nhiu
U = U1 + U2 + + Un
in tr mc ni tip .
R = R1 + R2 ++ Rn
U 1 R1
=
U 2 R2

Hot ng 2: Vn dng. (38')
- HS : c bi tp
Bi tp 4.1 (SBT/ tr.7)
- HS :tr li v túm tt
? bi cho bit gỡ ,yờu cu gỡ?
Gv: Phạm Huy Thành.
Năm học:
4
2015 2016.


Trêng THCS Sè 2 Khoen On.
VËt Lý
9
Tóm tắt : R1 = 5 Ω ; R2 = 10 Ω ; I = 0,2A
a) Vẽ sơ đồ mạch điện R1 nt R2 .

b) UAB = ? (tính theo 2 cách )
- HS lên bảng vẽ, HS khác dưới lớp vẽ sơ đồ
mạch điện vào vở
- Yêu cầu 1 HS lên bảng vẽ sơ đồ
K
mạch điện.
+
A

R2

R1

- 2 HS lên trình bầy 2 cách giải .
b) Tính UAB theo 2 cách:
C1: U1 = I . R1 = 0,2 .5 = 1V
U2 = I . R2 = 0,2 . 10 = 2V
UAB = U1 + U2 = 1 + 2 = 3V
C2: Rtđ = R1 + R2 = 5 + 10 = 15 Ω
UAB = I . Rtđ = 0,2 .15 = 3V
Đáp số : 3V
- HS nhận xét bổ sung bài giải của bạn trên
bảng.
- HS : Đọc đề bài.
- HS :trả lời và tóm tắt.
Tóm tắt : R1 = 5 Ω ; R2 = 10 Ω
R3 = 15 Ω ; U = 12V
a) Rtđ = ?
b) U1 = ? ; U2 = ? ; U3 = ?
- HS lên bảng thực hiện.

a) Điện trở tương đương của đoạn mạch là :
Rtđ = R1 + R2 + R3
= 5 + 10 +15 = 30 Ω
- HS lên bảng thực hiện.
b) Cường độ dòng điện qua các điện trở là: I1
U AB

12

= I2 = I3 = I = R = 30 = 0,4 A
td
Hiệu điện thế hai đầu mỗi điện trở là :
U1 = I . R1 = 0,4 . 5 = 2V
U2 = I . R2 = 0,4 . 10 = 4V
U3 = I . R3 = 0,4 . 15 = 6V
Đáp số: Rtđ = 30 Ω ; U1 = 2V
U2 = 4V ; U3 = 6V
- HS khác tự giải vào vở, nhận xét bổ sung
Gv: Ph¹m Huy Thµnh.
2015 – 2016.

5

- Yêu cầu HS giải câu b theo 2 cách.

GV: Nhận xét , thống nhất .
Bài tập 4.7 (SBT/ tr.8)
? Đề bài cho biết gì ,yêu cầu gì?

-Yêu cầu HS làm phần a.

? Rtđ = ?
? Để tìm U1 ; U2 ; U3 ta phải tìm thêm
đại lượng nào ?
GV: Gọi một HS lên bảng trình bầy
lời giải

- GV : nhận xét và chốt lại .
N¨m häc:


Trờng THCS Số 2 Khoen On.
9
bi gii ca bn trờn bng.
Hoạt động 3. Hớng dẫn học ở nhà. (1')
- Vn dng kin thc lm bi tp .
- ễn tp v lm bi tp v on mch song song .

Vật Lý

Ngy son: 16/03/2013
Ngy ging: 22/03/2013
Tiết 3 . ễN TP V ON MCH SONG SONG
A. Mục Tiêu:
* HS TB - Yếu:
1. Kiến thức:
- Cng c v h thng li kin thc c bn v on mch mc song song.
2. Kỹ năng:
- Vn dng c kin thc v nh lut ụm i vi on mch mc song song lm
bi tp.
3. Thái độ:

- Nghiờm tỳc, chú ý nghe giảng, phát biểu ý kiến xây dựng bài.
* HS Khỏ Gii :
1. Kiến thức:
- Cng c v h thng li kin thc c bn v on mch mc song song.
2. Kỹ năng:
- Vn dng thnh tho kin thc v nh lut ụm i vi on mch mc song song
lm bi tp.
3. Thái độ:
- Nghiờm tỳc, chú ý nghe giảng, phát biểu ý kiến xây dựng bài.
B. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Bảng phụ, bút dạ, phấn màu.
- Hệ thống kiến thức và bài tập.
Bi 5.1. SBT-T9

Bi 5.2. SBT-T9

2. Học sinh:
- ễn tp v lm bi tp v on mch song song.
Gv: Phạm Huy Thành.
2015 2016.

6

Năm học:


