Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

PHẢN ỨNG TRÁNG GƯƠNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (245.14 KB, 17 trang )

hoahoc.edu.vn

GV. NGUYỄN TẤN TRUNG
(Trung Tâm Luyện Thi Chất Lượng Cao VĨNH VIỄN)



O
‰ Andehyt
‰ HCOOH
‰ Este hoặc Muối
của HCOOH
‰ Gluxit:
Glucozơ; Mantozơ

C H
O

hoahoc.edu.vn

Phản ứng tráng gương
™Điều kiện:
Hợp chất hữu cơ phải có nhóm
C H
¾Các hchc có nhóm


Phản ứng tráng gương
™Điều kiện:
Hợp chất hữu cơ phải có nhóm


™Phản ứng

C H
O

‰Cách 1:

COOH n + 2n Ag↓
R(CHO)
CHO n + n Ag2O → R(COOH)
Ví dụ:

CH3CHO +

Ag2O



→ CH3 COOH + 2 Ag↓


Phản ứng tráng gương
™Điều kiện:
Hợp chất hữu cơ phải có nhóm

™Phản ứng

‰Cách 1:

C H

O

R(CHO)n + n Ag2O → R(COOH)n + 2n Ag↓
‰ Cách 2:

R(CHO)
CHO n + 2n AgNO3 +3n NH3 + n H2O →
COONH4)n+ 2n NH4NO3+ 2n Ag↓
→ R(COONH


Phaỷn ửựng traựng gửụng
Caựch 1:

R(CHO)n + n Ag2O R(COOH)n + 2n Ag
Caựch 2:
R(CHO)
CHO n + 2n AgNO3

+3n NH3 + n H2O

COONH4)n+ 2n NH4NO3+ 2n Ag
R(COONH
ắCan nhụự:
C OH + NH
+ Ag2O
3
C H
O
O


AgNO3
NH3,H2O

C O-NH4

O


Phản ứng tráng gương
C H
O

+ Ag2O

AgNO3
NH3,H2O

C OH + NH
3

O

C O-NH4

O

‰ Ví dụ 4: Viết các pứ
ddAgNO3
a. HCHO + Ag2O

NH3(dư)
ddAgNO3
b. HCOOH + Ag2O
NH3(dư)
c. Glucôzơ + Ag2O


‰ Ví duï 4: Vieát caùc pöù
ddAgNO3
CO2↑+H2O+4Ag
a. HCHO +2 Ag2O
NH3(dö)
ddAgNO3 HO
C OH +4 Ag
H C H + 2 Ag2O
NH3(dö)
O
O

CO2↑+H2O
C H
O

+Ag2O
C OH
ddAgNO3 O
NH3(dö)


‰ Ví duï 4: Vieát caùc pöù

ddAgNO3
CO2↑+H2O+2Ag
b. HCOOH +Ag2O
NH3(dö)
ddAgNO3 HO
C OH +2 Ag
H C OH +Ag2O
NH3(dö)
O
O

CO2↑+H2O
C H
O

+Ag2O
C OH
ddAgNO3 O
NH3(dö)


‰ Ví duï 4: Vieát caùc pöù
ddAgNO3
c. Glucô +Ag2O
NH3(dö)
H C CH –CH2 ddAgNO3 HO C CH –CH2
NH3(dö)
O OH 4 OH
O OH OH
4


C H
O

+Ag2O
C OH
ddAgNO3 O
NH3(dö)

4


Phản ứng tráng gương
‰Cách 1:

R(CHO)n + n Ag2O → R(COOH)n + 2n Ag↓
‰ Cách 2:
R(CHO)
CHO n + 2n AgNO3

+3n NH3 + n H2O →

COONH4)n+ 2n NH4NO3+ 2n Ag↓
→ R(COONH
¾Cần nhớ 2:

nAg
n

Số

=2n = 2. nhóm
hchc(pư)
-CHO


Phản ứng tráng gương

n

nAg

Số
=2n = 2. nhóm
hchc(pư)
(-CHO)

‰ Ví dụ 1:
Cho 0,1 mol A phản ứng hết
với ddAgNO3/NH3; thu được
0,4 mol Ag.
Ag Hỏi A có mấy
nhóm - CHO
Thấy:

nAg
=4 = 2. 2
n A(pư) Vậy A có 2 nhóm (-CHO)


Phản ứng tráng gương


n

nAg

Số
=2n = 2. nhóm
hchc(pư)
(-CHO)

¾ Cần nhớ:
- HCHO được xem như andehyt 2 chức vì :
HCHO có CTCT:
H C H
O

ddAgNO3
4mol Ag
1 mol HCHO
NH3(dư)


Phản ứng tráng gương

n

nAg

Số
=2n = 2. nhóm

hchc(pư)
(-CHO)

ddAgNO3
4 mol Ag
1 mol X(C,H,O)
NH3(dư)
⇒ Bài toán có 2 trường hợp
‰ TH1 X: có 2 nhóm (-CHO)
‰ TH2 X: H-CHO

H C H
O


Phản ứng tráng gương
ddAgNO3
4 mol Ag
1 mol X(C,H,O)
NH3(dư)
⇒ Bài toán có 2 trường hợp
‰ TH1 X: có 2 nhóm (-CHO)
‰ TH2 X: H-CHO
™Ví dụ 3: (ĐH THUỶ SẢN – 1997)
Chất hữu cơ A chứa C,H,O trong đó
%O = 37,21.
37,21 Achỉ chứa 1 loại chức.
Khi cho 1 mol A pứ
pứ vớ
với ddAgNO3/NH3

đượ
Ag. Tìm A?
((dư)
dư) ta thu đư
ợc 4 mol Ag


™Ví dụ 4: (ĐHQGTP.HCM – 1999)
-Chất hữu cơ A chứa C,H,O. Đốt cháy hết
ích CO2 sinh
A cần thể tích oxi ba
bằèng
ng the
thểå ttích
ra ở cùng điều kiện. Ho
Hỏûi A thuo
thuộäc loa
loạïi cha
chấát
gì? Lấy 21,6 g A phản ứng hết ddAgNO3
gì?
trong NH3 dư thu được 25,92 g Ag
Ag. Tìm A?
pứ vớ
với ddAgNO33/NH33
-Biết:Khi cho 1 mol A pứ
(dư) ta thu đượ
được 2 mol Ag.
Ag
(dư)



™Ví dụ 5: (ĐHBK TP.HCM – 1996)
ữu cơ X,Y,Z (có
Cho 3 hơ
hợïp cha
chấát h
hữ
khối lượng phân tử tăng dần). La
Lấáyy cu
cùøng
ng
số mol
số
mol mỗi chất cho tác dụng hết với dd
AgNO33/NH33 thì điều thu được Ag và 2
X sinh
sinh ra
ra gấp 2
muối A,B; lượng Ag do X
lần lượng Ag do Y sinh ra hoặc Z
Z. Biết A
tác dụng với NaOH th
thìì sinh ra kh
khíí vô cơ
và B tác dụng với NaOH hay H2SO4 cũng
điều tạo thà
thànnhh khí
khí vô
vô cơ

cơ. Xác đònh các
CTCT của X,Y,Z và viết các PTPƯ.
GV. NGUYỄN TẤN TRUNG
(Trung Tâm Luyện Thi Chất Lượng Cao VĨNH VIỄN)



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×