Style Definition: TOC 2: Indent: Left: 0",
Space Before: 0 pt
BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
Formatted: Right: 0.98", Top: 1.1", Bottom:
1.1", Width: 8.27", Height: 11.69", Top:
(Thin-thick medium gap, Custom
Color(RGB(0,0,204)), 3 pt Line width, Margin:
1 pt Border spacing: ), Bottom: (Thick-thin
medium gap, Custom Color(RGB(0,0,204)), 3
pt Line width, Margin: 1 pt Border spacing: ),
Left: (Thin-thick medium gap, Custom
Color(RGB(0,0,204)), 3 pt Line width, Margin:
4 pt Border spacing: ), Right: (Thick-thin
medium gap, Custom Color(RGB(0,0,204)), 3
pt Line width, Margin: 4 pt Border spacing: )
ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
tê
́H
uê
́
***************
Formatted: Font: 16 pt, Bold, Font color: Red,
Dutch (Netherlands)
nh
PHAN MINH THÀNH
Formatted: Font: VNswitzerlandInserat, 21 pt,
Character scale: 95%
Formatted: Line spacing: single
Formatted: Font: VNswitzerlandInserat, 26 pt,
Norwegian (Bokmål), Character scale: 95%
Formatted: Norwegian (Bokmål)
ại
ho
̣c
Ki
NÁNG CAO CHÁÚT LÆÅÜNG NGUÄÖN NHÁN
LÆÛC
TRONG CAÏC DOANH NGHIÃÛP CHÃÚ BIÃÚN
GÄÙ
TRÃN ÂËA BAÌN TÈNH QUAÍNG TRË
Đ
Chuyên ngành: Quản lý kinh tế
̀ng
Mã số: 60 34 04 10 10
Tr
ươ
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC KINH TẾ
Người hướng dẫn khoa học: TS. LÊ NỮ MINH PHƯƠNG
Formatted: Font color: White, Norwegian
(Bokmål)
Formatted: Norwegian (Bokmål)
Formatted: English (U.S.)
iii
Tr
ươ
̀ng
Đ
ại
ho
̣c
Ki
nh
tê
́H
uê
́
Thừa Thiên Huế - 2017
Formatted: Centered
Formatted: English (U.S.)
ii
Formatted: English (U.S.)
iii
Formatted: 001
LỜI CAM ĐOAN
Formatted: Width: 8.27", Height: 11.69",
Not Different first page header
-----
uê
́
Tôi tên là: PHAN MINH THÀNH
Sinh ngày: 25 tháng 02 năm 1977
Hiện công tác tại: Cơ quan Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy Quảng Trị
tê
́H
Quê quán: xã Triệu Thượng, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị
Là sinh viên lớp Cao học K16E, Chuyên ngành Quản lý kinh tế, Trường Đại
học kinh tế, Đại học Huế.
nh
Xin cam đoan:
- Đề tài “NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG NGUỒN NHÂN LỰC TRONG CÁC
Formatted: Condensed by 0.2 pt
Ki
DOANH NGHIỆP CHẾ BIẾN GỖ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ”
- Người hướng dẫn khoa học: Tiến sỹ Lê Nữ Minh Phương
Để thực hiện luận văn này, tôi đã tự mình nghiên cứu, tìm hiểu vấn đề, vận
ho
̣c
dụng các kiến thức đã học và trao đổi với giảng viên hướng dẫn. Đề tài này là công
trình nghiên cứu của riêng tôi, các kết quả nghiên cứu có tính độc lập riêng, các số
liệu và các nguồn trích dẫn hợp pháp, được chú thích nguồn gốc rõ ràng.
Đ
ại
Tôi xin chịu trách nhiệm về nội dung và lời cam đoan này.
ươ
̀ng
Tác giả luận văn
Tr
Phan Minh Thành
Formatted: English (U.S.)
Formatted: Centered
Formatted: English (U.S.)
i
Formatted: English (U.S.)
iii
Formatted: Vietnamese
LỜI CẢM ƠN
Formatted: 001, Left, Line spacing: single
==
kinh tế, Đại học Huế, tôi đã được các thầy cô giáo tận tình truyền đạt khối lượng
tê
́H
kiến thức rất lớn, giúp tôi có thêm lượng vốn tri thức để phục vụ tốt hơn cho công
uê
́
Trong quá trình tham gia lớp học Thạc sỹ Quản lý kinh tế của Trường Đại học
việc nơi công tác.
Tôi xin chân thành cám ơn toàn thể Quý thầy, cô giáo và các cán bộ, công
chức Phòng sau đại học Trường Đại học Kinh tế Huế đã giúp tôi về mọi mặt trong
nh
suốt quá trình học tập và nghiên cứu.
Đặc biệt tôi xin bày tỏ lòng kính trọng và biết ơn sâu sắc đến Tiến sĩ Lê Nữ
Ki
Minh Phương - Người trực tiếp hướng dẫn, giúp đỡ tận tình tôi trong suốt thời gian
nghiên cứu để hoàn thành luận văn này.
Tác giả luận văn
Đ
ại
ho
̣c
Xin chân thành cám ơn./.
Phan Minh Thành
Tr
ươ
̀ng
Formatted: Vietnamese
Formatted: Vietnamese
Formatted: 001, Left, Line spacing: single
Formatted: Centered
Formatted: English (U.S.)
ii
Formatted: English (U.S.)
iii
TÓM LƯỢC LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA KINH TẾ
Formatted: Line spacing: Multiple 1.4 li
Formatted: Font: 13 pt
Học viên thực hiện: PHAN MINH THÀNH
Niên khóa: 2015 – 2017
Người hướng dẫn khoa học: TS. LÊ NỮ MINH PHƯƠNG
Tên đề tài: “NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG NGUỒN NHÂN LỰC TRONG CÁC
Formatted: Font: 13 pt, Condensed by 0.2 pt
tê
́H
DOANH NGHIỆP CHẾ BIẾN GỖ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ”
uê
́
Chuyên ngành: QUẢN LÝ KINH TẾ
Formatted: Font: 13 pt
1. Mục đích và đối tượng nghiên cứu
Lao động là nguồn lực quan trọng nhất của quá trình phát triển kinh tế, đó là
đầu vào không thể thiếu của bất kỳ một quá trình sản xuất nào. Vai trò của lao động
Formatted: Indent: Left: 0", Line spacing:
Multiple 1.4 li
Formatted: Line spacing: Multiple 1.4 li
nh
với tăng trưởng kinh tế thể hiện trên các tiêu chuẩn về số lượng lao động, năng lực
công tác, trình độ chuyên môn, sức khoẻ người lao động và các kỹ năng mềm kết hợp
Ki
giữa lao động và các yếu tố đầu vào khác. Ngành chế biến gỗ là ngành công nghiệp
thuộc lĩnh vực sản xuất vật chất, có vai trò chủ đạo trong nền kinh tế. Thực tế hiện
̣c
nay trên địa bàn tỉnh Quảng Trị, năng lực sản xuất và chế biến gỗ ở Quảng Trị còn
ho
yếu phần lớn là do chất lượng nguồn nhân lực, đội ngũ chuyên gia và công nhân kỹ
thuật chưa đáp ứng được đòi hỏi ngày càng cao của ngành. Do vậy, cần nghiên cứu
thực trạng, từ đó đề xuất một số giải pháp nâng cao chất lượng nguồn nhân lực giúp
ại
cải thiện hiệu quả hoạt động kinh doanh của các doanh nghiệp ngành chế biến gỗ.
