Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

ung dung tinh don dieu de giai phuong trinh bat phuong trinh he phuong trinh vo ty

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (569.18 KB, 9 trang )

ỨNG DỤNG TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ ĐỂ GIẢI PHƯƠNG TRÌNH – BẤT
PHƯƠNG TRÌNH – HỆ PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ
Vấn đề 1: Ứng dụng tính đơn điệu để giải phương trình
Giải các phương trình
a. x2011  x  2
b. x2  x  1  5
Lời giải:
a. Đặt f ( x)  x2011  x  f '( x)  2011x 2010  1  0
 f(x) là hàm số đồng biến
Mặt khác: f (1)  2 nên x = 1 là nghiệm duy nhất của phương trình
b. Điều kiện x  1 và x = 1 không là nghiệm của phương trình
Đặt f ( x)  x 2  x  1 với x > 1
1
 f '( x)  2 x 
 0, x  1
2 x 1
 f(x) là hàm số đồng biến
Mặt khác: f (2)  5 nên x = 2 là nghiệm duy nhất của phương trình
Giải phương trình
Lời giải

x  3  x  7x  2  4

Điều kiện của phương trình

(1)

7  41
7  41
x
2


2

(*)

(1)  x  3  x  7 x  2  4  0

1

Xét g ( x)  x  3  x  7 x  2  4  g '( x) 

7
2 x3

1

 0, x  (*)
2 x  3 2 x  7x  2

 g(x) là hàm số đồng biến
Mặt khác: g(1) = 0
Vậy: x = 1 là nghiệm duy nhất của phương trình
Thật vậy:
Khi x > 1 thì g(x) > g(1) = 0 nên phương trình vô nghiệm
Khi x < 1 thì g(x) < g(1) = 0 nên phương trình vô nghiệm
Giải các phương trình sau
Lời giải
1
Điều kiện: x  3
5


5 x3  1  3 2 x  1  4  x

(1)

(1)  5x3  1  3 2 x  1  x  4
Xét f ( x)  5 x3  1  3 2 x  1  x  f '( x) 

15 x 2

2
1
 .
1  0
2 5 x3  1 3 3  2 x  12

 1

 hàm số đã cho đồng biến trên  3 ;  
 5


>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

1


Mặt khác: f (1)  4 nên x = 1 là nghiệm duy nhất
Kết luận: S  1
Giải phương trình
Lời giải


3

x  2  3 x  1  3 2 x2  1  3 2 x2

(1)

x  1  1  3 x  1  3 2x2  1  3 2x2
1
1
1 1
Xét f (t )  3 t  1  3 t  f '(t )  .
 .
0
3 3 (t  1)2 3 3 t 2
Phương trình (1) được viết lại

3

(2)

 hàm số đồng biến trên R

x  1
Mặt khác: (2)  f ( x  1)  f (2 x )  x  1  2 x  
x   1

2
2


2

 x2  x  3 
2
Giải phương trình log3  2
  x  3x  2
 2x  4x  5 
Lời giải
 x2  x  3  0

Điều kiện  2
(đúng x )

2 x  4 x  5  0

(1)

(1)  log3 ( x 2  x  3)  log3 (2 x 2  4 x  5)  (2 x 2  4 x  5)  ( x 2  x  3)
 log3 ( x 2  x  3)  ( x 2  x  3)  log 3 (2 x 2  4 x  5)  (2 x 2  4 x  5)
1
Xét f (t )  log3 t  t  f '(t ) 
 0, t  0
t.ln 3
 x  1
Mặt khác: (2)  f ( x 2  x  3)  f (2 x 2  4 x  5)  x 2  3x  2  0  
 x  2

(2)

Vậy: S  1; 2


Giải phương trình 3x  4x  5x
Lời giải
x

(1)

x

3  4
(1)        1
5  5
x

x

x

x

3  4
4
3  4
 3
Xét f ( x)        1  f '( x)    ln    ln  0, x
5 5
5
5  5
5
 f(x) là hàm đồng biến trên R