Trờng THCS Số 2 Khoen On.
9
C. Tiến trình lên lớp:

1. ổn định tổ chức: (1)
2. Bài mới:

Vật Lý

HOT NG CA HS
TR GIP CA GV
Hot ng 1: ễn tp. (8)
HS : Trong on mch gm cỏc in ? Vit cỏc cụng thc ca on mch gm
tr mc song song :
hai in tr mc song song mc song song .
I = I1 + I2 ++ In
GV: khỏi quỏt on mch gm nhiu in
U = U1 = U2 = = Un
tr mc song song .
1
1
1
=
+
+ ... +
Rtd R1 R2
R .R
Rt = 1 2 ;
R1 + R2

1
Rn
I1 R2
=

I 2 R1

Hot ng 2: Vn dng. (35)
HS : c bi tp
Bi tp 5.1 (SBT/ tr.9)
HS: Túm tt:
Gv treo bng ph hỡnh v.
R1 = 15 ; R2 = 10 U = 12V
? bi cho bit gỡ ,yờu cu gỡ?
a) Rt = ?
b) I1 = ? ;I2 = ? ; I = ?
? Ampek v vụnk mc trong mch o
HS tr li.
nhng i lng no ?
? Tớnh in tr tng ng ca on mch
HS tr li.
song song ỏp dng cụng thc no ?
? Tỡm s ch ca cỏc ampek ỏp dng cụng
HS lờn bng thc hin.
thc no
Gii
GV: Gi mt HS lờn bng trỡnh by li gii
a) in tr tng ng l :
R1.R2

15.10

= 6
Rt = R + R =
15 + 10

1
2
b) S ch ca cỏc ampe k l :
U 12
= = 2A
R
6
U 12
I1 = R = 15 = 0,8 A
1
U 12
I2 = R = 10 = 1,2 A
2

I=

ỏp s : 6 ; 2A ; 0,8A ; 1,2A
Gv: Phạm Huy Thành.
2015 2016.

7

Năm học:


Trờng THCS Số 2 Khoen On.
9
HS nhn xột.
HS : c bi tp
HS:

Túm tt :
R1 = 5 ; R2 = 10 ; I1 = 0,6A
a)UAB = ?
b)I = ?
HS tr li.
a) Hiu in th hai u on mch
AB l :
UAB = U1 = I1 . R1
= 0,6 . 5 = 3V
HS tr li.
HS tr li.
HS lờn bng thc hin.
b) in tr tng ng l :
R1.R2

5.10

Vật Lý
GV : nhn xột v cht li .
Bi tp 5.2 (SBT/ tr.9)
Gv treo bng ph hỡnh v.
? bi cho bit gỡ ,yờu cu gỡ?
? Ampek mc trong mch o nhng i
lng no ?
- Yờu cu HS tớnh UAB
- Tớnh in tr tng ng ỏp dng cụng
thc no ?
- Tớnh cng dũng in mch chớnh ta
ỏp dng cụng thc no?
- Yờu cu HS tớnh.


10

Rt = R + R =
=
5 + 10
3
1
2
Cng dũng in mch chớnh l :
U
3
=
= 0,9 A
10
I= R
3

ỏp s : 3V ; 0,9A
HS nhn xột.
GV : nhn xột v cht li .
Hoạt động 4 . Hớng dẫn học ở nhà. (1')
- Vn dng kin thc lm bi tp.
- ễn tp v xem li cỏc bi tp ó cha .
- ễn tp v lm bi tp v cụng sut, in nng, cụng ca dũng in.

Gv: Phạm Huy Thành.
2015 2016.

8


Năm học:


Trờng THCS Số 2 Khoen On.
9

Vật Lý

Ngy son: 17/03/2013
Ngy ging: 22/03/2013
Tiết 4 . ễN TP V CễNG SUT IN - IN NNG
CễNG CA DềNG IN

A. Mục Tiêu:
* HS TB - Yếu:
1. Kiến thức:
- Cng c v h thng li kin thc c bn v cụng sut in- in nng, cụng ca
dũng in
2. Kỹ năng:
- Vn dng c kin thc v cụng sut v cụng ca dũng in lm bi tp.
3. Thái độ:
- Trung thực, cẩn thận, chính xác, hợp tác trong hoạt động nhóm.
* HS Khỏ Gii :
1. Kiến thức:
- Cng c v h thng li kin thc c bn v cụng sut in- in nng, cụng ca
dũng in
2. Kỹ năng:
- Vn dng thnh tho kin thc v cụng sut v cụng ca dũng in lm bi tp.
3. Thái độ:

- Trung thực, cẩn thận, chính xác, hợp tác trong hoạt động nhóm.
B. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Bảng phụ, bút dạ, phấn màu.
Gv: Phạm Huy Thành.
2015 2016.