Đối tượng nghiên cứu đề tài là các Doanh nghiệp chế biến gỗ trên địa bàn
Đ
tỉnh Quảng Trị.
̀ng
2. Phương pháp nghiên cứu đã sử dụng
- Phương pháp thu thập số liệu: Thứ cấp và sơ cấp.
Formatted: Indent: Left: 0", First line: 0",
Line spacing: Multiple 1.4 li
Formatted: Line spacing: Multiple 1.4 li
- Phương pháp phân tích, tổng hợp
ươ
3. Kết quả nghiên cứu và những đóng góp khoa học của luận văn.
- Hệ thống hóa những vấn đề cơ sở lý luận và thực tiễn về chất lượng nguồn
Formatted: Indent: First line: 0", Line
spacing: Multiple 1.4 li
Formatted: Line spacing: Multiple 1.4 li
Tr
nhân lực.
- Phân tích thực trạng chất lượng nguồn nhân lực trong các doanh nghiệp
chế biến gỗ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
- Đề xuất định hướng và giải pháp nhằm góp phần khai thác hiệu quả nguồn
nhân lực đáp ứng nhu cầu sản xuất kinh doanh.
iii
Formatted: Centered
Formatted: English (U.S.)
Formatted: English (U.S.)
iii
Formatted: Vietnamese
Tr
ươ
̀ng
Đ
ại
ho
̣c
Ki
nh
tê
́H
uê
́
Formatted: 001, Left, Line spacing: single
Formatted: Centered
Formatted: English (U.S.)
iv
Formatted: English (U.S.)
Đ
ại
ho
̣c
Ki
nh
tê
́H
uê
́
iii
MỤC LỤC
Formatted: Font: 3 pt
Formatted: Font: 13 pt
Formatted: No widow/orphan control
Formatted: Font: 13 pt
Formatted: Line spacing: 1.5 lines, No
widow/orphan control
Field Code Changed
Formatted: Font: 13 pt
Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt
Formatted: Font: 13 pt
Formatted: Font: 13 pt
Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt
Formatted: Font: 13 pt
Formatted: Font: 13 pt
Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt
Formatted: Font: 13 pt
̀ng
Formatted: Font: 13 pt
LỜI CAM ĐOAN ....................................................................................................... i
ươ
LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................ ii
TÓM LƯỢC LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA KINH TẾ .......................................... iii
Tr
MỤC LỤC............................................................................................................... viv
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT .................................................................... xivvii
DANH SÁCH CÁC BẢNG ................................................................................ xvviii
DANH SÁCH CÁC HÌNH .................................................................................. xviix
Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt
Formatted: Font: 13 pt
Formatted: Font: 13 pt
Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt
Formatted: Font: 13 pt
Formatted: Font: 13 pt
Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt
Formatted: Font: 13 pt
Formatted: Font: 13 pt
Formatted: Font: Times New Roman, 13 pt
Formatted: Centered
Formatted: English (U.S.)
v
Formatted: English (U.S.)
iii
Formatted
... [1]
1. Tính cấp thiết của đề tài nghiên cứu .......................................................................1
Formatted
... [2]
2. Mục tiêu nghiên cứu................................................................................................3
Formatted
... [3]
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu...........................................................................4
Formatted
... [4]
4. Phương pháp nghiên cứu.........................................................................................4
Formatted
... [5]
Formatted
... [6]
Formatted
... [7]
Formatted
... [8]
1.1.1. Khái niệm nguồn nhân lực và đặc điểm của nguồn nhân lực ...........................7
Formatted
... [9]
1.1.2. Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực..............................................................12
Formatted
... [10]
1.1.3. Nguồn nhân lực ngành CNCBG .....................................................................17
Formatted
... [11]
1.1.4. Các yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến phát triển nguồn nhân lực .......................18
Formatted
... [12]
1.1.5. Nội dung nâng cao chất lượng nguồn nhân lực ..............................................22
Formatted
... [13]
Formatted
... [14]
Formatted
... [15]
Formatted
... [16]
1.2.3. Nguồn nhân lực ngành CBG của một số địa phương tiêu biểu ......................29
Formatted
... [17]
CHƯƠNG 2.THỰC TRẠNG CHẤT LƯỢNG NGUỒN NHÂN LỰC TRONG
Formatted
... [18]
2.1. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN KINH TẾ - XÃ HỘI TỈNH QUẢNG TRỊ ............3231
Formatted
... [19]
2.1.1. Đặc điểm tự nhiên .......................................................................................3231
Formatted
... [20]
2.1.2. Điều kiện kinh tế - xã hội............................................................................3534
Formatted
... [21]
2.1.3. Đánh giá chung về điều kiện tự nhiên, KT-XH đối với chất lượng nguồn nhân
Formatted
... [22]
5. Nội dung nghiên cứu ...............................................................................................5
tê
́H
CHƯƠNG 1.CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ CHẤT LƯỢNG NGUỒN
uê
́
LỜI MỞ ĐẦU .............................................................................................................1
NHÂN LỰC CỦA CÁC DOANH NGHIỆP CHẾ BIẾN GỖ ....................................7
1.1. KHÁI NIỆM VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN CHẤT LƯỢNG
ho
̣c
Ki
nh
NGUỒN NHÂN LỰC.................................................................................................7
1.2. CƠ SỞ THỰC TIỄN VỀ NGUỒN NHÂN LỰC NGÀNH CHẾ BIẾN GỖ
VIỆT NAM ...............................................................................................................24
ại
1.2.1. Tổng quan ngành công nghiệp chế biến gỗ Việt Nam....................................24
̀ng
Đ
1.2.2. Tổng quan nguồn nhân lực ngành chế biến gỗ Việt Nam...............................27
CÁC DOANH NGHIỆP CHẾ BIẾN GỖ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
Tr
ươ
...............................................................................................................................3231
lực của doanh nghiệp chế biến gỗ .........................................................................3938
2.2. THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN NGÀNH CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN GỖ
Formatted: Font: 13 pt
Formatted: Centered
Formatted: English (U.S.)
vi
Formatted: English (U.S.)