Mặt khác: f (2)  0 nên x = 2 là nghiệm duy nhất của phương trình

Giải phương trình 9x  2( x  2)3x  2 x  5  0
Lời giải
Đặt t  3x  0

(1)

(loai)
t  1
Phương trình trở thành t 2  2( x  2)t  2 x  5  0  
t  5  2 x

>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

2


Với t  5  2 x  3x  5  2 x  3x  2 x  5  0
Xét f ( x)  3x  2 x  5  f '( x)  3x ln 3  2  0, x
 f(x) là hàm đồng biến
Mặt khác: f(1) = 0 nên x = 1 là nghiệm duy nhất của phương trình
Giải phương trình x  x  5  x  7  x  16  14
Lời giải
Điều kiện của phương trình x  5 . Nhận xét x = 5 không là nghiệm của phương trình
Xét f ( x)  x  x  5  x  7  x  16
1
1
1
1

 f '( x) 



 0, x  5
2 x 2 x  5 2 x  7 2 x  16
 f(x) là hàm số đồng biến trên (5; )
Mặt khác: f (9)  14 nên x = 9 là nghiệm duy nhất của phương trình
Giải phương trình: x 5  x 3  1  3x  4  0 .
Giải. Điều kiện: x  1 . Đặt f  x   x 5  x 3  1  3x  4  0 .
3

Ta có: f   x   5 x  3x 2 
4



3
 0  f (x) đồng biến trên , 1  .
3 
2 1  3x

Mặt khác f (1)  0 nên phương trình f (x)  0 có nghiệm duy nhất x  1.
Giải phương trình 2x  x  2x1  ( x  1)2
Lời giải
2
(1)  2 x  x  2 x 1  x 2  2 x  1
2

 2 x


2

x

(1)

 2 x 1  x 2  x  ( x  1)

 2 x 1  x  1  2 x  x  x 2  x
(2)
t
t
Xét f (t )  2  t  f '(t )  2 ln 2  1  0, t
 f(t) là hàm đồng biến
Mặt khác: (2)  f ( x  1)  f ( x2  x)  x  1  x 2  x  x 2  2 x  1  0  x  1
Kết luận: x = 1 là nghiệm duy nhất của phương trình
Giải phương trình 25x  2(3  x)5x  2 x  7  0
(1)
Lời giải
(l )
t  1
Đặt t  5x  0 . Phương trình trở thành t 2  2(3  x)t  2 x  7  
t  7  2 x
2

Với t  7  2 x  5x  7  2 x  5x  2 x  7  0
Xét f ( x)  5x  2 x  7  f '( x)  5x ln 5  2  0, x
 f(x) là hàm đồng biến
Mặt khác: f (1)  0 nên x = 1 là nghiệm duy nhất của phương trình

Giải phương trình log 2 (1  3 x )  log7 x

(1)

Lời giải
Điều kiện xác định của phương trình x > 0

>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

3


Đặt t  log7 x  x  7t
t

t
1  3 7 
Phương trình (1) trở thành log 2 (1  7 )  t  1  7  2     
 1
 2   3 
3

t
3

t

t

t


t

t
t
3
1 37
7
1  3 7 
1
Xét f (t )     
 0, t
  1  f '(t )    .ln  
 .ln
2  3 
3
2  3 
2
 f(t) là hàm số nghịch biến trên R
Mặt khác: f(3) = 0 nên t  3  x  343 là nghiệm duy nhất của phương trình

Giải phương trình log5 x  log7 ( x  2)
Lời giải
Điều kiện xác định của phương trình là x  0
Đặt t  log5 x  x  5t
t

t

5

1
Phương trình trở thành t  log 7 (5t  2)  5t  2  7t  5t  7t  2  0     2    1  0
7
7
t

t

t

t

5
1
5
1
5
1
Xét f (t )     2    1  f '(t )    .ln  2   .ln  0, t
7
7
7
7
7
7
 f(t) là hàm nghịch biến trên R  phương trình f(t) = 0 có không quá 1 nghiệm trên R
Mặt khác: f (1)  0 nên x = 1 là nghiệm duy nhất của phương trình