9

Năm học:


Trờng THCS Số 2 Khoen On.
9
- Hệ thống kiến thức và bài tập.
2. Học sinh:
- ễn tp v lm bi tp v cụng sut, in nng, cụng ca dũng in.

Vật Lý

C. Tiến trình lên lớp:
1. ổn định tổ chức: (1)
2. Bài mới:
HOT NG CA HS
TR GIP CA GV
Hot ng 1: ễn tp. (12)
- S oỏt ghi trờn dng c in cho bit ? ý ngha ca s oỏt ghi trờn dng c in
cụng sut nh mc ca dng c ú
(cụng sut in ca dng c khi nú hot
ng bỡnh thng)

- Cụng thc tớnh cụng sut in :
? Nờu cỏc cụng thc tớnh cụng sut ?
P = U.I = I2 .R =

U2
R

- Nng lng ca dũng in gi l in ? in nng l gỡ?
nng
Cụng ca dũng in l s o lng in ? Cụng ca dũng in c xỏc nh nh
th no ?
nng m on mch ú tiờu th.
Cụng thc: A = P . t = U.I.t
? Dựng dng c no o in nng?
Dng c o in nng: Cụng t in.
? 1kWh = ? J
Mt s ch trờn cụng t in bng
6
1kWh = 3,6. 10 J.
Hot ng 2: Vn dng. (31)
Bi tp 13.4 (SBT/ tr.20)
HS : c bi tp
HS : Túm tt: ốn (12V- 6W)
? bi cho bit gỡ ,yờu cu gỡ?
a) ý ngha s 12V- 6W
b) Im = ?
c) R = ?
HS : Tho lun tỡm cỏch gii .
Yờu cu HS tho lun tỡm cỏch gii.
HS lờn bng trỡnh by.

GV:Gi mt HS lờn bng trỡnh by li
Gii
gii
a)12V l hiu in th nh mc cn
t vo hai u búng ốn ốn sỏng
bỡnh thng. Khi ú ốn tiờu th cụng
sut l 6W.
b) Cng dũng in nh mc ca
ốn l
T cụng thc: P = U.I
I =

P
6
=
= 0,5( A)
U 12

Gv: Phạm Huy Thành.
2015 2016.

10

Năm học:


Trờng THCS Số 2 Khoen On.
9
c) in tr ca ốn l:
ADCT:

P=

Vật Lý

U2
U 2 12 2
R=
=
= 24
R
P
6

ỏp s: I = 0,5A ; R = 24
HS nhn xột b sung bi gii ca bn
trờn bng
HS : c bi tp
HS: Túm tt:
U = 20V ; t = 15 ph = 900s
A = 720kJ = 720000J
a) P = ?
b) I = ? ; R = ?
Cỏc nhúm tho lun.
i din cỏc nhúm trỡnh by bi gii .
Gii
a) Cụng sut in ca bn l l:
P=

A 720000
=

= 800w = 0,8kw
t
900

Yờu cu HS nhn xột.
GV: Nhn xột , thng nht .
Bi tp 12.2 (SBT/ tr.19)
? bi cho bit gỡ ,yờu cu gỡ?

Yờu cu cỏc nhúm tho lun gii bi
tp .
Yờu cu i din nhúm lờn bng trỡnh
by.

b) Cng dũng in qua bn l l:
P 800
= 3,636( A)
P = U.I I = =
U

220

in tr bn l l:
R=

U U 2 220 2
=
=
= 60
I

P
800

ỏp s: P = 0,8kW; I = 3,636A
R = 60
HS cỏc nhúm nhn xột b xung .
GV nhn xột.
Hoạt động 3 . Hớng dẫn học ở nhà. (1')
- Vn dng kin thc lm bi tp.
- ễn tp v xem li cỏc bi tp ó cha .
- ễn tp v lm bi tp v nh lut Jun-Len-X,
- Lm cỏc bi tp 16-17 (SBT).

Gv: Phạm Huy Thành.
2015 2016.

11

Năm học:


Trờng THCS Số 2 Khoen On.
9

Vật Lý

Ngy son: 25/03/2013
Ngy ging: 29/03/2013
Tiết 5 . ễN TP V NH LUT JUN-LEN-X
A. Mục Tiêu:

* HS TB - Yếu:
1. Kiến thức:
- Cng c v h thng li kin thc c bn v nh lut Jun-Len-X
2. Kỹ năng:
- Vn dng kin thc v nh lut Jun-Len-X lm bi tp n gin.
3. Thái độ:
- Trung thực, cẩn thận, chính xác, hợp tác trong hoạt động nhóm.
* HS Khỏ Gii :
1. Kiến thức:
- Cng c v h thng li kin thc c bn v nh lut Jun-Len-X
2. Kỹ năng:
- Vn dng kin thc v nh lut Jun-Len-X lm bi tp .
3. Thái độ:
Gv: Phạm Huy Thành.
2015 2016.