iii
Formatted
... [23]
2.2.1. Quy mô ngành công nghiệp chế biến gỗ.....................................................4039
Formatted
... [24]
2.2.2. Quy mô vốn của doanh nghiệp chế biến gỗ ................................................4341
Formatted
... [25]
2.2.3. Giá trị sản xuất ............................................................................................4443
Formatted
... [26]
2.2.4. Quy mô và năng suất lao động....................................................................4846
Formatted
... [27]
Formatted
... [28]
Formatted
... [29]
2.3.1. Mẫu phiếu điều tra ......................................................................................5553
Formatted
... [30]
2.3.2. Đặc điểm của mẫu điều tra..........................................................................5553
Formatted
... [31]
2.3.3. Tình hình chất lượng NNL của doanh nghiệp chế biến gỗ .........................5956
Formatted
... [32]
2.3.4. Nội dung nâng cao chất lượng NNL của DNCB gỗ ...................................6158
Formatted
... [33]
Formatted
... [34]
Formatted
... [35]
Formatted
... [36]
Formatted
... [37]
Formatted
... [38]
Formatted
... [39]
3.2.2. Giải pháp về cơ cấu tổ chức và hoạt động quản trị tại các DN...................8178
Formatted
... [40]
3.3. KẾT LUẬN ....................................................................................................8580
Formatted
... [41]
KẾT LUẬN ...........................................................................................................8681
Formatted
... [42]
TÀI LIỆU THAM KHẢO.....................................................................................9085
Formatted
... [43]
PHỤ LỤC..................................................................................................................88
Formatted: Justified, No widow/orphan
control, Tab stops: 6.1", Right,Leader: …
QUYẾT ĐỊNH HỘI ĐỒNG
Formatted: Font: Not Bold
2.2.5. Nguyên liệu .................................................................................................5350
tê
́H
2.3. THỰC TRẠNG CHẤT LƯỢNG NGUỒN NHÂN LỰC QUA KẾT QUẢ
uê
́
QUẢNG TRỊ .........................................................................................................4039
Ki
nh
KHẢO SÁT...........................................................................................................5553
2.3.5. Các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng nguồn nhân lực của doanh nghiệp chế
biến gỗ ...................................................................................................................6764
ho
̣c
2.4. KẾT LUẬN ....................................................................................................6966
CHƯƠNG 3.GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG NGUỒN NHÂN LỰC
NGÀNH CHẾ BIẾN GỖ TẠI QUẢNG TRỊ........................................................7168
ại
3.1. QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN NGÀNH CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN GỖ..7168
Đ
3.2. GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG NGUỒN NHÂN LỰC TRONG
NGÀNH CHẾ BIẾN GỖ ......................................................................................7269
Tr
ươ
̀ng
3.2.1. Nâng cao chất lượng đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn................................7269
NHẬN XÉT CỦA PHẢN BIỆN 1 + 2
BIÊN BẢN HỘI ĐỒNG
Formatted: Centered
Formatted: English (U.S.)
vii
Formatted: English (U.S.)
iii
BẢN GIẢI TRÌNH
XÁC NHẬN HOÀN THIỆN
Formatted: Font: 13 pt, Not Bold
đoan………………………………………………………………….…………i
Lời cám
Formatted: No widow/orphan control
tê
́H
ơn……………………..………………...………..…………………..………..ii
Formatted: Justified, No widow/orphan
control, Tab stops: 6.1", Right,Leader: …
uê
́
Lời cam
Tóm lược luận
văn……………………………..............…...…………...…….……….iii
nh
Mục
lục……………………………….…………..….……….………….…....……….iv
Ki
Danh từ viết
tắt……………………………………………………………...….……….v
Danh mục các
ho
̣c
bảng………………………………………………………........……….vi
Danh mục các
hình……………………….…………………………....……...……….vii
ại
Phần I. Mở đầu
Đ
1. Tính cấp thiết của đề
tài……………………………………..……….……………....1
̀ng
2. Mục tiêu nghiên
cứu.………………………………………..…………...…..............3
ươ
3. Đối tượng nghiên cứu và phạm vi nghiên
cứu………………………………..……..4
4. Phương pháp nghiên
Tr
cứu………………………………………..………………...…5
5. Nội dung nghiên
cứu………………………………………..…………………….....6
Phần II. Nội dung nghiên cứu
Formatted: Centered
Formatted: English (U.S.)
viii
Formatted: English (U.S.)
iii
Chương 1. Cơ sở lý luận và thực tiễn về chất lượng nguồn nhân lực của các doanh
nghiệp chế biến
gỗ………………………………………..…………..….....…………...7
1.1. Khái niệm và một số yếu tố tác động đến chất lượng nguồn nhân
uê
́
lực.…………....7
1.1.1. Khái niệm nguồn nhân lực và đặc điểm của nguồn nhân
tê
́H
lực………….................7
Formatted: Font: 13 pt
1.1.1.1. Khái niệm nguồn nhân
Formatted: Font: 13 pt
lực…………………………..…………………..…..7
nh
1.1.1.2. Đặc điểm của nguồn nhân lực trong doanh
nghiệp…...…………………...….10
Quản
trị
Ki
1.1.1.3.
nhân
lực………………………………………..……..........……...…10
1.1.1.4.
Phát
triển
nguồn
nhân
1.1.2.
Nâng
ho
̣c
lực…………………………..………..……………..…11
cao
chất
lượng
nguồn
nhân
lực…………………………..…...…………..12
Chất
lượng
nguồn
nhân
ại
1.1.2.1.
Formatted: Font: 13 pt
Formatted: Font: 13 pt
Đ
lực…………………………..………….................12
1.1.2.2. Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực……………………….………….…14
Formatted: Font: 13 pt
̀ng
1.1.3. Các yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến phát triển nguồn nhân lực
…...……………18
Các
yếu
ươ
1.1.3.1.
tố
thuộc
môi
trường
bên
ngoài
doanh
nghiệp
trường
bên
trong
doanh
nghiệp
nguồn
nhân
……………………….18
1.1.3.2.
Các
yếu
tố
thuộc
môi
Tr
……………………….19
1.1.4.
Nội
dung
nâng
cao
chất
lượng
lực……………………...….............22
1.1.4.1.
Quy
hoạch
đội
Formatted: Centered
Formatted: English (U.S.)
ix
Formatted: English (U.S.)
iii
ngũ…………………………..…………..………...….............22
1.1.4.2.
Tuyển
dụng
và
sử
dụng
lao
người
lao
1.1.4.3.
Chính
sách
đãi
ngộ
động…………………………...……............…24
Đào
tạo
nguồn
nhân
lực…………………………..…………...……...........…24
tê
́H
1.1.4.4.
uê
́
động…………………………..………...........….23
1.2. Cơ sở thực tiễn về nguồn nhân lực ngành chế biến gỗ Việt
Nam………………...25
Vài
nét
cơ
bản
về
ngành
chế
Nam………………….……........…..25
Tổng
quan
nguồn
nhân
lực
ngành
gỗ
chế
biến
gỗ
Việt
Việt
Ki
1.2.2.
biến
nh
1.2.1.
Nam………………............26
Chương 2: Thực trạng chất lượng nguồn nhân lực trong các doanh nghiệp chế biến
ho
̣c
gỗ trên địa bàn tỉnh Quảng
Trị…………………………..…………...……………….…..29
2.1. Đặc điểm tự nhiên kinh tế - xã hội tỉnh Quảng
ại
Trị…………………………….…29
Đặc
Đ
2.1.1.