Vấn đề 2: Ứng dụng tính đơn điệu để giải bất phương trình
Giải bất phương trình 2 x3  3x 2  6 x  16  2 3  4  x

Lời giải
Điều kiện xác định của bất phương trình là 2  x  4
Bất phương trình được viết lại thành 2 x3  3x2  6 x  16  4  x  2 3
(2)
Nhận thấy x = - 2 là nghiệm của bất phương trình trên
Xét
3x 2  3x  3
1
f ( x)  2 x3  3x 2  6 x  16  4  x  f '( x) 

 0, x  (2; 4)
3
2
4 x
2 x  3x  6 x  16
 f(x) là hàm số đồng biến trên (-2; 4)
Mặt khác: (2)  f ( x)  f (1)  x  1
So với điều kiện ta có nghiệm của bất phương trình là 2  x  1
Giải bất phương trình x  9  2 x  4  5
Lời giải
Điều kiện xác định của phương trình là x  2
Nhận thấy x = -2 không là nghiệm của bất phương trình đã cho
1
1

 0, x  2
Xét f ( x)  x  9  2 x  4  f '( x) 
2 x9
2x  4
 f(x) là hàm số đồng biến trên (2; )


>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

4


Mặt khác: x  9  2 x  4  5  f ( x)  f (0)  x  0
So với điều kiện ta có nghiệm của bất phương trình là x > 0
Giải bất phương trình 3 x4  2 2 x4  13
Lời giải
Điều kiện xác định của bất phương trình x  2
Nhận xét x = -2 không là nghiệm của bất phương trình đã cho
1
1
Xét f ( x)  3 x  4  2 2 x  4  f '( x) 
3 x  4.ln 3 
2
x4
2x  4
 f(x) là hàm số đồng biến trên (2; )

2 x4

.ln 2  0, x  2

Mặt khác: 3 x4  2 2 x4  13  f ( x)  f (0)  x  0
So với điều kiện ta có x  0 là nghiệm của bất phương trình
Giải bất phương trình log 2 x  1  log3 x  9  1
Lời giải
Điều kiện xác định của phương trình là x  1

Xét
1
1
f ( x)  log 2 x  1  log 3 x  9  log 2 ( x  1)  log 3 ( x  9)
2
2
1
1
 f '( x) 

 0, x  1
2( x  1) ln 2 2( x  9) ln 3
 f(x) là hàm số đồng biến trên (1; )
Ta có: log 2 x  1  log3 x  9  1  f ( x)  f (0)  x  0
So với điều kiện ta có x > 0 là nghiệm của bất phương trình
Giải bất phương trình

x  1  3 5x  7  4 7 x  5  5 13x  7  8 (*)

Giải. Điều kiện x  5 . Đặt f  x   x  1  3 5x  7  4 7 x  5  5 13x  7

7
5
7
13
1
Ta có: f   x  




0
2
3
4
5
3
4
2 x  1 3  5x  7 
5

(13
x

7)


4  7x  5



 f (x) đồng biến trên  5 ,  . Mà f (3)  8 nên (*)  f (x) < f (3)  x < 3.