12

Năm học:


Trờng THCS Số 2 Khoen On.
Vật Lý
9
- Trung thực, cẩn thận, chính xác, hợp tác trong hoạt động nhóm.
B. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Hệ thống kiến thức và bài tập.
2. Học sinh:
- ễn tp v lm bi tp v nh lut Jun-Len-X,

- Lm cỏc bi tp 16-17 (SBT).
C. Tiến trình lên lớp:
1. ổn định tổ chức: (1)
2. Bài mới:
HOT NG CA HS
TR GIP CA GV
Hot ng 1: ễn tp. (8)
- HS tr li.
? Phỏt biu v vit nh lut Jun Len 2
Q = I . R. t
X
I: Cng dũng in. (A)
? Nờu ý ngha v n v cỏc i lng
R: in tr ( )
trong cụng thc
t: Thi gian (s)
Q: Nhit lng (J)
Hot ng 2: Vn dng. (35)
Bi tp 16-17.6
HS : c bi tp
? bi cho bit gỡ ,yờu cu gỡ?
- i din cỏc nhúm trỡnh by phn
- Yờu cu HS hot ng nhúm tỡm cỏch
chng minh ca nhúm.
chng minh.
Bi tp 16-17.3
- yờu cu i din cỏc nhúm trỡnh by
a) Nhit lng to ra trờn R1 v R2 l :
phn chng minh ca nhúm.
2

2
Q1 = I1 .R1 .t ; Q2 = I2 . R2 .t
M vỡ R1 nt R2 I1 = I2 = I
Q1

R1

Lp t s ta c: Q = R (pcm)
2
2
b) Nhit lng to ra trờn R1 v R2 l:
U 12
U 22
.t ; Q2 =
.t
Q1 =
R1
R2
Vỡ R1 // R2 U1 = U2 = U
Q1 R2
Lp t s ta c: Q = R (pcm)
2
1

- HS cỏc nhúm nhn xột b xung .
HS : c bi tp
Túm tt:
U = 220V; I=3A; m=2kg; t=20ph=1200s
Gv: Phạm Huy Thành.
2015 2016.


13

GV: thng nht v cht li .
Bi tp 16-17.3
Năm học:


Trờng THCS Số 2 Khoen On.
9
t01 = 200C; t02 = 1000C; C = 4200J/kg.K
H=?
Gii: Nhit lng m bp to ra trong 20
phỳt l:
Qtp = U.I .t = 220. 3. 1200 = 792000(J)
Nhit lng cn thit un sụi lng
nc ny l:
Qi = m.C.(t02 t01) = 2. 4200. (100 20)
= 672 000 (J)
Hiu sut ca bp l:
Qi

Vật Lý
? bi cho bit gỡ ,yờu cu gỡ?
? tớnh H phi tỡm nhng i lng
no ?
? Tớnh Qtp ỏp dng cụng thc no?
? Tớnh Qci ỏp dng cụng thc no?
- Yờu cu HS lờn bng trỡnh by.


672000

H = Q .100% = 792000 .100% = 84,8%
tp
ỏp s: 84,8%
HS nhn xột.

GV thng nht v cht li .

Hoạt động 3. Hớng dẫn học ở nhà. (1')
- Vn dng kin thc lm bi tp.
- ễn tp v xem li cỏc bi tp ó cha .
- ễn tp v thu kớnh hi t v nh ca vt to bi thu kớnh hi t.

Ngy son: 26/03/2013
Ngy ging: 29/03/2013
Tiết 6 . ễN TP V THU KNH HI T NH CA VT TO BI
THU KNH HI T

A. Mục Tiêu:
* HS TB - Yếu:
1. Kiến thức:
- Cng c v h thng li kin thc c bn v thu kớnh hi t v nh ca vt to bi
thu kớnh hi t.
2. Kỹ năng:
Gv: Phạm Huy Thành.
2015 2016.