điểm
tự
nhiên…………………………..…………...………………...……29
Vị
trí
̀ng
2.1.1.1.
địa
lý…………………………..…………...…………………….....…..29
Điều
ươ
2.1.1.2.
kiện
tự
nhiên………………………………………………………….....29
2.1.2.
Điều
kiện
kinh
tế
-
xã
Tr
hội…………………………..…………...……………....31
2.1.2.1.
Điều
kiện
kinh
tế…………………………..…………...……………….....….31
2.1.2.2.
Điều
kiện
xã
Formatted: Centered
Formatted: English (U.S.)
x
Formatted: English (U.S.)
iii
hội…………………………..…………...…………………...…33
2.1.3. Đánh giá chung về điều kiện tự nhiên, KT-XH đối với chất lượng nguồn nhân
lực
của
doanh
nghiệp
chế
biến
2.2. Thực trạng phát triển ngành công nghiệp chế biến gỗ Quảng
Trị…..…………………36
Quy
mô
ngành
công
nghiệp
chế
biến
………………………………….……36
2.2.2.
Quy
mô
vốn
của
doanh
nghiệp
chế
Giá
trị
biế.
nh
gỗ………………………………..……39
2.2.3.
gỗ
tê
́H
2.2.1.
uê
́
gỗ…………………………..………....………………35
sản
2.2.4.
Quy
mô
và
Ki
xuất.....................................................................................................40
năng
suất
............................................................................43
động
Nguyên
ho
̣c
2.2.5.
lao
liệu..........................................................................................................48
2.3. Thực trạng chất lượng nguồn nhân lực qua kết quả khảo
Mẫu
Đ
2.3.1.
ại
sát..................................50
phiếu
điều
tra…………………………..…………...…..............................50
Đặc
điểm
của
mẫu
điều
̀ng
2.3.2.
tra…………………………..…………...….................50
ươ
2.3.3. Tình hình chất lượng nguồn nhân lực của doanh nghiệp chế biến
gỗ.................54
2.3.3.1.
Số
lượng
lao
động
theo
ngành
nghề
và
vị
trí
việc
lượng
lao
Tr
làm.....................................54
2.3.3.2.
Số
lượng
lao
động
phân
theo
chất
động..........................................55
2.3.4. Nội dung nâng cao chất lượng nguồn nhân lực của DN chế biến gỗ
Formatted: Centered
Formatted: English (U.S.)
xi
Formatted: English (U.S.)
iii
.................57
2.3.4.1.
Tuyển
dụng
và
sử
dụng
lao
lao
động
2.3.4.2.
Chính
sách
đãi
ngộ
người
…………………………..…...................58
2.3.4.3.
Đào
tạo
nguồn
nhân
tê
́H
lực…………………………..…………...…...................60
uê
́
động…………………………..………............…57
2.3.5. Các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng nguồn nhân lực của doanh nghiệp chế
biến
2.3.5.1.
Nhu
cầu
lao
động
và
thực
tiễn
đào
2.3.5.2.
Tỉ
lệ
tạo
nguồn
nhân
Ki
lực……………………....61
nh
gỗ…………………………..…………...…..……………………………….……61
biến
động
của
Formatted: No widow/orphan control
lao
động……………………………………………….....63
ho
̣c
2.4. Kết
luận…………………………………………………………………......….…64
Chương 3: Giải pháp nâng cao chất lượng nguồn nhân lực ngành chế biến gỗ tại
ại
Quảng
Đ
Trị…………………………………………………………………………………..…
.66
̀ng
3.1. Quy hoạch phát triển ngành công nghiệp chế biến
gỗ………………..………..…66
ươ
3.2. Giải pháp nâng cáo chất lượng nguồn nhân lực trong ngành chế biến
gỗ………..67
3.2.1.
Nâng
cao
chất
lượng
đào
tạo,
bồi
dưỡng
chuyên
Tr
môn……………………….....68
3.2.1.1.
Nâng
cao
thu
nhập,
tăng
cường
thể
lực
cho
người
lao
động…….……………72
3.2.1.2.
Nâng
cao
tâm
lực
cho
người
lao
Formatted: Centered
Formatted: English (U.S.)
xii
Formatted: English (U.S.)
iii
động…………………...……………………73
3.2.2. Giải pháp về cơ cấu tổ chức và hoạt động quản trị tại các doanh
nghiệp………78
biến gỗ ở Quảng
Trị…………………………………………………………….............….80
Đối
với
UBND
tỉnh
Quảng
Trị………………………………………………….80
3.3.2.
Đối
với
Sở
NN&PTNT
và
Sở
Công
nh
thương…………………………………....81
tê
́H
3.3.1.
3.4.
uê
́
3.3. Các kiến nghị nhằm góp phần nâng cao chất lượng nguồn nhân lực ngành chế
Kết
Phần
III:
Kết
luận
Ki
luận………………………………………………………………………..….82
và
kiến
nghị……………………………………………………......83
ho
̣c
Tài liệu tham
Formatted: 001, Left, Line spacing: single,
No widow/orphan control, Don't keep with next,
Adjust space between Latin and Asian text,
Adjust space between Asian text and numbers
Tr
ươ
̀ng
Đ
ại
khảo............................................................................................................?
Formatted: Centered
Formatted: English (U.S.)
xiii
Formatted: English (U.S.)
iii
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
Formatted: Font: Bold
STT
Viết tắt
Nguyên nghĩa
1.
CBQL
Cán bộ quản lý
2.
CLNNL
Chất lượng nguồn nhân lực
3.
CNCBG
Công nghiệp chế biến gỗ
4.
CP
Cổ phần
5.
DN
Doanh nghiệp
6.
GTSX
Giá trị sản xuất
7.
KCN
Khu công nghiệp
8.
KT – XH
Kinh tế - xã hội
9.
NNL
Nguồn nhân lực
10.
NSLĐ
Năng suất lao động
11.
PTNT
Phát triển nông thôn
12.