7

Vậy nghiệm của bất phương trình đã cho là 5  x  3
7

Giải bất phương trình 3 3  2 x 

5

 2x  6
2x 1

(1)

Lời giải
Điều kiện của bất phương trình là
Xét g ( x)  3 3  2 x 

1
3
x
2
2

(*)

5
3
10
 2 x  g '( x) 

 2  0, x  (*)
2x 1
3  2x 2x 1

>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

5



1 3
 g(x) là hàm số nghịch biến trên  ; 
2 2
Mặt khác: g(1) = 6
Khi đó: (1)  g ( x)  6  g ( x)  g (1)  x  1
Kết luận: x  1 là nghiệm của bất phương trình

Giải bất phương trình x2  2 x  3  x2  6 x  11  3  x  x  1
Điều kiện của bất phương trình: 1  x  3

(1)

(1)  ( x  1)2  2  x  1  ( x  3)2  2  3  x
t
1
Xét f (t )  t 2  2  t , t  0  f '(t ) 

0
2
t 2 2 t
 f(t) đồng biến trên (0; )
Mặt khác: (1)  f ( x  1)  f (3  x)  x  1  3  x  x  2
So với điều kiện ta có nghiệm của bất phương trình là 2  x  3

Giải bất phương trình sau
Lời giải

7 x  7  7 x  6  2 49 x2  7 x  42  181  14 x (1)


Điều kiện xác định của bất phương trình x 
(1) 

6
7

7 x  7  7 x  6  2 49 x2  7 x  42 181  14 x  0

Đặt t  7 x  7  7 x  6  t 2  14 x  2 49 x 2  7 x  42
(t  0)
2
Phương trình trở thành : t  t  182  0  14  t  13 kết hợp điều kiện (t  0)
6

ta được 0  t  13  (1)  7 x  7  7 x  6  13 (2); điều kiện x   ;  
7

Xét hàm f ( x)  7 x  7  7 x  6
1
1
6
6

 f '( x) 

 0 ; x  ( ; ) hàm số đồng biến trên x   ;  
7
2 7x  7 2 7x  6
7


6
Mặt khác f (6)  13 nên f ( x)  13  x  6 vậy nghiệm của bất phương trình là
 x  6 hay
7
6 
x   .6 
7 
Giải bất phương trình log7 x  log3 (2  x )

(1)

Lời giải:
Điều kiện của bất phương trình x > 0
Đặt t  log 7 x



Phương trình (1) trở thành t  log3 2  7

t



t

t
1  7 
 2  7  3  0  2.    
 1  0
 3   3 

t
2

t

>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

6


t

t

t
t
7
1  7 
1 1  7 
Xét f (t )  2.    
0
  1  f '(t )  2.   ln  
 ln
3
 3  3 
 3 3  3 
 f(t) là hàm số nghịch biến
t

t

1  7 
Mặt khác: f(2) = 0 nên 2.    
  1  0  f (t )  f (2)  t  2  log 7 x  2  x  49
 3   3 

Giải bất phương trình 8x3  2 x  ( x  2) x  1
Lời giải:
Điều kiện x  1
(*)  (2 x)3  2 x  ( x  1  1) x  1
 (2 x)3  2 x  ( x  1)3  x  1
 f (2 x)  f ( x  1), f (t )  t 3  t
 2x  x 1
x  0
x  0

x  0

x

0
 
 

 4 x 2  x  1  0  x  1  17


8


Vậy bất phương trình có nghiệm 1  x 


1  17
8

Vấn đề 3: Ứng dụng tính đơn điệu để giải hệ phương trình
3

 x  x  ( y  2) y  1
Giải hệ phương trình 
2
2

x  y  1
Lời giải:
(1)  x3  x  ( y  2) y  1  x3  x  ( y  1)3  y  1

 f ( x)  f ( y  1), f (t )  t 3  t
 x  y 1

y  0  x 1
Thay x  y  1 vào (2) ta có: y  1  y 2  1  0  
 y  1  x  0
Vậy hệ có 2 nghiệm (1; 0) và (0; -1)
 x3  3 y  y 3  3x

Giải hệ phương trình  2
2

2x  y  4


(1)

Lời giải
(1)  x3  3x  y3  3 y

>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

7


Xét f (t )  t 3  3t  f '(t )  3t 2  3  0
 f(t) là hàm số đồng biến trên R
Mặt khác: x3  3x  y3  3 y  f ( x)  f ( y)  x  y
x  y
x  y

