Phòng giáo dục và
đào tạo yên định
đề thi chính thức
kỳ thi học sinh giỏi cấp trờng
năm học 2015 - 2016
Môn: toán khối 6
Thời gian làm bài: 120 phút
(Khụng k thi gian giao )
đề BàI
Bài 1. (4 điểm): Tớnh giỏ tr cỏc biu thc sau:
10 5 5
3 3
+
+ 0,9
7 11 23 + 5 13
a) A =
26 13 13 7
3
403 +
+ 0, 2
7 11 23 91
10
1
1
1
1
1
...
b) B =
99.97 97.95 95.93
5.3 3.1
155
Bài 2. (4 điểm):
a) Tim sụ t nhiờn x biờt: 8.6 + 288 : (x - 3)2 = 50
b) Tim cỏc ch sụ x; y A = x183y chia cho 2; 5 v 9 u d 1.
c) Tim x biờt:
Bài 3. (4 điểm):
a) Cho biu thc: A =
5
3 n
(n Z , n 3)
Tim tõt ca cỏc giỏ tr nguyờn cua n A l sụ nguyờn.
b) Cho sụ M l sụ cú 3 ch sụ, N l sụ viờt ngc li cua M. Biờt M chia hờt cho 3
v N = 3M. Chng minh rng N chia hờt cho 27.
ã
ã
Bài 4. (6 điểm): Trong mặt phẳng cho xOy
= 1500, xOz
= 700.
a) Tính ãyOz .
b) Vẽ tia phân giác Ot của ãyOz . Tính số đo của ãyOt .
Bài 5. (2 điểm):
a) Chng to rng nờu p l sụ nguyờn tụ ln hn 3 thi p2 - 1 chia hờt cho 3.
b) Tìm số tự nhiên x, y biết:
2 x + 2 y = 129
Hờt.
H v tờn thớ sinh:...........................................
Giỏm th 1:..........................................
SBD.............................................
Giỏm th 2:.................................................
Bµi
ý
1
a
4
®iÓ
m
HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC SINH GIỎI LỚP 6
Néi dung
§iÓ
m
2 1 1
10 5 5
3 3
5 31 − − + ÷ 3 + 3 − 9
− +
+ − 0,9
7 11 23 5 13 10
7 11 23 + 5 13
A=
=
+
26 13 13 7
3
2 1 1 1 1 3
403 − − +
+ 0, 2 −
+ −
13 31 − − + ÷
7 11 23 91
10
7 11 23 13 5 10
155 −
2 1 1
1 1 3
5 31 − − + ÷ 3 + − ÷
5
7 11 23
5 13 10 5
A=
+
= +3= 3
1 1 3
2 1 1
13
13
+ −
13 31 − − + ÷
5 13 10
7 11 23
b
B =
1,0đ
1
1
1
1
1
−
−
− ... −
−
99.97 97.95 95.93
5.3 3.1
=
1
1
1
1
1
−
+
+
+ ... +
÷
99.97 1.3 3.5 5.7
95.97
0,25đ
=
1
1 1 1 1 1 1
1
1
− 1 − + − + − + ... + − ÷
99.97 2 3 3 5 5 7
95 97
1,0đ
1
1
1
− 1 − ÷
99.97 2 97
1
48
=
−
99.97 97
−4751
=
99.97
0,25đ
=
VËy: B =
2
a
1,0đ
0,25đ
−4751
99.97
0,25đ
x − 3 = 12
x = 15
⇔
Biến đổi được : (x - 3)2 = 144 = 122 = (−12) 2 ⇔
x − 3 = −12
x = −9
1,0 đ
Vì x là số tự nhiên nên x= - 9 (loại). Vậy x = 15
4
®iÓ
m
b b. Do A = x183y chia cho 2 và 5 đều dư 1 nên y = 1.Ta có A = x1831
Vì A = x1831 chia cho 9 dư 1 ⇒ x1831 - 1 M9 ⇒ x1830 M9
0,5đ
0,75đ
⇔ x + 1 + 8 + 3 + 0 M9 ⇔ x + 3 M9, mà x là chữ số nên x = 6
Vậy x = 6; y = 1
c Do
0,25đ
+
4x
Với x
0
+
x
0 ta có:
0
0
0,5đ
+
+
= x + 2 + x + 3 + x + 4 = 3x
+9
3x + 9 = 4x
3
a
x=9
Võy x = 9
B nhõn giỏ tr nguyờn thi 3 - n phai l c cua 5
0,5
=> 3 - n {-1;1;-5;5} => n { -2 ; 2; 4; 8}
1,0
ụi chiờu /k ta c n { -2 ; 2; 4; 8}
4
điể
m
b Do M 3 m N l sụ viờt ngc li cua M nờn N 3
Li cú N = 3M
N 9
6
điể
m
0,5
0,25
0,5
0,25
0,25
0,5
0,25
Gia s: M =
thi N =
Suy ra: M N = 99. (a c)
M N 9 m N 9 nờn M 9
4
1
T ú ta cú: N = 3M nờn N 27
( Không vẽ hình hay vẽ hình sai thì không chấm
điểm)
Xét 2 trờng hợp:
TH1: Các tia Oy,Oz cùng thuộc nửa mặt phẳng có bờ
chứa tia Ox
t
z
y
O
x
0,5
Hì
nh a
a) Ta có xOz < xOy nên tia Oz nằm giữa hai tia Ox và
Oy.
Do tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy nên ta có:
xOy = xOz + yOz
yOz = xOy xOz = 1500 700 = 800
Vậy: yOz = 800
b) Vì Ot là tia phân giác của góc yOz
1
1
yOt = yOz = .800 = 400
2
2
0
Vậy yOt = 40
TH2:Các tia Oy,Oz thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau
có bờ chứa tia Ox (Hình b)
0,5
0,5
0,75
0,5
0,25
C
y
O
t
x
z
Hì
nh b
5
2
điể
m
a) Do tia Ox nằm giữa 2 tia Oy và Oz nên:
Ta có : yOz = xOy + xOz = 1500 + 700 = 2200 > 1800
Nên yOz = 3600 2200 = 1400
Vậy: yOz = 1400
b) Vì Ot là tia phân giác của góc yOz
1
1
yOt = yOz = .1400 = 700
2
2
Vậy số đo góc yOt là 700
a Xet sụ nguyờn tụ p khi chia cho 3.Ta cú: p=3k+1 hoc p=3k+2 ( k
N*)
Nờu p=3k+1 thi p2-1 = (3k+1)2 -1 = 9k2+6k chia hờt cho 3
Nờu p=3k+2 thi p2-1 = ( 3k+2)2-1 = 9k2 + 12k chia hờt cho 3
Võy p2-1 chia hờt cho 3.
b Ta có: 129 là số lẻ.
2 x + 2 y là số lẻ. x = 0 hoặc y = 0
Trờng hợp 1: Với x = 0.
0,5
0,5
0,5
0,75
0,5
0,25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
1 + 2 y = 129 2 y = 128
y=7
Trờng hợp 1: Với y = 0.
0.25
1 + 2 = 129 2 = 128
x
x
x=7
Vậy: x = 0; y = 7 hoặc x = 7; y = 0
Chú ý: Nếu học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
0.25