TNHH
̣c
Ki
nh
tê
́H
uê
́
Formatted Table
Tr
ươ
̀ng
Đ
ại
ho
Trách nhiệm hữu hạn
Formatted: Centered
Formatted: English (U.S.)
xiv
Formatted: English (U.S.)
iii
Formatted: 001, Left, Indent: First line: 0",
Line spacing: single, Don't keep with next,
Adjust space between Latin and Asian text,
Adjust space between Asian text and numbers,
Tab stops: Not at 2.13"
DANH SÁCH CÁC BẢNG
Bảng 1. Dân số và mật độ dân số tỉnh Quảng Trị
39
Bảng 2. Biến động số lượng doanh nghiệp chế biến gỗ của Tỉnh Quảng Trị
42
Bảng3.Cơcấudoanhnghiệpchếbiếngỗtheoquy môvốnsảnxuấtkinhdoanh
43
Bảng 4. Quy mô vốn sản xuất của DNCB gỗ Tỉnh Quảng Trị
45
Bảng 5. Quy mô giá trị sản xuất công nghiệp theo giá hiện hành phân theo ngành công nghiệp
………… ……… ……… ……… ……… ……… …. . 46
Bảng 6. Giá trị t ài sản cố định của các doanh nghiệp đang hoạt động phân theo ngành kinh tế
………… ……… ……… ……… ……… ……… …. . 48
Bảng 7. Quy mô lao động của DNCB G tỉnh Quảng Trị
51
Bảng 8. Năng suất lao động của DNCB G tỉnh Quảng Trị và cả nước
52
Bảng 9. Diễn biến diện tích rừng của tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2010 - 2014
56
Bảng 10. Số lượng và cơ cấu các loại hình doanh nghiệp được điều tra
57
Bảng 11. Loại hình sản xuất ngành CNCB G tại Quảng Trị
58
Bảng 12. Vị trí việc làm theo qui mô doanh nghi ệp
62
Bảng 13. Trình độ chuyên môn lao động ngành CNCB G tại Quảng Trị
63
Bảng 14. Tỷ lệ vị trí việc l àm theo hình thức tuyển dụng
64
Bảng 15. Tỷ trọng chi phí nhân lực của các doanh nghiệp chế biến gỗ
66
Bảng 16. Nhu cầu tuyển dụng lao động theo vị trí việc l àm
69
Bảng 17. Vị trí việc l àm chưa đáp ứng yêu cầu hoặc chưa đào tạo được
70
Formatted: Font: 1 pt
Bảng 2.
Biến động số lượng doanh nghiệp chế biến gỗ của Tỉnh Quảng Trị.4140
Bảng 3.
Cơ cấu doanh nghiệp chế biến gỗ theo quy mô vốn sản xuất
Formatted: Font: 13 pt
Formatted: Line spacing: 1.5 lines, Tab
stops: 6.1", Right,Leader: … + Not at 6.33"
tê
́H
Dân số và mật độ dân số tỉnh Quảng Trị ...........................................3837
uê
́
Formatted: Font: 1 pt
Bảng 1.
kinh doanh .........................................................................................4241
Quy mô vốn sản xuất của DNCB gỗ Tỉnh Quảng Trị .......................4342
Bảng 5.
Quy mô GTSX công nghiệp theo giá hiện hành phân theo ngành CN4543
Bảng 6.
Giá trị TSCĐ của các DN đang hoạt động phân theo ngành kinh tế.4645
Bảng 7.
Quy mô lao động của DNCBG tỉnh Quảng Trị................................4947
Bảng 8.
Năng suất lao động của DNCBG tỉnh Quảng Trị và cả nước ...........5048
Bảng 9.
Diễn biến diện tích rừng của tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2010 - 2014 5452
Bảng 10.
Số lượng và cơ cấu các loại hình doanh nghiệp được điều tra..........5553
Bảng 11.
Loại hình sản xuất ngành CNCBG tại Quảng Trị .............................5654
Bảng 12.
Vị trí việc làm theo qui mô doanh nghiệp .........................................6057
Bảng 13.
Trình độ chuyên môn lao động ngành CNCBG tại Quảng Trị .........6158
Bảng 14.
Tỷ lệ vị trí việc làm theo hình thức tuyển dụng ................................6159
Bảng 15.
Tỷ trọng chi phí nhân lực của các doanh nghiệp chế biến gỗ ...........6462
Bảng 16.
Nhu cầu tuyển dụng lao động theo vị trí việc làm.............................6764
Bảng 17.
Vị trí việc làm chưa đáp ứng yêu cầu hoặc chưa đào tạo được.........6865
̀ng
Đ
ại
ho
̣c
Ki
nh
Bảng 4.
Tr
ươ
Formatted: 001, Left, Line spacing: single,
Don't keep with next, Adjust space between
Latin and Asian text, Adjust space between
Asian text and numbers, Tab stops: 6.1",
Right,Leader: … + Not at 2.13"
Formatted: Centered
Formatted: English (U.S.)
xv
Formatted: English (U.S.)
iii
DANH SÁCH CÁC HÌNH
Formatted: Font: 1 pt
Hình 2. Cơ cấu về thời gian hoạt động của DNCBG tại Quảng Trị .........................59
Hình 3. Cơ cấu doanh nghiệp khảo sát theo qui mô ................................................60
Hình 4. Cơ cấu vị trí việc làm của lao động ngành CNCBG tại Quảng Trị ............62
Field Code Changed
Formatted: Font: 13 pt
Formatted: Font: 13 pt
uê
́
Hình 1. Vị trí phân bố các nhà máy chế biến gỗ quy mô lớn theo vùng.................26
Formatted: Tab stops: 6.1", Right,Leader: …
+ Not at 6.33"
Formatted: Font: 13 pt
... [44]
Formatted
... [45]
Formatted
... [46]
Formatted
... [47]
Formatted
... [48]
Formatted
... [49]
Hình 9. Tỉ lệ biến động lao động trong DNCNCBG tại Quảng Trị..........................71
Formatted
... [50]
Hình 1.
Vị trí phân bố các nhà máy chế biến gỗ quy mô lớn theo vùng ..............25
Hình 2.
Cơ cấu về thời gian hoạt động của DNCBG tại Quảng Trị .................5755
Formatted: Line spacing: 1.5 lines, Tab
stops: 0.79", Left + 6.1", Right,Leader: … +
Not at 6.33"
Hình 3.
Cơ cấu doanh nghiệp khảo sát theo qui mô .........................................5855
Hình 4.
Cơ cấu vị trí việc làm của lao động ngành CNCBG tại Quảng Trị.....5957
Hình 5.
Hình 6.
tê
́H
Formatted
Hình 5. Lao động được tuyển dụng theo từng vị trí theo qui mô doanh nghiệp......64
Hình 6. Kế hoạch tuyển dụng theo từng vị trí theo qui mô doanh nghiệp năm 2016 ........ 65
Hình 7. Các biện pháp giữ chân người lao động.......................................................67
Ki
nh
Hình 8. Cơ cấu vị trí việc làm có thể đào tạo trong nước ........................................68
Field Code Changed
... [51]
Formatted
... [52]
Formatted
Lao động được tuyển dụng theo từng vị trí theo qui mô doanh nghiệp6260
... [53]
Formatted
... [54]
Kế hoạch tuyển dụng theo từng vị trí theo qui mô DN năm 2016 ......6361
Formatted
... [55]
Formatted
... [56]
Formatted
... [57]
Formatted
... [58]
Formatted
... [59]
ho
̣c
Formatted
Các biện pháp giữ chân người lao động ..............................................6562
Hình 8.
Cơ cấu vị trí việc làm có thể đào tạo trong nước.................................6663
Hình 9.
Tỉ lệ biến động lao động trong DNCNCBG tại Quảng Trị .................6966
Đ
ại
Hình 7.