14


Năm học:


Trờng THCS Số 2 Khoen On.
Vật Lý
9
- Vn dng kin thc lm bi tp n gin khụng quỏ phc tp.
3. Thái độ:
- Nghiờm tỳc, chú ý nghe giảng, phát biểu ý kiến xây dựng bài.
* HS Khỏ Gii :
1. Kiến thức:
- Cng c v h thng li kin thc c bn v thu kớnh hi t v nh ca vt to bi
thu kớnh hi t.
2. Kỹ năng:
- Vn dng kin thc lm bi tp n gin khụng quỏ phc tp.
3. Thái độ:
- Nghiờm tỳc, chú ý nghe giảng, phát biểu ý kiến xây dựng bài.
B. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Hệ thống kiến thức và bài tập.
2. Học sinh:
- ễn tp v thu kớnh hi t v nh ca vt to bi thu kớnh hi t v xem li cỏc bi
tp ó cha.
C. Tiến trình lên lớp:
1. ổn định tổ chức (1)
2. Bài mới:
HOT NG CA HS
TR GIP CA GV
Hot ng 1: ễn tp. (12)
- Thu kớnh cú phn rỡa mng hn phn gia. ? Nờu c im ca thu kớnh hi

t .
HS tr li.
? Nờu c im ca trc chớnh,
quang tõm, tiờu im, tiờu c ca
thu kớnh hi t .
- Tia ti n quang tõm thỡ tia lú tip tc i
? Nờu ng truyn ca 3 tia sỏng
thng
c bn .
- Tia ti song song trc chớnh thỡ tia lú qua F.
-Tia ti qua F thỡ tia lú song song trc chớnh
- Vt t ngoi khong OF cho nh tht ? Nờu c im ca nh to bi
ngc chiu vi vt.
thu kớnh hi t trong 2 trng
- Vt t trong khong OF cho nh o cựng hp: Vt t ngoi khong OF v
chiu vi vt, ln hn vt.
vt t trong khong OF
- Mun dng nh AB ca AB qua thu kớnh ? Nờu cỏch dng nh vt AB qua
hi t (AB , A ) ch cn dng nh B thu kớnh hi t.
ca B bng cỏch v ng truyn ca 2 tia
sỏng c bit. Sau ú t B h ng ta
cú A l nh ca A.
Gv: Phạm Huy Thành.
2015 2016.

15

Năm học:



Trờng THCS Số 2 Khoen On.
Vật Lý
9
Hot ng 2. Bi tp. (31)
HS: c bi
1. Bi tp 42 43. 1 (SBT/ T. 50)
HS tr li.
? Nờu cỏch dng nh ca mt im
S qua thu kớnh hi t .
HS: Lên bảng vẽ hình:
- Yờu cu HS lờn bng v.

S l nh o cựng chiu v cao hn vt.
HS nhn xột
HS: Đọc đề bài tập .
a )AB là ảnh ảo vì nó cùng chiều
với vật.
b) Thấu kính đã cho là thấu kính
hội tụ vì AB là ảnh ảo lớn hơn vật.
c) Xác định quang tâm O, tiêu
điểm F, F bằng cách vẽ:
+ Nối B với B cắt trục tại O.
+ Từ O dựng đờng thẳng
đó
là vị trí đặt thấu kính.
+ Từ B kẻ BI // , nối BI kéo dài cắt
trục tại F. Lấy OF = OF.
HS: Lên bảng xác định quang tâm
O, vị trí đặt thấu kính và xác
định F, F.


?S là ảnh thật hay ảnh ảo,
tại sao?
Gv nhn xột
3. Bài tập 42 43.4 (SBT/ T.
51)
? AB là ảnh thật hay ảnh
ảo, vì sao ?
? Thấu kính đã cho là thấu
kính hội tụ, vì sao?
Yờu cu HS nờu cỏch dng v lờn
bng xỏc nh: O, F, F

HS nhận xét.
Gv nhận xét.
Hoạt động 3 . Hớng dẫn học ở nhà. (1')
- Vn dng kin thc lm bi tp.
- ễn tp v xem li cỏc bi tp ó cha trong 6 tiết.
- Tiết sau ôn tập Thực hành: Đo tiêu cự của thấu kính hội tụ
Ngy son: 26/03/2013
Gv: Phạm Huy Thành.
2015 2016.

Ngy ging: 29/03/2013
16

Năm học:


Trờng THCS Số 2 Khoen On.