Ta được hệ phương trình như sau:  2

2
2 x  y  4  x  2
Hệ phương trình đã cho có 2 nghiệm (2; 2) và (-2; -2)

 x  3  10  y  5
Giải hệ phương trình 
 y  3  10  x  5
Lời giải
Điều kiện xác định của hệ phương trình 3  x, y  10
Nhận thấy x = -3, y = 10 không là nghiệm của hệ phương trình
Trừ hai vế của hệ cho nhau ta được phương trình x  3  10  x  y  3  10  y
1

1
Xét hàm số f (t )  t  3  10  t  f '(t ) 

 0, t  (3;10)
2 t  3 2 10  t
 f(t) là hàm số đồng biến trên (-3; 10)
x  3  10  x  y  3  10  y  f ( x)  f ( y)  x  y
Ta được hệ phương trình như sau
x  y
x  y
x  y
x  1






 x  3  10  x  5
 x  3  10  y  5
x  1
y 1


Kết luận: x = y = 1 là nghiệm duy nhất của hệ phương trình
1
 1
x  x  y  y
Giải hệ phương trình 
2 y  x3  1


Lời giải
Điều kiện xác định của hệ phương trình x  0, y  0
1
1
Xét hàm số f (t )  t   f '(t )  1  2  0, t  0
t
t
 f(t) là hàm số đồng biến trên R \ 0
Mặt khác: x 

1
1
 y   f ( x)  f ( y )  x  y
x
y

x  y
x  y
x  y

 3

Ta được hệ phương trình như sau 
1  5
3
2 y  x  1  x  2 x  1  0
 x  1, x 

2

1  5
Kết luận: Hệ phương trình có 3 nghiệm x  y  1, x  y 
2
Vấn đề 4: Ứng dụng tính đơn điệu để biện luận số nghiệm của phương trình, bất phương
trình

>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

8


Tìm m để phương trình m( x 2  2 x  2  1)  x(2  x)  0 có nghiệm x  0;1  3 
Lời giải:

m( x2  2 x  2  1)  x(2  x)  0  m( x 2  2 x  2  1)  ( x 2  2 x)  0
x 1
Đặt t  x 2  2 x  2  0  t ' 
 0  x 1
x2  2 x  2
Vẽ bảng biến thiên suy ra x  0;1  3   t  1; 2
t2  2
(*)  m  t  1  t 2  2  0  t 2  m  t  1  2  0  m 
t 1
2
2
t 2
t  2t  2
Xét f (t ) 
,1  t  2  f '(t ) 
 0,1  t  2

2
t 1
 t  1

(*)

 f(t) là hàm số đồng biến
Bất phương trình được thỏa khi m  min f ( x)  f (1)  
1 x  2

Tìm m để phương trình sau có nghiệm x( x  1)  4( x  1)

1
2

x
m
x 1

Lời giải:
Điều kiện của phương trình x  0  x  1
Với điều kiện trên thì (*)  x( x  1)  4 x( x  1)  m

(*)

(**)

Đặt t  x( x  1) , t  0
Phương trình (**) trở thành t 2  4t  m  0 có nghiệm t  0
Điều kiện trên được thỏa khi m  4

Tìm m để phương trình 2 ( x  2)(4  x)  x 2  2 x  m có nghiệm
Lời giải
Điều kiện xác định của phương trình 2  x  4
Đặt t  ( x  2)(4  x) (0  t  3)   x 2  2 x  t 2  8
Phương trình trở thành 2t  t 2  8  m
 g (t )  t 2  2t  8  m
Phương trình có nghiệm khi min g (t )  m  m ax g (t )
0;3

0;3

Ta có: g '(t )  2t  2
g '(t )  0  t  1
Vẽ bảng biến thiên ta có
min g (t )  m  m ax g (t )  g (1)  m  g (3)  9  m  5
0;3

0;3

>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

9



×