̀ng
Formatted: Line spacing: 1.5 lines, Tab
stops: 6.1", Right,Leader: … + Not at 6.33"
Tr
ươ
Formatted: Indent: Left: 0", Hanging: 0.79",
Tab stops: 6.1", Right,Leader: …
Formatted: Centered
Formatted: English (U.S.)
xvi
1
LỜI MỞ ĐẦU
Lực lượng lao động, hay nguồn nhân lực là dân số trong độ tuổi lao động thực tế
có việc làm và những người thất nghiệp. Nhân lực là kiến thức và năng lực của toàn
Formatted: Right: 0"
tê
́H
bộ cuộc sống con người hiện có thực tế, là tiềm năng để phát triển kinh tế - xã hội
Formatted: 0002, Left, Indent: First line: 0",
Line spacing: single, Don't keep with next,
Adjust space between Latin and Asian text,
Adjust space between Asian text and numbers
uê
́
1. Tính cấp thiết của đề tài nghiên cứu
trong một cộng đồng. Nguồn nhân lực là tổng thể các tiềm năng lao động con người
của một quốc gia đã được chuẩn bị ở một mức độ nhất định, có khả năng huy động
vào quá trình phát triển kinh tế - xã hội đất nước. Tiềm năng đó bao hàm tổng hoà các
nh
năng lực về thể lực, trí lực, nhân cách con người của một quốc gia đáp ứng với một cơ
cấu nhất định của lao động do nền kinh tế đòi hỏi. Năng lực về nhân cách liên quan
Ki
đến truyền thống lịch sử và nền văn hoá của từng quốc gia, nó được kết tinh trong mỗi
con người và cộng đồng, tạo nên bản lĩnh và tính cách đặc trưng của con người lao
động trong quốc gia đó. Theo Trần Kim Dung (2009) [4] nguồn nhân lực được hiểu là
ho
̣c
dân số và chất lượng con người, bao gồm cả thể chất và tinh thần, trí tuệ và sức khoẻ,
năng lực và phẩm chất, thái độ và phong cách làm việc, theo đó nguồn nhân lực là
tổng thể sức dự trữ, những tiềm năng, những lực lượng thể hiện sức mạnh và sự tác
ại
động của con người trong việc cải tạo tự nhiên, cải tạo xã hội. Do đó, nguồn nhân lực
Đ
đã là điểm cốt yếu nhất của nội lực của mỗi nước.
Lao động là nguồn lực quan trọng nhất của quá trình phát triển kinh tế, đó là đầu
̀ng
vào không thể thiếu của bất kỳ một quá trình sản xuất nào. Mặt khác lao động là một
bộ phận của dân số, và do đó lao động cũng là nguồn lực chính thúc đẩy sự phát triển
ươ
của xã hội. Vai trò của lao động với tăng trưởng kinh tế thể hiện trên các tiêu chuẩn về
số lượng lao động, năng lực công tác, trình độ chuyên môn, sức khoẻ người lao động
và các kỹ năng mềm kết hợp giữa lao động và các yếu tố đầu vào khác. Các tiêu chuẩn
Tr
về năng lực, kỹ năng nói trên là thước đo cho tiền công mà người lao động nhận được.
Khi tiền công của người lao động tăng có nghĩa chi phí sản xuất tăng, phản ánh khả
năng sản xuất tăng lên. Đồng thời khi mức tiền công tăng làm cho thu nhập có thể sử
dụng của người lao động cũng tăng, do đó khả năng chi tiêu của người tiêu dùng tăng.
Formatted: Centered
Formatted: English (U.S.)
1
1
Ở các nước đang phát triển, mức tiền công của người lao động nói chung là thấp, do
đó ở những nước này lao động chưa phải là động lực mạnh cho sự phát triển.
Chế biến gỗ là quá trình chuyển hóa gỗ nguyên liệu dưới tác động của thiết bị,
thước, thành phần hóa học thay đổi hẳn so với nguyên liệu ban đầu. Ngành chế biến
gỗ là ngành công nghiệp thuộc lĩnh vực sản xuất vật chất, có vai trò chủ đạo trong
tê
́H
nền kinh tế. Các doanh nghiệp chế biến gỗ đang hoạt động trong các lĩnh vực sản
uê
́
máy móc hoặc công cụ, hóa chất để tạo thành các sản phẩm có hình dáng, kích
xuất đồ gỗ nội thất, ngoại thất và đồ gỗ mỹ nghệ phục vụ thị trường trong nước và
xuất khẩu. Sản phẩm gỗ của Việt Nam đã có mặt trên thị trường của 120 quốc gia
nh
thông qua hơn gần 1.000 doanh nghiệp xuất khẩu trực tiếp và gián tiếp. Những thị
trường lớn của Việt Nam là Hoa Kỳ (chiếm 38-41%), EU (chiếm 28-44%) và Nhật
Ki
Bản (chiếm 12-15%) thị phần giá trị sản phẩm gỗ xuất khẩu của Việt Nam [13].
Tỉnh Quảng Trị là một trong những địa phương có thế mạnh rất lớn đối với
lĩnh vực khai thác và chế biến gỗ. Ngành chế biến gỗ ở Quảng Trị chủ yếu được
ho
̣c
chia làm hai nhóm chính gồm: nhóm thứ nhất là sản xuất, gia công đồ gỗ mỹ nghệ
và gia dụng; nhóm thứ hai là chế biến gỗ ép và các sản phẩm từ bột gỗ.
Để chủ động nguồn cung, công tác quy hoạch phát triển vùng nguyên liệu tập
ại
trung phục vụ cho công nghiệp chế biến gỗ được xác định ưu tiên hàng đầu, tạo
Đ
điều kiện thuận lợi cho các nhà máy chế biến gỗ trên địa bàn hoạt động ổn định, chủ
động được nguồn nguyên liệu đầu vào, đầu ra cho nhà máy. Hiện tại địa bàn tỉnh có
̀ng
khoảng trên 90.000 ha rừng trồng sản xuất, loài cây trồng chủ yếu là keo lai, keo tai
tượng và một số ít là keo lá tràm. Theo kế hoạch, trong thời gian tới, việc mở rộng
ươ
diện tích rừng trồng phục vụ ngành công nghiệp chế biến gỗ được chú trọng, góp
phần nâng độ che phủ rừng của tỉnh lên 50% vào năm 2020.
Năng lực sản xuất và chế biến gỗ ở Quảng Trị còn yếu phần lớn là do chất
Formatted: Line spacing: Multiple 1.46 li
Tr
lượng nguồn nhân lực, đội ngũ chuyên gia và công nhân kỹ thuật chưa đáp ứng
được đòi hỏi ngày càng cao của ngành. Hiện nay tại Quảng Trị có trên 10.000 lao
động tham gia trong ngành sản xuất và chế biến gỗ (bao gồm cả trồng rừng) thì
phần lớn chưa qua đào tạo. Theo Báo cáo Quy hoạch công nghiệp chế biến gỗ Việt
Formatted: Centered
Formatted: English (U.S.)