Vật Lý
9
Tiết 7. Thực hành: Đo tiêu cự của thấu kính hội tụ
A. Mục Tiêu:
* HS TB - Yếu:
1. Kiến thức:
- Trỡnh by c phng phỏp o tiờu cc ca thu kớnh hi t.
2. Kỹ năng:
- o c tiờu c ca thu kớnh hi t.
3. Thái độ:
- Trung thực, cẩn thận, chính xác, hợp tác trong hoạt động nhóm.
* HS Khỏ Gii:
1. Kiến thức:
- Hiu c phng phỏp o tiờu cc ca thu kớnh hi t.
2. Kỹ năng:
- o c tiờu c ca thu kớnh hi t.
3. Thái độ:
- Trung thực, cẩn thận, chính xác, hợp tác trong hoạt động nhóm.
B. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Một thấu kính hội tụ có tiêu cự khoảng 10 -12cm, 1 giá quang học,
1 màn để hứng màu trắng quan sát đờng truyền của tia sáng
,một cây nến, thớc đo, một vật sáng chữ L hoặc chữ F khoét trên
màn chắn sáng.
2. Học sinh: (Mỗi nhóm):
- Một thấu kính hội tụ có tiêu cự khoảng 10 - 12cm, 1 giá quang
học, 1 màn để hứng màu trắng quan sát đờng truyền của tia
sáng , một cây nến, thớc đo, một vật sáng chữ L (hoặc chữ F
khoét trên màn chắn sáng).
C. Tiến trình lên lớp:

1. ổn định tổ chức: (1)
2. Bài mới:
HOT NG CA HS
TR GIP CA GV
Hot ng 1: Tr li cỏc cõu hi v c s lý thuyt ca bi thc hnh. (5)
+ Trỡnh by phn chun b nu GV + Kim tra vic chun b lý thuyt ca HS
yờu cu.

cho bi thc hnh. Yờu cu mt s HS tr
li tng cõu hi nờu ra phn I trong mu
bỏo cỏo v hon chnh cõu tr li.
+ Kim tra vic chun b bỏo cỏo thc

Gv: Phạm Huy Thành.
2015 2016.

17

Năm học:


Trờng THCS Số 2 Khoen On.
9

Vật Lý

hnh ca HS nh mu ó cho cuibi
Hot ng 2: Thc hnh o tiờu c ca thu kớnh. (30)
a) Tng nhúm HS thc hin cỏc cụng + ngh i din cỏc nhúm nhn bit:
vic sau:


hỡnh dng vt sỏng, cỏch chiu to vt

- Tỡm hiu cỏc dng c cú trong b sỏng, cỏch xỏc nh v trớ ca TK,ca vt
TN

v mn nh.

b) o chiu cao h ca vt.

+ Yờu cu cỏc nhúm tin hnh o.

c) iu chnh vt v mn cỏch TK
nhng khong bng nhau v cho nh
cao bng vt
d) Do cỏc khong cỏch (d,d) tng
ng t vt v t mn n TK khi
h = h
Hot ng 3: Hon thnh bỏo cỏo thc hnh. (8)
+ Tng HS hon thnh bỏo cỏo thc + Nhn xột ý thc, thỏi v tỏc phong
hnh

lm vic ca nhúm. Tuyờn dng cỏc
nhúm thc hnh tt v nhc nh cỏcnhúm
cha lm tt.
+ Thu bỏo cỏo thc hnh ca HS

Hoạt động 4 . Hớng dẫn học ở nhà. (1')
- Xem kỹ lại lý thuyết.
- ễn tp v thu kớnh phõn k v nh ca vt to bi thu kớnh phõn k.


Gv: Phạm Huy Thành.
2015 2016.

18

Năm học:


Trờng THCS Số 2 Khoen On.
9

Vật Lý

Ngy son: 27/03/2013
Ngy ging: 29/03/2013
Tiết 8 . ễN TP V THU KNH PHN K - NH CA VT TO BI
THU KNH PHN K

A. Mục Tiêu:
* HS TB - Yếu:
1. Kiến thức:
- Cng c v h thng li kin thc c bn v thu kớnh phõn k v nh ca vt to
bi thu kớnh phõn k.
2. Kỹ năng:
- Vn dng kin thc lm bi tp n gin khụng quỏ phc tp.
3. Thái độ:
- Nghiờm tỳc, chú ý nghe giảng, phát biểu ý kiến xây dựng bài.
* HS Khỏ Gii :
1. Kiến thức:

- Cng c v h thng li kin thc c bn v thu kớnh phõn k v nh ca vt to
bi thu kớnh phõn k.
2. Kỹ năng:
- Vn dng kin thc lm bi tp n gin khụng quỏ phc tp.
3. Thái độ:
- Nghiờm tỳc, chú ý nghe giảng, phát biểu ý kiến xây dựng bài.
B. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Hệ thống cõu hi và bài tập, bng ph, bỳt d, phn mu.
Bài 2. Vẽ ảnh của vật AB cao 1,5cm cách thấu kính phân kỳ d =
20cm, biết tiêu cự f = 8cm. Tớnh chiu cao ca nh.
2. Học sinh:
- ễn tp v xem li cỏc bi tp ó cha .
C. Tiến trình lên lớp:
1. ổn định tổ chức: (1)
2. Bài mới:
HOT NG CA HS
TR GIP CA GV
Hot ng 1: ễn tp lý thuyt. (12)
- Thu kớnh cú phn rỡa dy hn phn gia.
? Nờu c im ca thu kớnh phõn
k .
? Nờu c im ca trc chớnh,
HS tr li.
quang tõm, tiờu im, tiờu c ca
thu kớnh phõn k.
Gv: Phạm Huy Thành.
2015 2016.