2
1
Nam năm 2010 thì riêng trong lĩnh vực chế biến gỗ ở khu vực Bắc Trung bộ và
Duyên Hải miền Trung thì có 73% lao động chưa qua đào tạo; ước tính đối với
Quảng Trị sẽ có trên 80% lao động trong lĩnh vực này chưa qua đào tạo.
và toàn diện về cơ sở lý luận, thực trạng và phương hướng, giải pháp phát triển
ngành công nghiệp chế biến gỗ, song phạm vi nghiên cứu chủ yếu trên địa bàn cả
tê
́H
nước hay một vùng lãnh thổ; còn lại các công trình thường chỉ đề cập đến một khía
uê
́
Hiện nay, đã có nhiều công trình nghiên cứu một cách tương đối có hệ thống
cạnh nào đó liên quan đến ngành công nghiệp chế biến gỗ. Các báo cáo, đề tài, bài
báo không đi sâu nghiên cứu cơ sở lý luận và bài học thực tiễn đối với phát triển
ngành công nghiệp chế biến gỗ; quá trình phân tích thực trạng chưa bám sát cơ sở lý
nh
luận cũng như chưa sử dụng các phương pháp phân tích mang tính khoa học cao để
đánh giá thực trạng và đề xuất hệ thống các giải pháp phát triển ngành công nghiệp
Ki
chế biến gỗ, trong đó bao gồm cả nghiên cứu về nguồn nhân lực của ngành.
Xuất phát từ yêu cầu thực tiễn hết sức bức thiết đó nên em lựa chọn đề tài
Formatted: Expanded by 0.2 pt
̣c
“Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực trong các doanh nghiệp chế biến gỗ
ho
trên địa bàn tỉnh Quảng Trị” làm đề tài nghiên cứu cho luận văn tốt nghiệp
thạc sĩ của mình.
2.1. Mục tiêu chung
ại
2. Mục tiêu nghiên cứu
Đ
Nghiên cứu thực trạng chất lượng nguồn nhân lực ở các doanh nghiệp chế
biến gỗ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị, từ đó đề xuất một số giải pháp nâng cao chất
̀ng
lượng nguồn nhân lực giúp cải thiện hiệu quả hoạt động kinh doanh của các doanh
Formatted: Vietnamese
Formatted: 0002, Left, Line spacing: Multiple
1.46 li, Don't keep with next, Don't keep lines
together, Adjust space between Latin and Asian
text, Adjust space between Asian text and
numbers, Tab stops: Not at 0.5"
Formatted: Indent: Left: 0", Line spacing:
Multiple 1.46 li
Formatted: Line spacing: Multiple 1.46 li
nghiệp ngành chế biến gỗ.
Formatted: Indent: First line: 0", Line
spacing: Multiple 1.46 li
ươ
2.2. Mục tiêu cụ thể
- Hệ thống hóa những vấn đề cơ sở lý luận và thực tiễn về chất lượng nguồn
Formatted: Line spacing: Multiple 1.46 li
Tr
nhân lực.
- Phân tích thực trạng chất lượng nguồn nhân lực ở các doanh nghiệp chế
Formatted: Line spacing: Multiple 1.45 li
biến gỗ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
- Đề xuất định hướng và giải pháp nhằm góp phần khai thác hiệu quả nguồn
nhân lực đáp ứng nhu cầu sản xuất kinh doanh.
Formatted: Centered
Formatted: English (U.S.)
3
1
Formatted: Vietnamese
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
3.1. Đối tượng nghiên cứu
Các vấn đề lý luận và thực tiễn liên quan ảnh hưởng đến chất lượng nguồn
Formatted: 0002, Left, Line spacing: Multiple
1.45 li, Don't keep with next, Don't keep lines
together, Adjust space between Latin and Asian
text, Adjust space between Asian text and
numbers, Tab stops: Not at 0.5"
Formatted: Line spacing: Multiple 1.45 li
3.2. Phạm vi nghiên cứu
Formatted: Indent: First line: 0", Line
spacing: Multiple 1.45 li
trong các doanh nghiệp chế biến gỗ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
Formatted: Line spacing: Multiple 1.45 li
tê
́H
- Về mặt nội dung: Tập trung nghiên cứu chất lượng nguồn nhân lực
uê
́
nhân lực trong các doanh nghiệp chế biến gỗ tỉnh Quảng Trị.
- Định nghĩa ngành chế biến gỗ: là quá trình chuyển hóa gỗ nguyên liệu
dưới tác động của thiết bị, máy móc hoặc công cụ, hóa chất để tạo thành các sản
phẩm có hình dáng, kích thước, thành phần hóa học thay đổi hẳn so với nguyên liệu
nh
ban đầu. Ngành chế biến gỗ là ngành công nghiệp thuộc lĩnh vực sản xuất vật chất,
có vai trò chủ đạo trong nền kinh tế. Nó khai thác nguồn nguyên liệu gỗ thông qua
Ki
quá trình chế biến tạo thành nhiều sản phẩm, nhằm thỏa mãn các nhu cầu khác nhau
của xã hội.
̣c
Đề tài tập trung nghiên cứu hai nhóm chính: nhóm 1: Chế biến gỗ và sản
ho
phẩm từ gỗ, tre nứa; nhóm 2: sản xuất giường tủ bàn ghế. Từ đó, đề xuất các giải
pháp nâng cao chất lượng nguồn nhân lực trong các doanh nghiệp chế biến gỗ trên
địa bàn tỉnh Quảng Trị.
ại
- Về không gian: Đề tài nghiên cứu các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh
Đ
Quảng Trị.
Formatted: Not Expanded by / Condensed by
- Về thời gian: Nghiên cứu thực hiện trên dữ liệu thứ cấp từ năm 2010 đến
̀ng
năm 2014 và khảo sát thu thập dữ liệu sơ cấp năm 2016.
Formatted: Vietnamese
4. Phương pháp nghiên cứu
ươ
4.1. Phương pháp thu thập số liệu
- Phương pháp thu thập số liệu thứ cấp: Từ các báo cáo của các sở, ban, ngành
liên quan về quản lý, khai thác chế biến gỗ trên địa bàn tỉnh (Sở Nông nghiệp và phát
Tr
triển nông thôn, Sở Lao động thương binh xã hội, Sở kế hoạch đầu tư, Cục thuế, Sở
Công Thương), phần lớn số liệu được thu thập từ niên giám thống kê năm 2015.
Formatted: 0002, Left, Line spacing: Multiple
1.45 li, Don't keep with next, Don't keep lines
together, Adjust space between Latin and Asian
text, Adjust space between Asian text and
numbers
Formatted: Indent: First line: 0", Line
spacing: Multiple 1.45 li
Formatted: Condensed by 0.1 pt
Formatted: Line spacing: Multiple 1.45 li
- Phương pháp thu thập số liệu sơ cấp:
Formatted: Centered
Formatted: English (U.S.)