19


Năm học:


Trờng THCS Số 2 Khoen On.
Vật Lý
9
- Tia ti n quang tõm thỡ tia lú tip tc i
? Nờu ng truyn ca 2 tia sỏng
thng
c bn .
- Tia ti song song trc chớnh thỡ ng kộo
di ca tia lú qua F.
? Nờu c im ca nh to bi
- Vt t mi v trớ trc thu kớnh cho nh thu kớnh phõn k.
o cựng chiu vi vt, nh hn vt v luụn
nm trong khong tiờu c ca thu kớnh.
- Vt t rt xa thu kớnh cho nh o ca vt
cú v trớ cỏch thu kớnh mt khong bng tiờu
c.
Hot ng 2. Bi tp. (31)
- Gv nờu bi bi 1. V nh ca
im sỏng S qua thu kớnh phõn
k.
- HS lờn bng v hỡnh.
- Yêu cầu HS lờn bng v hỡnh.

- HS nghiên cứu đề.
- HS thảo luận nhóm làm bài.
- HS lên bảng vẽ hình, dới lớp tự thực
hiện.


- Gv treo bng ph đề bài 2.
- Yêu cầu HS thảo luận
nhóm.
- Yêu cầu HS lên bảng làm.

Ta cú :
OAB
OIF

OA
AB
=
(1)
OA ' A ' B '
OI
AB
FO
=
=
(2)
A ' B ' F
A ' B ' A ' B ' FA '

OA ' B '

T (1) v (2)
OA FO
FO
=

=
OA ' FA FO OA '
OA( FO OA ') = FO.OA '



OA ' =

OA.OF
OA + OF

Gv: Phạm Huy Thành.
2015 2016.

20

Năm học:


Trờng THCS Số 2 Khoen On.
9
T (3) v (4): OA ' = 5, 7cm
T (1) A ' B ' =

Vật Lý

OA '. AB
A ' B ' ; 0, 4 cm
OA


- HS nhận xét.

- Gv nhận xét.
Hoạt động 3 . Hớng dẫn học ở nhà. (1')
- Vn dng kin thc lm bi tp.
- ễn tp v xem li cỏc bi tp ó cha.

Ngày soạn: 09/03/2011

Ngày giảng:

11/03/2011
Gv: Phạm Huy Thành.
2015 2016.

21

Năm học:


Trờng THCS Số 2 Khoen On.
9
Tiết 7 . ôn tập.

Vật Lý

I. Mục Tiêu:
* HS TB - Yếu:
1. Kiến thức:
- Ôn tập những kiến thức học sinh đã đợc học trong 6 tiết.

2. Kỹ năng:
- Vận dụng giải thích các hiện tợng và giải bài tập.
3. Thái độ:
- Trung thực, cẩn thận, chính xác, hợp tác trong hoạt động nhóm.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
Bảng phụ, bút dạ, phấn màu.
Hệ thống câu hỏi và bài tập.
Dự kiến nội dung ghi bảng
I. Lý thuyết.
1. nh lut ụm
I=

U
R

Trong ú I: cng dũng in (A)
U:Hiu in th (V)
R: in tr ( )
2. Trong on mch gm cỏc in tr mc ni tip
I = I1 = I2 == In
U = U1 + U2 + + Un
R = R1 + R2 ++ Rn
U 1 R1
=
U 2 R2

* Trong on mch gm cỏc in tr mc song song :
I = I1 + I2 ++ In
U = U1 = U2 = = Un

1
1
1
1
=
+
+ ... +
Rtd R1 R2
Rn
I1 R2
=
I 2 R1

Rt =

R1.R2
R1 + R2

3. Cụng thc tớnh cụng sut in :
P = U.I = I2 .R =

U2
R

Cụng thc tính công: A = P . t = U.I.t
4. nh lut Jun-Lenxo (SGK)
- H thc: Q = I2. R. t
Gv: Phạm Huy Thành.
2015 2016.