4
1
Điều tra các doanh nghiệp trên địa bàn toàn tỉnh trong lĩnh vực chế biến gỗ;
phỏng vấn công nhân, nhân viên, quản lý trong các doanh nghiệp bằng bảng câu
hỏi, nhằm mục đích kiểm định và nhận diện các yếu tố về quy mô của doanh nghiệp,
trị thống kê về chất lượng nguồn nhân lực trong các doanh nghiệp chế biến gỗ trên
địa bàn tỉnh Quảng Trị. Số liệu sơ cấp sử dụng trong luận văn được khảo sát từ
tê
́H
62/70 doanh nghiệp đã đại diện và bao quát hết các doanh nghiệp công nghiệp chế
uê
́
đặc điểm nguồn nhân lực và thực trạng về thể lực, tâm lực và trí lực thông qua các giá
biến gỗ trên địa bàn tỉnh.
Formatted: Indent: First line: 0"
4.2. Phương pháp phân tích, tổng hợp
nh
4.2.1. Phương pháp duy vật biện chứng và duy vật lịch sử:
Đề tài được thực hiện trên cơ sở phương pháp luận của chủ nghĩa duy vật
Ki
biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử. Đây là phương pháp luận cơ bản của
nghiên cứu khoa học nói chung, đòi hỏi phải nghiên cứu sự vật, hiện tượng đặt
trong mối liên hệ phổ biến, trong xu thế vận động không ngừng.
Formatted: Condensed by 0.1 pt
ho
̣c
Vận dụng phương pháp luận trên vào phân tích chất lượng nguồn nhân lực của
ngành CNCBG trên địa bàn tỉnh Quảng Trị đòi hỏi phải nghiên cứu các nhân tố tác
động đến quy mô, chất lượng của nguồn nhân lực trong mối tương quan với tình hình
ại
phát triển KT - XH và điều kiện cụ thể của địa phương trong giai đoạn nghiên cứu.
Đ
4.2.2. Phương pháp phân tổ thống kê
Đề tài sử dụng phương pháp phân tổ thống kê theo các tiêu thức khác nhau
Formatted: Indent: First line: 0"
Formatted: Indent: First line: 0.49"
̀ng
và biểu thị chúng trên các bảng, biểu và đồ thị nhằm mô tả khái quát các đặc điểm,
quy mô của ngành CNCBG; đặc điểm, quy mô và chất lượng nguồn nhân lực trong
ươ
ngành CNCBG trên địa bàn tỉnh Quảng Trị. Các chỉ tiêu thống kê được sử dụng để
phân tích sự biến động của các tiêu thức nghiên cứu qua các thời kỳ theo số tuyệt
đối, số tương đối, số bình quân, tốc độ tăng trưởng liên hoàn, tốc độ tăng trưởng
Tr
bình quân.
Formatted: Vietnamese
5. Nội dung nghiên cứu
Ngoài phần mở đầu, kết luận, danh mục tài liệu tham khảo, luận văn được
kết cấu thành 5 chương như sau:
Formatted: 0002, Left, Indent: First line: 0",
Line spacing: single, Adjust space between
Latin and Asian text, Adjust space between
Asian text and numbers
Formatted: Centered
Formatted: English (U.S.)
5
1
Chương I: Cơ sở lý luận và thực tiễn chất lượng nguồn nhân lực của các doanh
nghiệp chế biến gỗ.
Chương II: Thực trạng chất lượng nguồn nhân lực trong các doanh nghiệp
Chương III: Những định hướng, giải pháp nâng cao chất lượng nguồn nhân
lực trong các doanh nghiệp chế biến gỗ tỉnh Quảng Trị.
uê
́
chế biến gỗ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
Tr
ươ
̀ng
Đ
ại
ho
̣c
Ki
nh
tê
́H
Formatted: Vietnamese
Formatted: Centered
Formatted: English (U.S.)
6
1
CHƯƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ CHẤT LƯỢNG NGUỒN NHÂN
Formatted: 001, Left, Line spacing: single,
Adjust space between Latin and Asian text,
Adjust space between Asian text and numbers
LỰC CỦA CÁC DOANH NGHIỆP CHẾ BIẾN GỖ
NGUỒN NHÂN LỰC
Formatted: 0002, Left, Indent: First line: 0",
Line spacing: Multiple 1.48 li, Adjust space
between Latin and Asian text, Adjust space
between Asian text and numbers
Formatted: Vietnamese
tê
́H
Thế giới đang ở trong kỷ nguyên mới của nền kinh tế tri thức. Sự phát triển
Formatted: Font: 5 pt, Vietnamese
uê
́
1.1. KHÁI NIỆM VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN CHẤT LƯỢNG
nhảy vọt của công nghệ thông tin và truyền thông đã xóa đi mọi khoảng cách về
Formatted: Line spacing: Multiple 1.48 li
không gian, thời gian, và tạo điều kiện cho các quốc gia hội nhập sâu rộng với thế
giới. Quá trình xây dựng và phát triển kinh tế, chính trị, xã hội của mỗi quốc gia
nh
không còn bó hẹp trong khuôn khổ biệt lập mà phải đặt trong mối tương quan chung
với các quốc gia, khu vực khác và phù hợp với xu thế toàn cầu hóa. Điều đó đang
Ki
đòi hỏi các quốc gia phải hoạch định chiến lược phát triển hợp lý, hài hòa, phù hợp
với điều kiện hiện có và tận dụng tốt các thành tựu văn hóa, văn minh của nhân loại.
̣c
Một trong những nhân tố quyết định đến khả năng hội nhập và phát triển của mỗi
ho
quốc gia là vấn đề con người. Nói cách khác yếu tố quan trọng nhất cho sự phát
triển của bất kỳ một quốc gia, tổ chức, doanh nghiệp nào chính là chất lượng nguồn
nhân lực.
Formatted: Vietnamese
1.1.1.1 Khái niệm nguồn nhân lực
Formatted: 0002, Left, Indent: First line: 0",
Line spacing: Multiple 1.48 li, Adjust space
between Latin and Asian text, Adjust space
between Asian text and numbers
Đ
ại
1.1.1. Khái niệm nguồn nhân lực và đặc điểm của nguồn nhân lực.
Trong thời đại kinh tế tri thức như hiện nay, nguồn nhân lực đang trở thành
̀ng
tài sản hết sức quý giá quyết định đến sự phát triển của một quốc gia, tổ chức,
doanh nghiệp. Một doanh nghiệp có thể có cơ sở hạ tầng tốt, chất lượng dịch vụ
Formatted: Indent: First line: 0", Line
spacing: Multiple 1.48 li
Formatted: Line spacing: Multiple 1.48 li
ươ
tiêu chuẩn và công nghệ hiện đại nhưng nếu lực lượng lao động có chất lượng thấp
thì doanh nghiệp đó khó có thể duy trì sự phát triển và lợi thế cạnh tranh lâu dài
Tr
được. Nói cách khác, nguồn lực con người hay nguồn nhân lực là yếu tố quyết định
đến thành công của doanh nghiệp. Tuy nhiên, con người là tổng hòa các mối quan
hệ xã hội, vì thế mà khái niệm nguồn nhân lực cũng được diễn giải theo nhiều cách
khác nhau tùy theo cách tiếp cận của mỗi người.
Formatted: Centered
Formatted: English (U.S.)
7