22

Năm học:


Trờng THCS Số 2 Khoen On.
9
Trong ú I: Cng dũng in. (A); t: Thi gian (s)
R: in tr ( ); Q: Nhit lng (J)
II. Bài tập.
Bi 1 (Bi tp 4.3 SBT/ tr.7)
Túm tt : R1 = 10 ; R2 = 20 ;
UAB = 12V .
a) U1 = ?
I=?
b)Cỏch tng I lờn 3 ln .
Gii
a) Ampek ch l :
I=

Vật Lý

U AB
U
12
= 0,4 A
= R +R =
R
10 + 20
1

2

S ch vụnk l :
U1 = I . R1 = 0,4 . 10 = 4V
b) I trong mch tng lờn gp 3 ln
Cỏch 1: Ch mc in tr R1 = 10 trong mch ,gi nguyờn hiu in th nh ban
u .
Cỏch 2 :Gi nguyờn 2 in tr ú mc ni tip nhng tng hiu in th ca on
mch lờn gp 3 ln .
Bi 2. Vẽ ảnh của vật AB cách thấu kính hội tụ một khoảng d =
20cm, biết tiêu cự f = 10cm.
B
F A
A

F

O
B

2. Học sinh:
Ôn tập các kiến thức đã học trong 6 tiết.
III. Tiến trình lên lớp:
1. ổn định tổ chức: (1)
2. Kiểm tra bài cũ: kết hợp trong giờ.
3. Bài mới:
Hoạt động của học sinh
Trợ giúp của giáo viên
Hot ng 1: (15)
- HS ln lt tr li.

Gv nờu cõu hi:
- HS trả lời.

? Phỏt biu nh lut ụm ?

- HS trả lời.

? H thc biu din nh lut ?

- HS trả lời.

? Vit cỏc cụng thc ca on mch

Gv: Phạm Huy Thành.
2015 2016.

23

Năm học:


Trờng THCS Số 2 Khoen On.
9

Vật Lý
gm hai in tr mc song song mc
nối tiếp, song song .

- HS trả lời.


? Nờu cỏc cụng thc tớnh cụng sut ,
công ?

- HS trả lời.

? Phỏt biu v vit nh lut Jun
Len X?

- HS trả lời.

HS : c bi tp

? Nờu ý ngha v n v cỏc i
lng trong cụng thc ?
Hot ng 2: (28)
Bi 1(Bi tp 4.3 SBT/ tr.7)

HS :tr li v túm tt.

? bi cho bit gỡ ,yờu cu gỡ?

HS trả lời.

? Ampek v vụnk mc trong mch

HS trả lời.

o nhng i lng no ?
? Tỡm s ch ca ampek v vụnk


HS lờn bng thc hin.

ỏp dng cụng thc no ?
GV: Gi mt HS lờn bng trỡnh by

HS nhn xột.

li gii.

HS: trỡnh by cỏch lm

Yờu cu HS nhn xột.
? Nờu cỏch lm tng I trong mch

HS khỏc nhn xột, b sung.

lờn gp 3 ln .
GV : nhn xột v cht li .

HS quan sỏt.

GV treo bng ph bi 2: Vẽ ảnh
của vật AB cách thấu kính
hội tụ một khoảng d =
25cm, biết tiêu cự

HS trả lời.

f = 10cm.


HS lờn bng thc hin.

? bi cho bit gỡ ,yờu cu gỡ?

HS nhn xột.

Yờu cu HS lờn bng v.

Gv nhn xột.
Hoạt động 3 . Hớng dẫn học ở nhà. (1')
Gv: Phạm Huy Thành.
2015 2016.

24

Năm học:


Trờng THCS Số 2 Khoen On.
9
Vn dng kin thc lm bi tp.
ễn tp v xem li cỏc bi tp ó cha trong 6 tiết.
Tiết sau kim tra.

Ngày soạn: 09/03/2011

Vật Lý

Ngày


giảng: 11/03/2011
Tiết 8 . KIM TRA MT TIT.
I. Mục Tiêu:
* HS TB - Yếu:
1. Kiến thức:
- Kim tra kh nng lnh hi kin thc ca HS trong cỏc tit.
2. Kỹ năng:
- Vn dng kin thc gii bi tp.
3. Thái độ:
- Trung thực, cẩn thận, chính xác, hợp tác trong hoạt động nhóm.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
+ ỏp ỏn - Thang im.
2. Học sinh:
ễn tp kin thc ó hc trong 7 tit.
III. Tiến trình lên lớp:
1. ổn định tổ chức: (1)
2. Bài mới:
Đề bài.
Câu 1.( 3 điểm)
Phát biểu định luật Ôm, kể tên các đại lợng có mặt trong
công thức?
Câu 2.( 4 điểm)
Nêu đờng truyền của ba tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội
tụ? Tính chất ảnh của một vật qua thấu kính hội tụ?
Câu 3.( 3 điểm) Vẽ ảnh của vật AB cách thấu kính hội tụ một
khoảng
d = 25cm, biết tiêu cự f = 10cm.
Đáp án + Thang điểm.
Gv: Phạm Huy Thành.

2015 2016.

25

Năm học:


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×